Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 119 trang )
c1(t)
d1(i)
Bộ mã hóa
Bộ đan xen 1
d1(i)
b1(t)
c2(t)
d2(i)
Bộ mã hóa
Bộ mã hóa
d2(i)
Bộ đan xen 2
x(t)
.
.
.
dU(i)
AWGN
b2(t)
Máy thu
r(t)
lặp đa
ngời dùng
.
.
.
cU(t)
bU(t)
dU(i)
Bộ đan xen U
Hỡnh 6.1 Mụ hỡnh h thng DS-CDMA vi mó húa FEC trờn kờnh AWGN
gim s phc tp ca mỏy thu, mó húa FEC s dng l mó chp. gim
hiu ng li cm (error burst) ti u vo ca b gii mó FEC, chui cỏc bit mó húa
ti u ra ca mi b mó húa c an xen theo kiu ngu nhiờn ri rc. B an xen
ngu nhiờn l s hoỏn v ỏnh x chui bit mó húa FEC L/R0 thnh chui d liu
tng t vi s sp xp mi, tc l vi mi t cú mt s nguyờn ngu nhiờn tng
ng (t) khụng lp li (t (t)). Mi b an xen cú mt b gii an xen tng ng
m tỏc ng lờn chui ó an xen ca cỏc bit mó húa FEC v a chỳng tr li s
sp xp ban u. Mt khỏc, mó tri ph c la chn li c lp vi mu gi ngu
nhiờn theo tng bit (cỏc bit mó húa kờnh) cho mi ngi s dng. S cú tng
ng xỏc sut s dng chui ngu nhiờn. Gi s rng, tt c ngi dựng phỏt
cụng sut khụng i nh nhau. Ti thi im t, u ra ca kờnh c xỏc nh chớnh
xỏc nh biu thc sau:
r (t ) = CAb (t ) + n (t )
Trong ú, ma trn mó C cú NìU chiu c xỏc nh nh sau:
c1,1
c1, 2
C=
c1,N
c 2,1
c 2, 2
c 2, N
c U ,1
c U ,2
c U,N
A l ma trn biờn ngi dựng cú kớch thc UìU, c xỏc nh bi:
82
P1
0
A=
0
0
0
PU
0
P2
0
Vộc t b(t)=[b1(t), b2(t), ..., bU(t)]T v n(t)=[n1(t), n2(t), ..., nN(t)]T l cỏc thnh
phn d liu ngi dựng v tp õm tng ng. Cỏc thnh phn ca vộc t tp õm
c coi l phõn b Gauss c lp v ng nht vi k vng bng 0 v mt ph
cụng sut hai biờn l 2=N0/2.
6.1.2 Tỏch súng lp nhiu ngi dựng
B tỏch súng lp nhiu ngi dựng ti u cho CDMA mó ng b da trờn
cỏc k thut lp gim entropy chộo. Vic trin khai mỏy thu gn ti u cng ó
c trin khai trong thc t. Tuy nhiờn, phc tp ca cu trỳc mỏy thu thc t t
l vi O(2U + 2K) m vn cũn b hn ch cho cỏc h thng vi s lng ngi dựng
ln. Trong phn trc ó cp n mt cu trỳc tng t nhng vn cú phc
tp cao hn do s dng mó Turbo lm mó húa FEC. Hỡnh 6.2 minh ha mỏy thu lp
nhiu ngi dựng cú phc tp thp da trờn cu trỳc phõn on cho h thng
DS-CDMA mó húa FEC trờn kờnh AWGN.
Ngời dùng
yêu cầu
r(t)
Bộ tách
sóng nhiều
ngời dùng
SISO
Thông tin mềm
Khối các bộ
giải mã đơn
FEC
Thông tin mềm
Hỡnh 6.2 Cu trỳc mỏy thu lp nhiu ngi dựng
6.1.2.1 Tỏch súng nhiu ngi dựng
Rừ rng rng khi b tỏch súng RBF c dựng trong cu trỳc tỏch súng/gii
mó nhiu ngi dựng phõn on, phc tp ca mỏy thu i vi s lng ngi
83
dựng t trung bỡnh n cao ch yu do khõu tỏch súng, t l vi O(2U). Hn na, s
lng b tỏch súng nhiu ngi dựng ó gim phc tp cng cn c xỏc nh.
