Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 119 trang )
ca vic sa li. Mó iu khin li gm 2 loi: mó ARQ (yờu cu phỏt li t ng) v
FEC (sa li thun). Phõn loi chi tit cỏc mó ny c th hin trờn hỡnh 2.1.
2.1.1 Khỏi nim iu khin t s li
i lng hay dựng liờn quan n li l t s li bit (BER) v xỏc sut li bit
(Pb). Pb l xỏc sut ca s nh phõn bt k c phỏt i b li. T s li bit l t s
trung bỡnh cỏc li xut hin v c tớnh bng Pb.Rb, trong ú Rb l tc truyn dn.
Cỏc gii phỏp gim t s li bit nh sau:
- Tng cụng sut phỏt;
- Phõn tp, c bit hiu qu vi cỏc li cm (burst) do s suy gim tớn hiu;
- Truyn dn song cụng hon ton i vi BER ln, s dng 2 bng tn
truyn dn n hng;
- S dng mó ARQ;
- S dng mó FEC.
FEC ó tn dng c s khỏc nhau gia tc bit thụng tin Rb (hoc tc
truyn dn) v dung nng ln nht ca kờnh Rmax xỏc nh trong nh lý Shannon.
Pb cú th gim i, v phi tr giỏ v tr khi truyn, bng vic s dng FEC cho
khi cú di ln hoc di rng buc ln. tr tng l do phi tp hp cỏc
khi d liu li truyn i v thi gian chi phớ kho sỏt cỏc khi d liu nhn c
sa li. Tuy nhiờn u im ca vic iu khin li vn nhiu hn so vi nhc
im ca nú.
2.1.2 Hin tng ngng
Hỡnh 2.2 minh ha t s li ca h thng khụng mó húa v mó húa FEC. Xỏc
sut li Pb c biu din theo t s nng lng bit trờn mt ph cụng sut tp õm,
(Eb/N0). Vi FEC, i lng Pb v theo Eb/N0 cong hn. Nu nh i lng SNR t
giỏ tr tng ng vi Eb/N0 khong 6 dB thỡ t s li bit hu nh bng 0.
Nhỡn vo hỡnh 2.2 ta thy c trong trng hp mó húa Pb gim nhanh hn
trong trng hp khụng mó húa. iu ny tng t nh hin tng ngng khi iu
17
ch tn s di rng. i vi Pb xỏc nh, li mó hoỏ c nh ngha l dc t
ng cong khụng mó húa n ng cong mó húa. Giỏ tr ca nú tớnh theo dB v
ph thuc vo h thng FEC s dng [11].
100
10-1
Mã hóa
10-2
Pb
Không
mã hóa
10-3
10-4
10-5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Eb /N0 (dB)
Hỡnh 2.2 Hin tng ngng trong cỏc h thng FEC
2.1.3 Khong cỏch Hamming, khong cỏch -clit v trng s t mó
Khong cỏch Hamming gia hai t mó c nh ngha l s v trớ khỏc nhau
(bit hoc s) gia chỳng. Khong cỏch ny l quan trng bi vỡ nú d dng cho ta
thy s khỏc nhau gia mt t mó hp l v t mó khỏc. Vớ d, khong cỏch
Hamming gia hai t mó 1010 v 1101 l 3 [5].
Khong cỏch -clit l i lng o s khỏc nhau gia hai t mó c tớnh
theo cn bc hai bỡnh phng ca hiu cỏc thnh phn ca hai t mó ú. Vớ d,
khong
cỏch
-clit
gia
(1 1)2 + (0 1)2 + (1 0)2 + (0 1)2
hai
t
mó
1010
v
1101
l
= 3 = 1,7 [7].
Trng s ca mt t mó nh phõn c nh ngha bng s con s 1 ca t
mó ú. Vớ d, trng s t mó 1010 l 2 v 1101 l 3 [5].
Trng s ca mt t mó cng chớnh l khong cỏch Hamming ca t mó ú
vi t mó ton 0.
