Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 119 trang )
kờnh tm õm Gauss trng cng v iu ch BPSK ti Eb/N0=0,7 dB, tip cn n
gii hn dung nng Shannon [19]. Do tớnh hiu qu ca nú, nờn mó Turbo c s
dng trong nhiu ng dng, c bit dựng mó húa s liu vi cht lng dch v
nm trong khong 10-3 v 10-5 nh trong h thng khụng dõy t bo th h 3 WCDMA v cdma2000 [8]. Mó húa ghộp ni (concatenated coding) v gii mó lp
(iterative decoding) l hai vn c bn ca mó Turbo [1].
2.3.1 Mó húa
B mó húa mó Turbo c bn c th hin trong hỡnh 2.12.
x
Bộ mã hóa
RSC 1
Bộ mã hóa
RSC 2
Bộ đan xen
c1
c2
c3
Hỡnh 2.12 B mó húa mó Turbo c bn
B mó húa ny c xõy dng t hai b mó húa chp quy cú h thng
(recursive systematic convolutional - RSC) vi ghộp ni song song. B mó húa
RSC in hỡnh cú tc mó r=1/2 v c gi l b mó húa thnh phn. Hai b mó
húa thnh phn c phõn tỏch bi b an xen (interleaver). Chỳng ta ch s dng
mt u vo cú h thng t hai b mó húa thnh phn, bi vỡ u vo cú h thng t
b mó húa thnh phn cũn li ch l s hoỏn v ca u vo cú h thng ó chn.
Hỡnh 2.13 minh ha b mó húa mó Turbo r=1/3. B mó húa RSC 1 s dng
c hai u ra l u ra cú h thng c1 v u ra chp quy c2. B mó húa RSC 2
ch s dng u ra chp quy c3.
2.3.1.1 B mó húa chp quy cú h thng
B mó húa chp quy cú h thng (RSC) c xõy dng t b mó húa chp
khụng quy, khụng cú h thng (b mó húa chp thụng thng) cú mt ng
phn hi t u ra v u vo. Hỡnh 2.13 minh ha b mó húa RSC c xõy dng
t b mó húa chp trờn hỡnh 2.4.
B mó húa chp thụng thng trờn hỡnh 2.4 cú hm sinh c biu din theo
31
dng phc hp G=[g1, g2]. B mó húa RSC ca nú c biu din bng G=[1,
g2/g1], trong ú u ra g1 c a phn hi v u vo. Theo cỏch biu din trờn,
"1" ký hiu cho u ra cú h thng, g2 ký hiu l u ra trc tip (feedforward), v
g1 ký hiu cho ng phn hi v u vo ca b mó húa RSC.
c1
+
x
+
D
D
+
c2
Hỡnh 2.14 B mó húa RSC vi r=1/2, K=3
(*) Kt thỳc lc Trellis ca b mó húa Turbo
i vi b mó húa chp thụng thng, lc Trellis c kt thỳc (tr v
trng thỏi ton 0) bng cỏch chốn thờm m=k-1 bit 0 ng sau chui u vo. Tuy
nhiờn, cỏch ny khụng dựng c cho b mó húa RSC vỡ cú ng phn hi. Cỏc
bit kt thỳc thờm vo i vi b mó húa RSC ph thuc vo trng thỏi ca b mó
húa v rt khú d oỏn. Hn na, thm chớ nu tỡm c cỏc bit kt thỳc i vi
mt trong hai b mó húa thnh phn thỡ b mó húa thnh phn cũn li cú th khụng
tr v trng thỏi ton 0 vi cựng m bit kt thỳc vỡ do cú s xut hin ca b an xen.
Hỡnh 2.14 di õy minh ho mt cỏch khc phc khú khn trờn.
+
B
x
A
+
D
D
+
c2
c1
Hỡnh 2.14 Cỏch thc kt thỳc lc Trellis i vi b mó húa RSC
32
mó húa chui u vo, chuyn mch c chuyn sang v tr A v kt
thỳc lc Trellis, chuyn mch c chuyn sang v trớ B.
B mó húa chp quy cho ra cỏc t mó cú trng lng tng so vi b mó húa
khụng quy. i vi mó Turbo, mc tiờu ch yu s dng cỏc b mó húa RSC lm
l b mó húa thnh phn l tn dng c tớnh cht quy ca chỳng.
2.3.1.2 Ghộp ni mó
Mó ghộp ni (concatenated code) l s t hp ca hai mó riờng bit hỡnh
thnh mt mó ln hn. Cú hai loi ghộp ni, ghộp ni ni tip v ghộp ni song
song. Hỡnh 2.15 minh ha s mó ghộp ni ni tip.