B tỏch súng thụng thng l b tỏch súng ti u ch trờn kờnh AWGN nhng cú
hiu nng rt thp khi mc nhiu MAI t cỏc ngi dựng khỏc trong h thng tng
cao. Mt khỏc, nh ó bit b tỏch súng Wiener cho hiu nng tt hn cỏc b tỏch
súng tuyn tớnh khỏc trong vic cỏch ly v b tỏch súng ny c t hp thnh mt
khõu riờng trong lc loi b nhiu song song (PIC) cú th mang li hiu nng
tt hn na. Phn ny chỳng ta cng s cp n cu trỳc mỏy thu nhiu ngi
dựng da trờn hai lc tỏch súng: tỏch súng Wiener v tỏch súng Wiener cú mt
khõu s dng lc PIC.
(1) B tỏch súng Wiener
Hỡnh 6.3 trỡnh by mỏy thu lp nhiu ngi dựng s dng b tỏch súng
Wiener ti u cui ca mỏy thu. B tỏch súng Wiener l mt b lc FIR N nhỏnh,
trong ú N l li x lý, vi trng lng ca b lc ny xỏc nh bi:
w u = rr1 u
rb
r(t)
Bộ
tách
sóng
Wiener
SISO
(6.1)
du(i)
Pe[bu(t)]
Pa[bu(t)]
Bộ giải
đan xen
Pa[bu(t)]
Bộ giải
mã đơn
FEC
Pe[bu(t)]
Bộ
đan xen
Hỡnh 6.3 Cu trỳc mỏy thu lp nhiu ngi dựng ch s dng b lc Wiener
rr l ma trn t tng quan ca tớn hiu u vo, rT(t)=[r1(t), r2(t), ..., rN(t)]T,
m c xỏc nh nh rr = E[r(t )r T (t )] , tc l:
84
r12 (t )
r1 (t )r2 (t ) ...
r (t )r (t )
r22 (t )
...
rr = E 1 2
r1 (t )rN (t ) r2 (t )rN (t ) ...
r1 (t )rN (t )
r2 (t )rN (t )
2
rN (t )
(6.2)
Trong ú E[] ký hiu cho k vng (giỏ tr trung bỡnh). Gi s rng, iu ch
d liu trờn mi bit mó húa l c lp, tc l E[bu(t)bk(t)] = E[bu(t)]E[bk(t)] = 0 vi
u k; u, k {1, 2, ..., U}, tuy nhiờn, trong lc ny chỳng ta khụng s dng gi
thit nh vy, tc l E[bu(t)]E[bk(t)] 0 i vi mi u v k. iu kin ny cho phộp
chỳng ta ỏp dng nguyờn tc tỏch súng nhiu ngi dựng Turbo. Do ú, ma trn t
tng quan rr c nh ngha nh sau:
rr = CP' C T + 2 I
(6.2)
Vi C, CT, I v c xỏc nh phn 4.1.2 nhng ma trn ng chộo
biu th cụng sut thu ca cỏc ngi dựng, P, s l:
2
b 1 (t )
E[b1 (t )]E[b 2 (t )]
E[b (t )]E[b 2 (t )]
b 2 (t )
2
P' = 1
E[b1 (t )]E[b U (t )] E[b 2 (t )]E[b U (t )]
E[b1 (t )]E[b U (t )]
E[b 2(t )]E[b U (t )]
b 2 (t )
U
(6.3)
Vộc t u trong (6.1) ký hiu cho tng quan chộo gia tớn hiu thu, r(t), v
rb
bit d liu ngi dựng mong mun, bu(t), m c xỏc nh bi:
r1 (t )
( )
r t
u = E b u (t ) 2
rb
rN (t )
(6.4)
Theo cựng gi thit nh trong (6.2), E[bu(t)bk(t)] 0 i vi mi u v k, vộc
t tng quan chộo rb c bin i nh sau:
E[b u (t )]E[b 1 (t )]c1,1 +
E[b u (t )]E[b 1 (t )]c1,2 +
u
rb =
E[b u (t )]E[b 1 (t )]c1, N +
+ b 2 (t ) c u,1 +
u
2
+ b u (t ) c u,2 +
+ b 2 (t ) c u,N +
u
85
+ E[b u (t )]E[b U (t )]c U ,1
+ E[b u (t )]E[b U (t )]c U ,2
+ E[b u (t )]E[b U (t )]c U ,N
(6.5)
u ra ca b tỏch súng Wiener i vi ngi dựng th u cú th c nh
ngha nh sau:
y u (t ) = w T r (t )
u
(6.6)
u ra b tỏch súng Wiener mt ngi dựng
Mt vn cn i mt khi thit k b tỏch súng nhiu ngi dựng phõn
on vi cu trỳc lp l vn to ra thụng tin xỏc sut u vo mt ngi dựng
chớnh xỏc cho cỏc b gii mó FEC v vn ỏp dng xp x thụng tin tiờn nghim
(priori) cho b tỏch súng nhiu ngi dựng mi bc lp.