18
2.2 M HểA CHP
Phn ny cp chi tit v mó húa v gii mó i vi mó chp
(convolutional code). Chỳng ta s tp trung vo thut toỏn Viterbi thc hin gii
mó. Hiu mt cỏch thu ỏo v mó chp l mt yờu cu tiờn quyt hiu mó
Turbo (Turbo code).
Mó chp c Elias a ra vo nm 1955. Mó chp xut hin ó khc phc
c mt s hn ch ca mó khi. Thut toỏn giói mó mó chp ln u tiờn c
Wozencraft v Reiffen thc hin vo nm 1961 bng b gii mó liờn tip, sau ú
c Fano v Jelinek hiu chnh li vo nm 1969. Tuy nhiờn, thut toỏn Viterbi
c a ra vo nm 1967 li l gii phỏp ti u cho gii mó mó chp trong thc t.
Sau khi phỏt trin thut toỏn Viterbi, mó chp bt u c ng dng trong
cỏc h thng truyn thụng. B mó húa chp "Odenwalder" vi di rng buc
K=7 hot ng ti tc mó r=1/3 v r=1/2 ó tr thnh tiờu chun cho cỏc ng
dng thụng tin v tinh thng mi. Trong tiờu chun thụng tin di ng t bo th h
2 GSM s dng mó chp K=5 v r=1/2; USDC s dng mó chp K=6 v r=1/2; IS95 s dng mó chp K=9 vi r=1/2 cho ng xung v r=1/3 cho ng lờn. H
thng v tinh GlobalStar cng s dng mó chp K=7 v r=1/2, trong khi Iridium s
dng mó chp K=7 v r=3/4.
2.2.1 Nguyờn tc chung to mó chp
Mó chp to ra cỏc bit d tha vo dũng bit s liu thụng qua vic s dng
cỏc thanh ghi dch tuyn tớnh nh trong hỡnh 2.3.
Cỏc bit thụng tin c a vo u vo ca thanh ghi dch v cỏc bit mó húa
u ra cú c bng cỏch cng module 2 cỏc bit thụng tin u vo vi cỏc bit lu
trong thanh ghi dch. Cỏc kt ni ti b cng module 2 xỏc nh da trờn kinh
nghim, khụng cú tớnh logic hay c s t hp no.
Tc mó (code rate) r ca mó chp c nh ngha nh sau:
r=
k
n
( 2.1)
19
Trong ú, k l s bit thụng tin u vo song song v n s bit mó húa u ra
song song ti mt thi im.
di rng buc (constraint length) K ca mó chp c nh ngha nh sau:
K = m +1
( 2.2)
Trong ú, m l s trng thỏi ln nht (kớch thc b nh) ca cỏc thanh ghi
dch. Cỏc thanh ghi dch lu gi thụng tin trng thỏi ca b mó húa chp v di
rng buc liờn h n s bit m u ra ph thuc. i vi b mó húa chp hỡnh
2.3, t s mó r=2/3, kớch thc b nh cc i m=3, v di rng buc K=4.
x(1)
D
D
D
+
+
(2)
x
D
+
D
c(1)
c(2)
c(3)
Hỡnh 2.3 B to mó chp, trong ú x(i) l dũng bit u vo
v c(i) l dũng bit mó húa u ra
Mó chp s tr nờn rt rc ri vi cỏc tc mó v di rng buc khỏc
nhau. Do vy, chỳng ta ch s dng mt b to mó chp n gin nh trờn hỡnh 2.4
nghiờn cu nguyờn tc to mó chp.
B mó húa chp c biu din theo cỏc cỏch tng ng sau õy:
(1) Biu din theo a thc sinh (Generator Representation)
Biu din theo a thc sinh (vộc t sinh) th hin cỏc kt ni t cỏc nhỏnh ca
thanh ghi dch ti b cng modulo 2. Mi vộc t sinh biu din v trớ cỏc nhỏnh i
vi mi u ra. "1" th hin cú kt ni v "0" th hin khụng cú kt ni. Vớ d, b mó
húa chp hỡnh 2.4 cú hai vộc t sinh: g1=[111] v g2=[101] tng ng vi cỏc u
ra. Biu din theo a thc sinh rt thớch hp cho vic mụ phng trờn mỏy tớnh.