Đầu vào
Bộ mã hóa 1
r1=k1/n1
Bộ mã hóa 2
r2=k2/n2
Bộ điều chế
Kênh
Đầu ra
Bộ giải mã 1
Bộ giải mã 2
Bộ giải điều chế
Hỡnh 2.15 Mó ghộp ni ni tip
Tc mó tng ca mó ghộp ni ni tip l: rtot =
k 1k 2
n 1n 2
(2.22)
Hỡnh 2.16 minh ha s truyn dn mó ghộp ni song song.
Tc mó tng ca mó ghộp ni song song l: rtot =
k
n1 + n 2
(2.23)
i vi c hai s ni tip v song song, b an xen thng c s dng
gia cỏc b mó húa ci thin kh nng hiu chnh li cm hoc tng s ngu
nhiờn ca mó.
Mó Turbo s dng s mó húa ghộp ni song song. Tuy nhiờn, b gii mó
Turbo li da trờn s gii mó ni tip. B gii mó ghộp ni ni tip c s dng
bi vỡ chỳng thc hin tt hn so vi s gii mó ghộp ni song song, do vy s
33
ghộp ni ni tip cú kh nng chia s thụng tin gia cỏc b gii mó ghộp ni m
trong khi ú cỏc b gii mó s dng s ghộp ni song song gii mó c lp
nhau. Cỏc phn di õy s s dng s gii mó ghộp ni ni tip thc hin
gii mó mó Turbo.
Bộ mã hóa 1
n1
Đầu vào
k
Bộ ghép
Bộ mã hóa 2
Bộ điều chế
n2
Kênh
Đầu ra
Bộ giải mã
ghép nối
tổng quát
(Phụ thuộc
cấu trúc giải mã)
Bộ tách
Bộ giải điều chế
Hỡnh 2.16 Mó ghộp ni song song
2.3.1.3 B an xen
i vi mó Turbo, b an xen (interleaver) c s dng gia hai b mó húa
thnh phn. B an xen dựng to s ngu nhiờn cho cỏc chui u vo. Tc l,
nú c dựng tng trng lng ca t mó (xem hỡnh 2.17).
Mã hệ thống
Bộ mã hóa RSC 1
x
c1
c2
Mã trọng lợng thấp
Mã trọng lợng cao
Bộ đan xen
Bộ mã hóa RSC 2
c3
Hỡnh 2.17 B an xen lm tng trng lng mó i vi b mó húa RSC 2
so vi b mó húa RSC 1
B an xen nh hng n hiu nng ca mó Turbo bi vỡ nú tỏc ng trc
tip n thuc tớnh khong cỏch mó. Bng cỏch trỏnh cỏc t mó trng s thp, BER
ca mó Turbo cú th c ci thin ỏng k. Phn di õy cp n mt vi b
an xen ph bin s dng thit k mó Turbo.
34
(1) B an xen khi
Đọc ra
B an xen khi (Block interleaver) l
0 1 ...
b an xen c dựng ph bin nht trong cỏc
... 1 0
0 ...
...
Viết vào
theo ct t trờn xung di v t trỏi sang
... 0
...
1 ...
h thng thụng tin. B an xen ny vit vo
... 0
0 0 ...
phi; c ra theo hng t trỏi sang phi v t
... 1 1
Hỡnh 2.18 B an xen khi
trờn xung di. B an xen khi c minh
ha trờn hỡnh 2.18.
(2) B an xen ngu nhiờn (gi ngu nhiờn)
B an xen ngu nhiờn (random interleaver) s dng hoỏn v ngu nhiờn c
nh v ỏnh x chui u vo theo sp xp hoỏn v. di ca chui u vo gi s
l L. Hỡnh 2.19 th hin b an xen ngu nhiờn vi L=8.
Viết vào
0
1
1
0
1
0
0
1
Hoán vị ngẫu nhiên cố định 1
3
6
8
2
7
4
5
Đọc ra
1
0
1
1
0
0
1
0
Hỡnh 2.19 B an xen ngu nhiờn (gi ngu nhiờn) vi L=8
(3) B an xen dch vũng
Viết vào
0
1
1
0
1
0
0
1
Chỉ số i
0
1
2
3
4
5
6
7
Hoán vị dịch vòng
1
3
6
1
4
7
2
5
Đọc ra
0
0
0
1
1
1
1
0
Hỡnh 2.20 B an xen dch vũng vi L=8, a=3 v s=0
Hoỏn v p ca b an xen dch vũng (circular-shifting interleaver) c nh
ngha nh sau: p(i) = (ai + s) mod L
(2.24)
35
vi iu kin a < L, a l s nguyờn t ca L; v s < L, i l ch s, a l kớch thc
bc v s l dch. Hỡnh 2.20 th hin b an xen dch vũng vi L=8, a=3 v s=0.
