Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 119 trang )
xỏc sut ca quyt nh chui cú li phi nh nht bng cỏch la chn vộc t b(t) m
lm cho xỏc sut hu nghim (A Posteriori Probability - APP) cú iu kin p(b(t)\r(t))
cc i. Mc ớch ca tỏch súng nhiu ngi dựng ti u c lp l tỡm ra ký hiu
phỏt kh nng ln nht bu(t) vi u {1, 2, ..., U}, tc l tỡm xỏc sut APP p(bu(t)\r(t))
ln nht. Hai tiờu chớ chn la hoc cho tỏch súng kt hp hoc cho tỏch súng c
lp l MAP v ML. Do tỏch súng nhiu ngi dựng ti u c lp t xỏc sut li
nh nht cho mi ngi dựng nờn di õy ch cp n cu trỳc loi tỏch súng
ny. V mt toỏn hc, ch tiờu tỏch súng MAP c xỏc nh nh sau:
b u (t ) = arg max p(b u (t ) = b \ r (t )) = arg max
b{1,1}
p(b(t ) \ r(t ))
b{1,1}
b
(4.3)
Trong ú b l tp vộc t b(t) vi bu(t)=b. S dng nh lý Bayes, APP trong
biu thc (4.3) c vit li nh sau:
b u (t ) = arg max
}
b{1,1
b
p(r (t ) \ b(t ))pr (b(t ))
pr (r (t ))
(4.4)
Trong ú, p(r(t)\b(t)) l xỏc sut cú iu kin ca tớn hiu kho sỏt r(t) khi ó
bit bu(t); v pr(b(t) l xỏc sut tiờn nghim ca b(t) c phỏt i. Vỡ pr(r(t)) khụng
ph thuc vo bu(t) nờn nú b loi i trong biu thc (4.4) v rỳt gi li ta cú:
b u (t ) = arg max
b{1,1}
p(r(t ) \ b(t ))pr(b(t ))
(4.5)
b
Hm xỏc sut p(r(t)\b(t)) cú th c tớnh nh sau:
p(r (t ) \ b(t )) =
1
(2 )
2 N/2
r (t ) x(t ) 2
exp
2 2
(4.6)
Trong ú r (t ) x(t ) = (rt ,n x t ,n )2 vi r(t)=[rt,1, rt,2, ..., rt,N]T l vộc t thu
2
N
n =1
ti thi im t v x(t)=[xt,1, xt,2, ..., xt,N]T l u vo kờnh khi phỏt b(t).
i vi ch tiờu ML, xỏc sut hu nghim ca b(t), tc l pr(bu(t)) cho ton
b u {1, 2, ..., U}, khụng a vo tớnh toỏn khi gi s tt c cỏc ký hiu xut hin
vi xỏc sut ging nhau. n gin biu thc (4.5) ta cú:
62
b u (t ) = arg max
b{1,1}
p(r(t ) \ b(t ))
(4.7)
b
Rừ rng l, nu cỏc xỏc sut hu nghim bng nhau thỡ ch tiờu MAP v ML
cho kt qu nh nhau.
Mt khỏc, b tỏch súng nhiu ngi dựng ti u tỡm kim ton b cỏc t hp
cú th cú trong b(t) v la chn mt t hp gn ging nht tớn hiu thu r(t) da trờn
khong cỏch -clit. Khong cỏch -clit cú th c tớnh hoc ti mc chip hoc ti
mc bit. Quy tc quyt nh ca b tỏch súng nhiu ngi dựng ML cú thụng tin
tiờn nghim bng nhau c th hin nh sau:
r (t ) x (t )
1
nếu exp
1
bu ( t ) =
2 2
1 còn lại
2
r (t ) x (t )
> exp
1
2 2
2
(4.8)
phc tp ca b tỏch súng nhiu ngi dựng ML t l vi O(2U) cho h
thng DS-CDMA trờn kờnh AWGN.