S dng b tỏch súng Wiener, thụng tin xỏc sut u ra mt ngi dựng t
c t cỏc xỏc sut cú iu kin, p(yu(t)\bu(t) = b), vi b {1, -1}. Cỏc xỏc sut
ny c tớnh toỏn gi s cú tp õm Gauss ti u ra b tỏch súng Wiener. Giỏ tr vụ
hng yu(t) ký hiu cho u ra b tỏch súng Wiener ca ngi dựng th u vi k
2
vng w T ru,b v phng sai (u ) = (w T ru,b ) + w T u,b . Hn na thụng tin xỏc sut
u
u
u r
2
u vo mt ngi dựng cho b gii mó FEC vit di dng LLR nh sau:
p(y u (t ) \ b u (t ) = 1)
Pe [b u (t )] = ln
p(y (t ) \ b (t ) = 1)
u
u
(6.7)
(2) B tỏch súng Wiener vi mt khõu PIC
Cu trỳc b tỏch súng nhiu ngi dựng th hai l s kt hp b tỏch súng
Wiener vi mt khõu ca lc PIC. Chỳng ta s dng lc kt hp ny khụng
ch ci thin hiu nng trong mỏy thu nhiu ngi dựng m cũn l mt cu trỳc
thay th xem xột k nguyờn tc tỏch súng nhiu ngi dựng. Hn na b tỏch
súng Wiener vi lc PIC cng c cp trong cu trỳc mỏy thu lp nhiu
ngi dựng c mụ t trờn hỡnh 6.4.
Ging nh trong gii mó Turbo, mt vn c bn trong cu trỳc lp l
khụng thc hin bt k mt quyt nh cng no trong quỏ trỡnh tỏch súng/gii mó.
Nu mt bit mó húa ngi dựng c tỏch súng khụng chớnh xỏc, quyt nh cng
s tng nhiu a truy nhp gõy ra bi li tỏch súng ny. Vỡ th, trong cu trỳc trờn
hỡnh 6.4, b tỏch súng Wiener a ra c lng mm ban u ca cỏc bit mó húa
86
{ }
FEC ngi dựng, b u (t ) ; u {1, 2, ..., U}, t {1, 2, ..., L/R0}, m sau ú c a
ti lc PIC.
r(t)
Bộ tách sóng đa ngời dùng SISO
Trễ N chip
+
Bộ tách
sóng
Wiener
SISO
Pa[bu(t)]
-
Lợc đồ
loại bỏ
mềm
Pe[bu(t)]
Bộ giải
đan xen
khối
du(i)
Bộ giải
mã đơn
FEC khối Pe[bu(t)]
Bộ đan
xen khối
Hỡnh 6.4 Cu trỳc mỏy thu lp nhiu ngi dựng s dng b tỏch súng Wiener v
mt khõu ca lc loi b song song
i vi ngi dựng th u, c lng mm ny c bng cỏch to dng
mong mun ca cỏc bit mó húa ngi dựng nh sau:
b u (t ) = E[b u (t )] =
bp(b )
(6.8)
b{1, 1}
Trong ú p(b) l xỏc sut tiờn nghim phỏt i, hoc l b=1 hoc b=-1. Xỏc
sut cú iu kin ti u ra b tỏch súng Wiener, p(yu(t)\bu(t)=b); u {1, 2, ..., U},
b {1, -1}, c tớnh ging nh trờn nhng trong trng hp ny chỳng ta gi s
rng E[bu(t)bk(t)]=0 vi u k, u, k {1, 2, ..., U}. Cỏc xỏc sut cú iu kin ny sau
ú c gỏn nh l xỏc sut tiờn nghim trong biu thc (6.8).