(4) B an xen chn-l
B an xen chn-l (odd-even interleaver) c thit k cho mó Turbo r=1/2.
Mó Turbo r=1/2 c hỡnh thnh bng cỏch trớch (puncture) hai chui u ra mó
húa (khụng h thng) ca mó Turbo r=1/3. Tuy nhiờn, theo cỏch ny, cú th thy
rng bit thụng tin (cú h thng) khụng cú bt k bit mó húa no (cú th trớch c hai
bit mó húa liờn kt). Tng t nh vy, bit thụng tin cú mt hoc c hai bit mó húa.
Do ú, nu li xut hin cho bit thụng tin khụng c bo v (khụng cú bt k bit
mó húa no), b gii mó Turbo cú th gim hiu nng.
Thit k b an xen chn-l vt qua nhc im ny bng cỏch cho phộp
mi bit thụng tin cú duy nht mt bit trong cỏc bit mó húa. Khi ú, kh nng hiu
chnh li ca mó c phõn b ng nht trờn ton b cỏc bit thụng tin [8].
2.3.2 Gii mó lp Turbo
Trong phn ny s cp n b gii mó Turbo c bn. B gii mó Turbo
da trờn thut toỏn Viterbi sa i kt hp cht ch vi cỏc giỏ tr tin cy
(reliability value) ci thin hiu nng gii mó. Trc tiờn, phn ny a ra khỏi
nim v tin cy i vi gii mó Viterbi. Sau ú, s cp n metric s dng
trong thut toỏn Viterbi sa i dựng cho gii mó Turbo. Cui cựng, a ra thut
toỏn gii mó v cu trỳc thc hin i vi mó Turbo.
2.3.2.1 Nguyờn tc chung ca b gii mó Viterbi u ra mm
Thut toỏn Viterbi tớnh toỏn chui ML ti u cho mó chp n khi (mó
chp thụng thng). i vi mó chp ghộp ni (nhiu khi), cú hai hn ch i vi
b gii mó Viterbi thụng thng. u tiờn, b gii mó Viterbi trc (inner Viterbi
decoder) a ra cỏc cm bit li lm gim hiu nng ca b gii mó Viterbi sau
(outer Viterbi decoder). Th hai, b gii mó Viterbi trc a ra cỏc u ra quyt
nh cng ngn cn b gii mó Viterbi sau tn dng c u im ca quyt nh
mm. Hai hn ch ny cú th c khc phc v ci thin hiu nng ca b gii mó
ghộp ni nu b gii mó Viterbi cú th a ra cỏc giỏ tr tin cy (u ra mm). Cỏc
36
giỏ tr tin cy tip tc a vo b gii mó Viterbi sau nh l thụng tin tiờn nghim
ci thin hiu nng gii mó. B gii mó Viterbi sa i cũn c gi l b gii
mó thut toỏn Viterbi u ra mm (Soft-Ouput Viterbi Algorithm - SOVA). Hỡnh
2.21 trỡnh by b gii mó SOVA ghộp ni.
Bộ giải mã SOVA ghép nối
y
u1
u2
SOVA 1
SOVA 2
L1
L=0
L2
Hỡnh 2.21 B gii mó SOVA ghộp ni: y l cỏc giỏ tr kờnh thu, u l cỏc giỏ tr
u ra quyt nh cng, v L l cỏc giỏ tr tin cy liờn kt
2.3.2.2 tin cy ca b gii mó SOVA
tin cy ca b gii mó SOVA c tớnh t lc Trellis nh th hin
trờn hỡnh 2.22.