20
c(1)
g1
+
(1)
x
D
D
g2
+
(2)
c
Hỡnh 2.4 B mó húa chp vi k=1, n=2, r=1/2, m=2 v K=3.
(2) Biu din theo lc cõy (Tree Diagram Representation)
Biu din theo lc cõy th hin tt c chui thụng tin v chui c mó
húa cú th cho b mó húa chp. Hỡnh 2.5 l lc cõy i vi b mó húa hỡnh
2.4 cho 4 bit u vo.
00
00
11
10
00
11
0
01
11
00
10
00
01
11
01
10
00
11
11
10
10
00
01
11
11
1
01
00
01
01
10
10
t=0
t=1
t=2
t=3
t=4
Hỡnh 2.5 Lc cõy biu din b mó húa trong hỡnh 2.4 cho 4 bit u vo
Trong lc hỡnh cõy, ng lin nột th hin bit thụng tin u vo l 0,
ng t nột th hin bit thụng tin u vo l 1. Cỏc bit mó húa u ra tng ng
c th hin trờn cỏc nhỏnh ca cõy. Mi bit thụng tin u vo tng ng vi mt
nhỏnh trờn (nu bit u vo l 0) hoc nhỏnh di (nu bit u vo l 1) ti mi nỳt
ca cõy. ng vi mt chui thụng tin u vo s xỏc nh mt ng t trỏi sang
phi trờn lc cõy. Vớ d, vi x={1011} u vo s cho chui mó húa u ra
c={11, 10, 00, 01}. Lc ny thớch hp minh ha mó húa mó chp.
21
(3) Biu din theo lc trng thỏi (State Diagram Representation)
Lc trng thỏi th hin thụng tin trng thỏi ca b mó húa chp. Thụng
tin trng thỏi ca b mó húa chp c lu trong cỏc thanh ghi dch. Hỡnh 2.6 minh
ha lc trng thỏi ca b mó húa trong hỡnh 2.4.
10
1/11
0/00
1/01
0/10
00
11
1/00
0/11
1/10
0/01
01
Hỡnh 2.6 Lc trng thỏi ca b mó húa trong hỡnh 2.4
Trờn lc trng thỏi, thụng tin trng thỏi ca b mó húa c th hin
bng hỡnh trũn. Mi bit thụng tin u vo mi s gõy ra mt chuyn i t trng thỏi
ny sang trng thỏi khỏc. ng thụng tin ni gia cỏc trng thỏi, c ký hiu l
x/c, th hin x l bit thụng tin u vo v c l cỏc bit mó húa u ra. Thụng thng
thỡ mi b mó húa chp ban u c thit lp trng thỏi ton 0. Vớ d, chui thụng
tin u vo x={1011} (bt u t trng thỏi ton 0) gõy ra cỏc trng thỏi chuyn i
s={10, 01, 10, 11} v to ra chui mó húa u ra c={11, 10, 00, 01}. Lc trng
thỏi dựng xỏc nh hm truyn khi ỏnh giỏ hiu nng mó chp.
(4) Biu din theo lc Trellis (Trellis Diagram Representation)
Thc cht, lc Trellis l s th hin li lc trng thỏi. Nú th hin tt
c cỏc trng thỏi chuyn i ti tng thi im. Lc Trellis thng cú chỳ gii
i kốm th hin cỏc chuyn i trng thỏi v ỏnh x cỏc bit u vo v u ra
tng ng (x/c). S th hin gp nh vy rt hu ớch cho vic gii mó chp. Hỡnh
2.7 minh ha lc Trellis ca b mó húa trong hỡnh 2.4.
ng k m trờn hỡnh th hin quỏ trỡnh chuyn i trng thỏi ca lc
trng thỏi trờn hỡnh 2.6 vi chui thụng tin u vo x={1011}.