S dng lc PIC c lng mm ca cỏc bit mó húa ngi dựng gõy
nhiu c tri ph (MAI) v sau ú loi b khi tớn hiu thu r(t). Tớn hiu kt qu
c a b tỏch súng thụng thng cú u ra ký hiu nh sau:
[
]
y u (t ) = q u b(t ) b u (t ) + z u (t )
(6.9)
Trong ú qu l hng th u ca ma trn t tng quan, R=CTC, vộc t b u (t )
tng ng vi c lng mm ca cỏc ngi dựng gõy nhiu m c xỏc nh
87
bu(t)=[ b u (t ) , ..., b u1 (t ) , 0, b u+1 (t ) , ..., b U (t ) ]; zu(t) l mu tp õm Gauss vi k vng
bng 0 v phng sai 2.
Trễ N chip
r(t)
c1(t)
b1(t)
-
+
Bộ tách
sóng
thông thờng
b1(t)
+
Bộ tách
sóng
thông thờng
b2(t)
+
Bộ tách
sóng
thông thờng
bU(t)
u=1
c2(t)
b2(t)
u=2
Bộ tách sóng
Wiener
SISO
bU(t)
cU(t)
u=U
Hỡnh 6.5 B tỏch súng Wiener phớa sau lc PIC
u ra b tỏch súng PIC mt ngi dựng
Trong trng hp b tỏch súng PIC, thụng tin ngoi lai (extrinsic) u ra mt
ngi dựng c xỏc nh theo LLR nh sau:
p(y u (t ) \ b u (t ) = 1)
Pe [b u (t )] = ln
p(y (t ) \ b (t ) = 1)
u
u
(6.10)
Trong ú, p(y u (t ) \ b u (t ) = b ) l xỏc sut cú iu kin ti u ra ca lc
PIC. Bi vỡ u ra lc PIC cho ngi dựng th u cú th c mụ hỡnh húa
bc lp u tiờn bi kờnh AWGN cõn bng, sau ú u ra ny c vit nh sau:
y u (t ) = b u (t ) + u (t )
(6.11)
Vi u(t) l mu tp õm Gauss vi k vng toỏn bng 0 v phng sai l:
U
2
2
(u ) = u ,k + 2
n
(6.12)
k =1
k u
u,k l h s tng quan chộo gia ngi dựng u v ngi dựng k.
88
6.1.2.2 Mó húa FEC
gim thiu phc tp trong mỏy thu lp nhiu ngi dựng chỳng ta
chn mó chp mó húa kờnh. Bi vỡ b gii mó FEC cho ngi dựng th u gm cú
b gii mó MAP SISO n. Nh trờn hỡnh 6.2, u ra b tỏch súng nhiu ngi
dựng cho ngi dựng th u sau khi c gii an xen, Pa[bu(t)], c a ti u
vo ca b gii mó MAP SISO. Thụng tin ny c s dng trc tip trong vic
tớnh toỏn metric b gii mó nhỏnh MAP m c th hin nh sau:
i (Yi , s' , s ) = P{Si = s \ Si1 = s'}
n ci
p(y (t ') \ b (t '))
t '= n c (i 1)+1
u
u
(6.13)
Trong ú, biu thc tớch tớnh cho nc bit mó húa FEC, bu(t), l giỏ tr th hin
s chuyn i trng thỏi ca b gii mó MAP t trng thỏi s' sang trng thỏi s. B
gii mó MAP SISO khụng ly bt k thụng tin tiờn nghim no i vi cỏc bit d
liu, tc l P{Sj=s\Sj-1=s'}=0,5. Thut toỏn b gii mó MAP SISO cho ra LLR hu
nghim ca cỏc bit mó húa, Pe [b u (t )] ; u {1, 2, ..., U}, da trờn thụng tin mm cú
c t b tỏch súng nhiu ngi dựng. Thụng tin ngoi lai ny l thụng tin v cỏc
bit mó húa ly t thụng tin tiờn nghim v cỏc bit mó húa khỏc da trờn cu trỳc
Trellis ca mó. Tng t b mó húa MAP SISO tớnh toỏn LLR hu nghim ca cỏc
bit khụng mó húa, Pe [d u (i )] . Chỳ ý rng, LLR ca cỏc bit khụng mó húa c tớnh
toỏn ch trờn bc lp cui cựng. Cui cựng, bit d liu ngi dựng u, du(i), c
gii mó theo biu thc (5.8).