B tỏch súng RBF
Mng RBF (Radial Basis Function) s dng cho b tỏch súng nhiu ngi
dựng ti u khi ó bit tt c cỏc tham s h thng (s lng ngi dựng v mó tri
ph). Mng RBF hay b tỏch súng RBF cho ra mt t hp tuyn tớnh ca 2U, vi U
l s lng ngi dựng, cỏc hm c bn c ỏnh trng s khụng tuyn tớnh, mi
hm c gỏn cho vộc t thu r(t). Cu trỳc ca b tỏch súng RBF c th hin trờn
hỡnh 4.2. V mt toỏn hc, u ra b tỏch súng RBF c biu din nh sau:
2U
f (r (t )) = l l ( r (t ) a l (t ) )
(4.9)
l =1
Trong ú f l ( ) ; l {1, 2,..., 2U} l hm khụng tuyn tớnh vụ hng i xng
tõm (radially symmetric scalar non-linear function) vi al(t) v l l tõm th l v
trng s th l m dựng ti u mt vi ch tiờu hiu nng; ||.|| l khong cỏch clớt
gia vộc t r(t) v al(t). Vộc t tõm {al(t)}; l {1, 2,..., 2U} biu din cỏc vộc t thu
63
khụng tp õm cho tt c cỏc t hp cú th cú ca vộc t d liu b(t). Quy tc quyt
nh i vi b tỏch súng RBF c th hin nh sau:
2
2U
(t ) = sgn exp r (t ) a l (t )
bu
l
2 2
l =1
(4.10)
Trong ú l c thay th bi giỏ tr bu(t) (+1 hoc -1) kt hp vi tõm th l
al(t).
Hỡnh 4.2 Cu trỳc b tỏch súng RBF
B tỏch súng RBF ti u cng cú th c ỏp dng khi tớn hiu thu c x
lý trc bi b tỏch súng thụng thng, tc l tỏch súng ti tc bit. Khụng cú x
lý trc tớn hiu thu, cỏc thnh phn tp õm hoc c tng quan vi tớn hiu hoc
c tng quan vi cỏc thnh phn tp õm khỏc, hn na, khong cỏch clớt l
phộp o ti u cho b tỏch súng RBF. Tng t vi b tỏch súng ML, phc tp
ca b tỏch súng RBF l O(2U) i vi kờnh AWGN.
4.1.2 B tỏch súng nhiu ngi dựng tuyn tớnh
Do b tỏch súng ngi dựng ti u quỏ phc tp nờn cỏc nh thit k s dng
k thut tuyn tớnh gim bt s phc tp ca nú. K thut ny s gim nhiu
bng cỏch ỏp dng quỏ trỡnh chuyn i tuyn tớnh vộc t u ra ca b tỏch súng
thụng thng. B tỏch súng nhiu ngi dựng tuyn tớnh cú hai loi ph bin: b
tỏch súng gii tng quan (decorrelator detection) v b tỏch súng sai s bỡnh
64
phng trung bỡnh cc tiu (Minimum mean squared error - MMSE). B tỏch súng
gii tng quan l thc hin quỏ trỡnh chuyn i ỏp dng ma trn tng quan
nghch o loi b nhiu khi tớn hiu thu. Tuy nhiờn, mt hn ch ca b tỏch
súng ny l nú s lm tng tp õm. B tỏch súng MMSE s dng tớnh toỏn tp õm
nn v thụng tin ó bit v cụng sut tớn hiu thu c.
minh ha vộc t u ra ca b tỏch súng thụng thng (vi dn lc U b
lc thớch nghi), ta cú biu thc:
y( t ) = RAb (t ) + z (t )
(4.11)
Trong ú R l ma trn tng quan, z(t) l vộc t vi tp õm tng quan c
to bi dn lc thớch nghi.
B tỏch súng gii tng quan
Kho sỏt k biu thc (4.10), ta thy ma trn R l hu hn dng (tc l kh
o), rừ rng l bng cỏch nhõn hai v vi ma trn o ca R cỏc tớn hiu ngi
dựng trong h thng cú th c tỏch riờng ra. Vỡ vy, tớnh toỏn mm ca b tỏch
súng gii tng quan l:
R 1 y (t ) = Ab (t ) + R 1 z (t )
b(t ) = Ab(t ) + z dec (t )
(4.12)
Trong ú zdec(t) l vộc t tp õm vi k vng ton bng khụng v ma trn
T
hip phng sai Vdec=2R-1, v b(t ) = [b 1 (t ), b 2 (t ), , b U (t )] . T (4.12), chỳng ta thy
rng ngi dựng u (thnh phn th u ca b (t ) ) khụng cú nhiu t ngi dựng khỏc
trong h thng, hn na, nhiu MAI b loi b hon ton bi b tỏch súng gii
tng quan. li hiu nng ca b tỏch súng ny ln hn so vi b tỏch súng
thụng thng. Mt tớnh nng ni tri khỏc l khụng cn thit tớnh toỏn biờn tớn
hiu ngi dựng thu c. Hn na, vỡ mc cụng sut ca ngi dựng ny c lp
vi ngi dựng khỏc nờn b tỏch súng gii tng quan cú c metric hiu nng
chng li hiu ng gn-xa ti u. V phc tp, phc tp ca b tỏch súng ny
tng tuyn tớnh vi s lng ngi dựng O(U) (gm c vic tớnh toỏn R-1), thp hn
ỏng k vi b tỏch súng nhiu ngi dựng ti u.