0
0
0
0
0
0
0
Trạng thái
1
1
Vs(S1,t)
1
0
2
1
0
1
2
S0,t
0
0
0
2
1
1
0
1
2
S1,t
1
1
2
2
Vc(S1,t)
Vc(S1,t)
1
S2,t
2
1
3
Mức nhớ (MEM)
3
3
3
3
S3,t
3
5
4
3
2
1
0
t-5
3
t-4
t-3
t-2
t-1
t
Thời gian (t)
Hỡnh 2.22 Vớ d cỏc ng sng sút v cnh tranh
cho tớnh toỏn tin cy ti thi im t
Hỡnh 2.22 th hin lc Trellis 4 trng thỏi. ng lin nột th hin l
ng sng sút (gi s õy l mt phn ca ng ML cui cựng) v ng t
nột th hin ng cnh tranh ti thi im t trng thỏi 1. n gin, chỳng ta
khụng th hin cỏc ng sng sút v cnh tranh cỏc nỳt khỏc trờn hỡnh v. Nhón
37
S1,t ký hiu cho trng thỏi 1 ti thi im t. Tng t, cỏc nhón {0, 1} trờn mi
ng xỏc nh quyt nh nh phõn ó tớnh c cho ng ú. ng sng sút
cho nỳt ny c gỏn metric tớch ly Vs(S1,t) v ng cnh tranh cho nỳt ny c
gỏn metric tớch ly Vc(S1,t). Giỏ tr tin cy L(t) i vi nỳt ng sng sút S1,t l
lch tuyt i gia hai metric tớch ly ny, L(t)=|Vs(S1,t) - Vc(S1,t)|. lch ny
cng ln thỡ s tin cy ca ng sng sút ny cng cao. i vi vic tớnh toỏn
tin cy ny, gi s rng metric tớch ly sng sút luụn luụn tt hn metric tớch ly
cnh tranh. Hn na, gim phc tp, cỏc giỏ tr tin cy ch cn phi tớnh i
vi ng sng sút ML (gi s ó c bit) v khụng cn thit phi tớnh i vi
cỏc ng sng sút khỏc bi vỡ rng chỳng s b loi b sau ú.
2.3.2.3 Thut toỏn SOVA s dng cho mó Turbo
Thut toỏn SOVA s dng cho mó Turbo c thc hin vi metric Viterbi
sa i. Cn phi kim tra i s log-likelihood v cỏc u ra kờnh mm trc khi
s dng metric Viterbi sa i. Hỡnh 2.23 minh ha mụ hỡnh h thng SOVA s
dng cho mó Turbo.
u
Bộ mã hóa kênh
x
Kênh
y
Bộ giải mã kênh
u'
Hỡnh 2.23 Mụ hỡnh h thng cho SOVA
(a) i s Log-Likelihood
T s log-likelihood L(u) i vi bin ngu nhiờn nh phõn u c nh
ngha l:
L(u ) = ln
P(u = +1)
P(u = 1)
(2.25)
L(u) thng c ký hiu l giỏ tr "mm" hay giỏ tr L ca bin ngu nhiờn nh
phõn u vi +1 l phn t logic 0, -1 l phn t logic 1 trong phộp toỏn cng mụun 2.
Du ca L(u) l quyt nh cng ca u v ln ca L(u) l tin cy ca quyt nh
cng ny.
38
Ta thy, khi L(u) tng n + thỡ xỏc sut ca u=+1 cng tng. Hn na, khi
L(u) gim xung - thỡ xỏc sut ca u=-1 tng. Nh vy, L(u) l mt dng tin cy
i vi u. iu ny s c cp trong gii mó SOVA phn sau.
Xỏc sut ca bin ngu nhiờn u cú th l xỏc sut cú iu kin vi mt bin
ngu nhiờn z khỏc. iu ny dn n xut hin t s log-likelihood cú iu kin
L(u\z) v c nh ngha nh sau:
L(u \ z ) = ln
P(u = +1 \ z )
P(u = 1 \ z )
(2.26)
Xỏc sut tng ca hai bin ngu nhiờn nh phõn P(u1u2=+1) v P(u1u2=-1)
c tớnh nh sau:
1 + e L ( u1 ) e L ( u 2 )
P(u 1 u 2 = +1) =
1 + e L ( u1 ) 1 + e L ( u 2 )
(
)(
(2.27)
)
P(u 1 u 2 = 1) = 1 P(u 1 u 2 = +1) =
e L ( u1 ) + e L ( u 2 )
1 + e L ( u1 ) 1 + e L ( u 2 )
(
)(
)
(2.28)
T nh ngha v t s log-likelihood, ta cú:
L(u 1 u 2 ) = ln
P(u 1 u 2 = +1)
P(u 1 u 2 = 1)
(2.29)
S dng biu thc (2.27) v (2.28), L(u1u2) c tớnh nh sau:
L(u 1 u 2 ) = ln
1 + e L ( u1 ) e L ( u 2 )
e L ( u1 ) + e L ( u 2 )
(2.30)
Tớnh xp x ta c:
L(u 1 u 2 ) sign(L(u 1 ))sign(L(u 2 )) min( L(u1 ) , L(u 2 ) )
(2.31)
Phộp cng hai giỏ tr L hay hai giỏ tr mm ký hiu l [+] v c nh ngha
nh sau:
L(u1 )[+]L(u 2 ) = L(u1 u 2 )
(2.32)
S dng phng phỏp quy np, ta tớnh c:
39
J
J
L(u j ) = L u j sign (L(u j )) jminJ L(u j )
=1,...,
[+]
1 j=1
j=1
j=
{
J
}
(2.33)
T (2.33) ta thy rng tin cy ca tng cỏc giỏ tr L hoc giỏ tr mm ch
yu c xỏc nh bi phn t giỏ tr L nh nht.