6.1.2.3 Nguyờn tc lp
Cu trỳc chung ca mỏy thu lp nhiu ngi dựng phõn on gm b tỏch
súng nhiu ngi dựng SISO kốm theo mt khi U b gii mó FEC SISO. Cú hai
mụun c tỏch bit bi cỏc b an xen v gii an xen. Khi cỏc ngi dựng chia s
thụng tin thớch hp, quỏ trỡnh tỏch súng kt hp cho kt qu vi mt hiu nng c
ci thin trờn ton h thng khụng tỏch súng kt hp. Trong lc gii mó Turbo,
xỏc sut hu nghim u ra ca b gii mó MAP SISO c s dng nh l thụng tin
tiờn nghim i vi b gii mó MAP SISO th hai. Tng t xỏc sut hu nghim
u ra t b gii mó MAP SISO th hai c a ti u vo b gii mó MAP SISO
89
th nht trong mi ln lp. Theo cỏch tng t, b tỏch súng nhiu ngi dựng SISO
trong lc mỏy thu lp nhiu ngi dựng phõn phỏt cỏc xỏc sut mt ngi dựng
(ch ra trong dng ca LLR, Pe[bu(t)]) i vi mi bit mó húa ngi dựng m c
a n b gii mó MAP SISO. Nguyờn tc lp l s kt hp cht ch trong cu trỳc
mỏy thu bng cỏch s dng cỏc xỏc sut hu nghim (dng an xen) ca cỏc bit mó
húa ngi dựng t u ra cỏc b gii mó MAP SISO, Pa [b u (t )] ; u {1, 2, ..., U}, nh
l cỏc xỏc sut trong b tỏch súng nhiu ngi dựng SISO.
(1) Mỏy thu lp nhiu ngi dựng vi b tỏch súng Wiener
Xột riờng b tỏch súng Wiener trong cu trỳc mỏy thu lp nhiu ngi dựng
nh trờn hỡnh 6.3, cu trỳc mỏy thu ny kt hp cht ch nguyờn tc tỏch súng nhiu
ngi dựng Turbo bng cỏch s dng cỏc LLR hu nghim, Pa [b u (t )] (cú c t
cỏc b gii mó MAP SISO v sau khi an xen), t c giỏ tr mong mun ca
cỏc bit mó húa ngi dựng, tc l b u (t ) = E[b u (t )] . S dng biu thc (6.8), chỳng ta
cú th tớnh cỏc giỏ tr mong mun ny m cỏc xỏc sut tiờn nghim yờu cu ly c
t cỏc LLR hu nghim, Pa [b u (t )] , nh sau:
(
)
exp Pa bu ( t )
b ( t )
1 + exp Pa u
p ( bu ( t ) = b ) =
1
b ( t )
1 + exp Pa u
(
(
)
nếu b = 1
)
nếu b = 1
(6.14)
Sau ú cỏc k vng c loi khi (6.3) v (6.5) tớnh phiờn bn cp nht
ca ma trn t tng quan rr v vộc t tng quan chộo u c dựng tớnh
rb
toỏn cỏc bit mó húa ngi dựng trong cỏc ln lp tip theo. i vi ln lp u tiờn,
chỳng ta thit lp thụng tin tiờn nghim mỏy thu nhiu ngi dựng l
p(bu(t)=b)=0,5, khi ú Pa [b u (t )] = 0 i vi u {1, 2, ..., U}. Cui cựng, sau mt s
ln lp yờu cu cỏc b gii mó MAP SISO thc hin quyt nh cng trờn LLR ca
cỏc bit d liu, Pe [d u (i )] , khụi phc dũng d liu khụng mó húa ban u, tc l:
90
1
d (i ) =
0
Pe du ( i ) > 0
(6.15)
còn lại
(2) Mỏy thu lp nhiu ngi dựng vi b tỏch súng Wiener v mt khõu PIC
Hỡnh 6.4 th hin cu trỳc mỏy thu lp nhiu ngi dựng vi s kt hp cht
ch ca lc PIC trong khõu tỏch súng. i vi ln lp u tiờn, b tỏch súng
Wiener to ra cỏc xỏc sut ban u m sau ú c dựng nh l cỏc xỏc sut tiờn
nghim (p(yu(t)\bu(t)=b)=p(bu(t)=b)) trong biu thc (6.8) tớnh toỏn cỏc c
lng mm ca cỏc bit mó húa ngi dựng gõy nhiu ti u ra PIC. Tng t nh
phn trc, nguyờn tc lp c kt hp cht ch bng vic s dng kiu an xen
ca cỏc LLR hu nghim cho cỏc bit mó húa ngi dựng ti u ra cỏc b gii mó
MAP SISO, Pa [b u (t )], vi u {1, 2, ..., U}, nh l cỏc xỏc sut tiờn nghm trong
lc PIC hn l u ra b tỏch súng Wiener nh th hin trong hỡnh 6.4. Cỏc xỏc
sut tiờn nghim, Pa [b u (t )], sau ú c s dng to ra cỏc c lng mm ti
u ra PIC cho cỏc bit mó húa ngi dựng gõy nhiu trong cỏc ln lp tip theo. Ti
ln lp cui cựng, b gii mó MAP SISO tớnh LLR hu nghim ca mi bit d liu,
Pe [d u (i )] , m sau ú dựng a ra quyt nh trờn bit d liu ó gii mó da theo
biu thc (6.15) [15].