22
Chú giải
Trạng thái
0/00
Trạng thái
00
1/11
0/11
01
Lợc đồ Trellis
00
01
Trạng thái
00
1/00
1/11
01
0/10
10
1/01
10
0/01
0/10
1/00
10
11
11
1/10
i
1/01
11
i+1
Thời gian
0
1
2
3
4
Thời gian
Hỡnh 2.7 Lc Trellis ca b mó húa trong hỡnh 2.4 vi 4 bit u vo
2.2.2 Gii mó mó chp
2.2.2.1 Gii mó quyt nh cng v gii mó quyt nh mm
x
Bộ điều chế
BPSK
c=0 gửi -1
c=1 gửi +1
c
Bộ mã hóa
chập
Tạp âm
y
r
Bộ giải mã
chập
r=rout
Quyết định cứng
rin <=0 rout=0
rin>0
rout=1
Kênh
Quyết định mềm
rin
Bộ giải điều
chế BPSK
Hỡnh 2.8 Quỏ trỡnh gii mó quyt nh cng v quyt nh mm
Gii mó quyt nh cng (hard-decision decoding) v quyt nh mm (softdecision decoding) l kiu lng t cỏc bit thu c. Gii mó quyt nh cng s
dng lng t 1 bit trờn cỏc giỏ tr kờnh thu. Gii mó quyt nh mm s dng
lng t nhiu bit trờn cỏc giỏ tr kờnh thu. i vi gii mó quyt nh mm lý
tng (lng t vụ hn bit), cỏc giỏ tr kờnh thu c b gii mó kờnh s dng trc
tip. Hỡnh 2.8 minh ha quỏ trỡnh gii mó quyt nh cng v quyt nh mm.
2.2.2.2 Thut toỏn Viterbi quyt nh cng
i vi mó chp, chui u vo x c "chp" vi chui mó húa c. Chui c
c truyn trờn kờnh tp õm v thu c chui r ti u thu. Thut toỏn Viterbi
23
tớnh toỏn c lng kh nng ln nht (maximum likelihood - ML) cho ra chui
mó c lng y t chui thu r m cú xỏc sut (cú iu kin) thu c chui r khi ó
cú chui c lng y l p(r\y) ln nht. Chui y phi l mt chui trong cỏc chui
mó cú th cú v khụng phi l mt chui tựy ý. Cu trỳc h thng mó chp s dng
thut toỏn Viterbi c minh ha trờn hỡnh 2.9.
Bộ mã hóa c
chập
x
Bộ giải mã y
Viterbi
r
Kênh
Tạp âm
Hỡnh 2.9 H thng mó húa chp s dng thut toỏn Viterbi
i vi mó chp t l r s cú k bit u vo song song v n bit u ra song
song ti mi thi im. Chui u vo v chui mó húa ln lt ký hiu l:
(
(1)
( 2)
(k)
(1)
( 2)
(k)
(1)
x = x 0 , x 0 ,..., x 0 , x 1 , x 1 ,..., x 1 ,..., x L+ m1 ,..., x L + m 1
(
(1)
( 2)
(n)
(1)
( 2)
(n)
(1)
c = c 0 , c 0 ,..., c 0 , c1 , c1 ,..., c1 ,..., c L+ m 1 ,..., c L+ m1
(n)
(k )
)
)
(2.3)
(2.4)
Trong ú L l di chui thụng tin u vo v m l di ln nht ca cỏc
thanh ghi dch. B sung m bit 0 cui chui bit thụng tin b mó húa chp tr v
trng thỏi ton 0. Theo yờu cu thỡ b mó húa phi bt u v kt thỳc trng thỏi
ton 0. Ch s di th hin ch s thi gian v ch s trờn th hin khi k bit u
vo hoc khi n bit u ra. Chui thu r v chui c lng y c ký hiu tng t
nh sau:
(
(1)
( 2)
(n )
(1)
( 2)
(n)
(1)
r = r0 , r0 ,..., r0 , r1 , r1 ,..., r1 ,..., rL+ m 1 ,..., rL+ m 1