(b) u ra kờnh mm
T mụ hỡnh trờn hỡnh 2.23, bit thụng tin u c ỏnh x ti cỏc bit mó húa x.
Cỏc bit mó húa bit c truyn trờn kờnh v c thu li l y. T mụ hỡnh h thng,
t s log-likelihood ca x vi iu kin y c tớnh nh sau:
L(x \ y ) = ln
P(x = +1 \ y )
P(x = 1 \ y )
(2.34)
S dng lý thuyt Bayes, t s log-likelihood s bng:
p(y \ x = +1) P(x = +1)
L(x \ y ) = ln
p(y \ x = 1) P(x = 1)
p(y \ x = +1)
P(x = +1)
= ln
+ ln
p(y \ x = 1)
P(x = 1)
(2.35)
Gi s mụ hỡnh kờnh cú pha inh phng vi tp õm Gauss, s dng cụng thc hm
mt xỏc sut Gauss, ta s tớnh c:
ln
trong ú
Eb
( y a )2
N0
Eb
2 ay
N0
E
p(y \ x = +1)
e
e
= ln E b
= ln E b = 4 b ay
2
( y a )
2 ay
p(y \ x = 1)
N0
e N0
e N0
(2.36)
Eb
l t s tớn hiu trờn tp õm i vi mt bit (quan h trc tip vi phng
N0
sai tp õm) v a l biờn pha inh. i vi kờnh Gauss khụng pha inh thỡ a=1.
T s log-likelihood ca x vi iu kin y, L(x\y), bng vi:
L(x\y)=Lcy+L(x)
(2.37)
trong ú Lc c nh ngha l tin cy kờnh:
Lc = 4
Eb
a
N0
(2.38)
40
2.3.2.4 B gii mó thnh phn SOVA cho mó Turbo
B gii mó thnh phn SOVA (SOVA component decoder) tớnh toỏn cỏc
chui thụng tin s dng mt trong hai dũng bit mó húa a ra bi b mó húa Turbo.
Hỡnh 2.24 th hin u ra v u vo ca b gii mó thnh phn SOVA.
L(u)
u'
SOVA
Lcy
L(u')
Hỡnh 2.24 B gii mó thnh phn SOVA
B gii mó thnh phn SOVA x lý cỏc u vo L(u) (t s log-likelihood)
v Lcy, trong ú L(u) l chui tiờn nghim (priori sequence) ca chui thụng tin u
v Lcy l chui thu c ỏnh trng lng (weighted received sequence). Chui y
thu c t trờn kờnh. Tuy nhiờn, chui L(u) cú c t b gii mó thnh phn
SOVA trc ú. Nu khụng cú b gii mó thnh phn SOVA ny thỡ khụng cú giỏ
tr tiờn nghim. Do ú, chui L(u) s c khi to l mt chui ton 0. B gii mó
thnh phn SOVA a ra u' v L(u') u ra, trong ú u' l chui thụng tin tớnh
toỏn c v L(u') l chui t s log-likelihood liờn kt (giỏ tr mm hay giỏ tr L).
B gii mó thnh phn SOVA hot ng ging nh b gii mó Viterbi ngoi
tr vic tỡm chui ML bng cỏch s dng metric sa i. Metric sa i ny, kt
hp cht ch vi giỏ tr tiờn nghim, c din gii di õy.
Nh tớnh toỏn trong [8], ta cú c metric sa i tớnh theo cụng thc sau:
N
M (t m ) = M (t m1) + x (t mj )L c y t , j + u (t m )L(u t )
,
(2.39)
j=1
i vi mó h thng, ta cú:
N
M (t m ) = M (t m1) + u (t m )L c y t ,1 + x (t mj )L ct , j y t , j + u (t m )L(u t )
,
(2.40)
j= 2
T biu thc (2.39) v (2.40), metric SOVA kt hp cht ch vi cỏc giỏ tr
t metric trc ú, tin cy kờnh v tin cy ngun (giỏ tr tiờn nghim).
41