65
B tỏch súng sai s bỡnh phng trung bỡnh cc tiu (MMSE)
Ging nh b tỏch súng gii tng quan, b tỏch súng MMSE ỏp dng
chuyn i tuyn tớnh t u ra ca b tỏch súng thụng thng. Tuy nhiờn, khỏc vi
b tỏch súng gii tng quan, b tỏch súng MMSE tớnh toỏn tp õm nn v s dng
thụng tin ó bit ca cụng sut tớn hiu thu c. B tỏch súng MMSE c gng ỏnh
vo s cõn bng gia nhiu d v s tng tp õm. S chuyn i ny c chn
cc tiu sai s bỡnh phng trung bỡnh gia u ra v d liu, tc l:
[
min E b (t ) Ty (t )
TR U ì U
2
]
(4.13)
Trong ú, T l ma trn chuyn i kớch thc UìU. Vỡ th, vộc t tớnh toỏn
mm ca b tỏch súng MMSE c xỏc nh l:
(
b(t ) = R + 2 A 2
)
1
y(t )
(4.14)
B tỏch súng MMSE cc tiu húa sai s bỡnh phng trong s hin din ca
tp õm kờnh, v tr thnh b tỏch súng gii tng quan khi khụng xut hin tp õm.
Hiu nng b tỏch súng ny cng rt ging vi b tỏch súng gii tng quan khi
SNR tng i cao (2 0), nhng MMSE tt hn mc SNR thp. Mt khỏc,
nu nhiu MAI nh so vi tp õm thỡ b tỏch súng MMSE s nh l b tỏch súng
thụng thng.
Mt vi hn ch quan trng ca b tỏch súng ny l nú yờu cu tớnh toỏn cỏc
biờn tớn hiu thu v nh vy hiu nng ca nú ph thuc vo cụng sut ngi
dựng gõy nhiu (cú tn tht chng li hiu ng gn-xa). V phc tp, b tỏch
súng MMSE, ging nh b tỏch súng gii tng quan, i mt vi vn tớnh toỏn
nghch o ma trn. Hn na, hu ht cỏc phng thc gn ti u ỏp dng cho b
tỏch súng gii tng quan u cú th dựng cho b tỏch súng MMSE.
4.1.3 B tỏch súng nhiu ngi dựng phi tuyn
Núi chung, cỏc k thut tỏch súng nhiu ngi dựng tuyn tớnh u vt qua
tr ngi ca phc tp, tuy nhiờn, nu cú s xut hin ca nhiu MAI v/hoc ISI
mc cao s lm cho hiu nng ca mỏy thu gim i rừ rt. S gim cp ny ch
66
yu do tớn hiu mong mun khụng th phõn tỏch mt cỏch tuyn tớnh hn na. Bi
vy, tỏch súng phi tuyn c ỏp dng gii quyt vn trờn. Gn õy, mt h cỏc
b tỏch súng mi da trờn k thut tỡm kim cõy (tree search technique) ó c
nghiờn cu thnh cụng. Núi chung, b tỏch súng gn ti u da trờn tỡm kim cõy
cú hiu nng tt gn bng b tỏch súng nhiu ngi dựng ti u nhng phc tp
li gim i ỏng k. B tỏch súng kiu ny gm cỏc loi sau:
- B tỏch súng nhiu ngi dựng kh nng ln nht la chn trc (Preselection maximum likelihood (PSML) multiuser detector): Phng phỏp ny gim
phc tp ca b tỏch súng ML s dng hai khõu tỏch bit trong vic xp x ML.
Hỡnh 4.3 minh ha cu trỳc b tỏch súng PSML.