(
(1)
( 2)
(n)
(1)
( 2)
(n)
(1)
(n )
)
y = y 0 , y 0 ,..., y 0 , y1 , y1 ,..., y1 , ..., y L+ m 1 ,..., y L+ m1
(2.5)
(n )
)
(2.6)
i vi gii mó ML, thut toỏn Viterbi chn y p(r\y) ln nht. Gi s
kờnh truyn thụng tin khụng nh, tc l mt bit thu b nh hng ca tp õm c lp
vi cỏc bit thu khỏc cng b nh hng ca tp õm. Theo lý thuyt xỏc sut thỡ xỏc
sut ca cỏc s kin ng kh nng, c lp s bng tớch xỏc sut cỏc s kin riờng
l. Ta cú:
24
p(r \ y ) =
[p(r
L + m 1
(1)
i
(1)
\ yi
=
i =0
( 2)
i
i =0
L + m 1
)p(r
(
n
p ri ( j) \ y i ( j)
j=1
\ yi
) p(r
( 2)
(n)
i
\ yi
(n )
)]
(2.7)
)
Phng trỡnh ny c gi l hm kh nng (likelihood function) ca y khi
thu c r. Tớnh giỏ tr ln nht ca p(r\y) tng ng vi vic tớnh giỏ tr ln
nht ca logp(r\y) bi vỡ logarit l hm tng n iu. Nh vy, logarit ca hm kh
nng nh sau:
log p(r \ y ) =
L + m 1
i=0
(
n
log p ri ( j ) \ y i ( j )
j =1
)
(2.8)
tớnh toỏn n gin tng cỏc hm logarit, chỳng ta a ra nh ngha
metric bit. Metric bit c nh ngha nh sau:
(
M ri
( j)
\ yi
( j)
) = a[log p(r
i
( j)
\ yi
( j)
) + b]
(2.9)
Trong ú, a v b c chn sao cho metric bit l s nguyờn dng bộ. i
vi kờnh i xng nh phõn (Binary Symmetric Channel - BSC) ta cú 2 cỏch chn:
Cỏch 1: a =
1
v b = log(1 p )
log p log (1 p )
Khi ú metric bit s l:
1
( ( ) \ y ) = [log p log(1 p )] [log p(r
M ri
j)
( j)
i
i
( j)
\ yi
( j)
) log(1 p )]
Metric bit c coi nh l chi phớ gia bit thu c v bit gii mó. Vớ d, nu
(
)
bit gii mó y i ( j ) = 0 v bit thu c ri ( j ) = 0 thỡ chi phớ M ri ( j ) \ y i ( j ) = 0 , nu bit gii
(
)
mó y i ( j ) = 0 v bit thu c ri ( j ) = 1 thỡ chi phớ M ri ( j ) \ y i ( j ) = 1 . Nh vy metric bit
cú quan h vi khong cỏch Hamming v nú c bit nh l metric khong cỏch
Hamming. Vỡ th, thut toỏn Viterbi chn chui gii mó y trờn lc Trelllis cú
chi phớ/khong cỏch Hamming nh nht tng ng vi chui thu r.
Cỏch 2: a =
1
v b = log p
log (1 p ) log p
25
Khi ú metric bit s l:
( ( ) \ y ) = [log(1 p1) log p] [log p(r
M ri
j)
( j)
i
i
( j)
\ yi
( j)
) log p ]
Trong trng hp ny, thut toỏn Viterbi chn chui mó y trờn lc Trellis
cú chi phớ/khong cỏch Hamming ln nht tng ng vi chui thu c r.
T metric bit ta nh ngha metric ng (path metric). Metric ng c
nh ngha nh sau:
M(r \ y ) =
L + m 1
i=0
(
n
M ri ( j ) \ y i ( j )
j =1
)
(2.10)
Metric ng l tng chi phớ tớnh toỏn chui bit thu c r vi chui bit gii
mó y trờn lc Trellis.