6.2 TCH SểNG LP NHIU NGI DNG TRONG KấNH PHA INH
A NG
Trong phn trc chỳng ta ó tho lun v mỏy thu lp cho h thng DSCDMA mó húa FEC trờn kờnh AWGN. Nú cho thy rng cu trỳc mỏy thu a ra
t c hiu nng tt vi cu trỳc ớt phc tp. Tuy nhiờn, trờn mt kờnh di ng
thc t, a ng c thu t mt tớn hiu truyn trờn kờnh. Hin tng ny gõy ra
nhiu ISI, mt loi nhiu ch yu i vi h thng DS-CDMA lm gim ỏng k
hiu nng h thng. Trong phn ny chỳng ta s tỡm hiu cu trỳc mỏy thu lp nhiu
ngi dựng vi s gõy mộo ca kờnh pha inh a ng.
6.2.1 Mụ hỡnh h thng
91
Trong phn ny s cp n kờnh ng xung ca h thng DS-CDMA vi
mó húa FEC trờn kờnh a ng tnh. Mụ hỡnh h thng c th hin trờn hỡnh 6.6.
c1(t)
d1(i)
Bộ mã hóa
FEC
Bộ đan xen 1
b1(t)
d1(i)
c2(t)
d2(i)
Bộ mã hóa
FEC
Bộ đan xen 2
n(t)
b2(t)
d2(i)
x(t)
s(t)
r(t)
Kênh
Máy thu
cU(t)
dU(i)
Bộ mã hóa
FEC
Bộ đan xen U
bU(t)
dU(i)
Hỡnh 6.6 Mụ hỡnh h thng DS-CDMA ng xung
Ký hiu u vo kờnh theo chui thi gian l x(j), x(j-Tc), x(j-2Tc)..., v ỏp
ng xung ca kờnh l h0, h1, h2,...., u ra ca kờnh c ly mu ti tc chip l:
s( j) = h a x ( j aTc )
(6.16)
a =0
Trong ú, tng thi gian ỏp ng xung ca kờnh tớnh theo chip. Xột h
thng DS-CDMA vi U ngi dựng tớch cc. Mi ngi dựng truyn cỏc khi d
liu cú di L, {du(i)}; i {1, 2, ..., L}, u {1, 2, ..., U}. Mó húa FEC cho ngi
dựng th u gm b mó húa chp cú t l r0 v di rng buc K. Mi u ra b mó
húa ngi dựng c an xen v iu ch s dng ỏnh x 0 -1, 1 +1. Dũng d
liu sau khi mó húa, an xen v iu ch l {bu(t)}; t {1, 2, ..., L/R0}. Trc
truyn dn, cỏc bit mó húa i vi ngi dựng th u c tri ph theo mó ngu
nhiờn cú di N. Ti thi im t, mó tri ph i vi ngi dựng th u c ký
hiu l vộc t cu(t) trong ú cỏc phn t c xỏc nh l cu,n(t) {+1/ N , -1/ N }
vi n {1, 2, ..., N}. Gi s ng b thi gian chớnh xỏc gia mỏy phỏt v mỏy thu,
tớn hiu phỏt lan truyn trờn kờnh pha inh a ng. Cng gi s kờnh a ng
ch m rng trờn mt bit d liu bờn cnh, tớn hiu thu ti thi im t c xỏc nh
bi biu thc (6.17):
92