Metric nhỏnh (branch metric) th k c nh ngha nh sau:
n
(
M(rk \ y k ) = M rk
j =1
( j)
\ yk
( j)
)
(2.11)
Metric ng thnh phn (partial path metric) th k c nh ngha nh sau:
(
k
k n
( j)
( j)
M k (r \ y ) = M(ri \ y i ) = M ri \ y i
i=0
i = 0 j =1
)
(2.12)
Metric nhỏnh th k l chi phớ ca nhỏnh th k t lc Trellis. Metric
ng thnh phn th k l chi phớ ca chui bit gii mó y n thi im th k.
Thut toỏn Viterbi s dng lc Trellis tớnh cỏc metric ng. Mi
trng thỏi (nỳt) trờn lc Trellis c gỏn mt giỏ tr metric ng thnh phn.
Metric ng thnh phn c xỏc nh t trng thỏi s=0 ti thi im t=0 n
trng thỏi s=k ti thi im t0. Ti mi trng thỏi, chn metric ng thnh phn
"tt nht" cú th, l metric ln hn hoc metric nh hn, ph thuc vo a v b c
chn theo cỏch 1 hoc cỏch 2. Metric ca ng c chn th hin l ng sng
sút (survivor) v cỏc metric cũn li th hin l cỏc ng khụng sng sút
(nonsurvivor). Cỏc ng súng sút c lu li trong khi ú b qua cỏc ng
khụng sng sút. Thut toỏn Viterbi chn ng súng sút duy nht cui quỏ trỡnh l
26
ng ML. Dũ ngc (trace-back) theo ng ML trờn lc Trellis s cho chui
gii mó ML.
Thut toỏn Viterbi quyt nh cng (HDVA) c thc hin theo cỏc bc
nh sau [8]:
Sk,t l trng thỏi trờn lc Trellis ng vi trng thỏi Sk ti thi im t. Mi trng thỏi trờn
lc Trellis c gỏn giỏ tr l V(Sk,t).
1.
(a) Khi to thi gian t=0.
(b) Khi to V(S0,0)=0 v tt c cỏc V(Sk,t) khỏc = +.
2.
(a) t thi gian t=t+1.
(b) Tớnh cỏc metric ng thnh phn cho tt c cỏc ng i ti trng thỏi Sk ti thi
im t. u tiờn, tỡm metric nhỏnh th t: M(rt \ y t ) =
M(r
n
t
( j)
\ yt
( j)
) . Nú c tớnh t
j =1
t
khong cỏch Hamming
r
t
( j)
yt
( j)
. Tip theo, tớnh metric ng thnh phn th t:
i=0
M t (r \ y ) =
t
M(r \ y ) . Nú c tớnh t V(S
i
k,t-1)
i
+ M(rt \ y t ) .
i =1
3.
(a) t V(Sk,t) l metric ng thnh phn tt nht i ti trng thỏi Sk ti thi im t.
Thụng thng, metric ng thnh phn tt nht l metric ng thnh phn cú giỏ tr
nh nht.
(b) Nu cú nhiu metric ng thnh phn tt nht cú cựng giỏ tr, chn bt k mt metric
ng thnh phn no ú.
4. Lu metric ng thnh phn cựng vi bit lu v cỏc ng trng thỏi lu gn vi nú.
5. Nu t
Thut toỏn Viterbi cho kt qu l mt ng Trellis duy nht tng ng vi
t mó ML.
Hỡnh 2.10 minh ha mt vớ d n gin v gii mó HDVA, s dng b to
mó chp trong hỡnh 2.4. Chui u vo l x={1010100}, trong ú hai bit cui cựng
s dng a b mó húa tr li trng thỏi ton 0. Chui mó húa l c={11, 10, 00,
10, 00, 10, 11}. Tuy nhiờn, chui thu c r={10, 10, 00, 10, 00, 10, 11} cú mt li
27