Bộ tách sóng PSML
Khâu thứ hai
Khâu khởi tạo
r(t)
Bộ tách
sóng
thứ nhất
Lựa chọn
metric
sử dụng
Tìm kiếm
gần tối u
bn(t)
Hỡnh 4.3 Cu trỳc b tỏch súng nhiu ngi dựng PSML
So vi b tỏch súng nhiu ngi dựng ti u, b tỏch súng PSML s dng
mt khõu khi to (initial stage) truy nhp tớn hiu thu c nhm hn ch tỡm
kim theo s lng t hp. Chc nng ca khõu khi to ny l to ra cỏc tớnh toỏn
mm ca cỏc ngi dựng gõy nhiu xỏc nh kh nng chớnh xỏc chỳng c
tỏch súng. B tỏch súng khi to cho ra cỏc tớnh toỏn mm ca ký hiu ngi
dựng c thc hin bng k thut tỏch súng tuyn tớnh, nh b tỏch súng thụng
thng, gii tng quan, hay tỏch súng MMSE. Da vo cỏc tớnh toỏn ny, metric
ca mi ký hiu cú th c tỏch súng chớnh xỏc bng cỏch s dng ln ca t
s likelihood (LLR). Sau ú metric ny dựng cho thit lp sp xp th t u tiờn
gia cỏc ngi dựng. Sau khõu khi to ny, mt quyt nh cng c to ra trờn
cỏc ký hiu ngi dựng ú vi metric ln nht (ging nht l ỳng nht). Mt khỏc,
67
cỏc ký hiu ú vi giỏ tr t s LLR thp hn c gi li nh l cỏc tớnh toỏn mm
cho khõu th hai ca b tỏch súng. Khõu th hai ca b tỏch súng l b tỏch súng
ngi dựng ti u vi phc tp ó c gim (gim s t hp cú th cú) bi
quyt nh cng to ra khõu khi to. B tỏch súng PSML xp x gii phỏp ML
vi phc tp gim i ỏng k m s suy gim hiu nng nh hn.
- B tỏch súng thut toỏn M v thut toỏn T (M-Algorithm and TAlgorithm detector): Ging nh thut toỏn Viterbi (VA), thut toỏn M v thut toỏn
T l thut toỏn tỡm kim lc Trellis theo chiu ngang trc tiờn nhng cú im
khỏc l loi b ng. Ti mt sõu Trellis cho trc, thut toỏn VA loi b tt c
ch gi li ng cú metric nh nht ti mi trng thỏi Trellis. Thut toỏn M duy trỡ
ng M thay cho metric nh nht. Sau ú tỡm tt c cỏc ng M ó duy trỡ cho
ra u ra mm ca b tỏch súng thut toỏn M. Trong trng hp ca thut toỏn T,
ch tiờu loi b ng li khỏc. u tiờn nú tỡm tt c cỏc ng metric nh nht m
tt nht v sau ú loi ra tt cỏc ng m metric vt quỏ metric nh nht ln hn
ngng T. Cỏc ng c thut toỏn T gi li l cú giỏ tr. T hai k thut ny cú
th to ra mt b tỏch súng thut toỏn MT lai ghộp. Khi s lng cỏc ng sng
sút quỏ ln thỡ thut toỏn MT lai ghộp s dn xp tt m bo s lng ng
c gi li trong mt ngng ln nht m vn duy trỡ s phc tp ti mt mc cú
th qun lý c.
- B tỏch súng Greedy (Greedy Detection - GD): Mt trong cỏc thut toỏn
tỏch súng nhiu ngi dựng gn õy hay s dng nht l b tỏch súng Greedy. Thut
toỏn ny tn dng cỏc h s ca cỏc ký hiu ngi dựng theo metric ging nht nh l
trng lng xỏc nh s sp xp ký hiu cho tớnh toỏn. Da vo cỏc h s ny, b
tỏch súng xõy dng mt cõy Trellis sa i vi phc tp thp hn so vi b tỏch
súng nhiu ngi dựng ti u. GD s cho li hiu nng ỏng k vi phc tp
theo t l U2logU so vi 2U ca b tỏch súng nhiu ngi dựng ti u.
4.2 CC LC LOI B NHIU
Cỏch th hai tỏch súng nhiu ngi dựng l s dng lc loi b nhiu
(Interference Cancellation scheme). B tỏch súng kiu ny c phõn nh thnh ba
68
loi: loi b nhiu song song (Parallel Interference Cancellation - PIC), loi b nhiu
ln lt (Successive Interference Cancellation - SIC) v loi b nhiu lai ghộp
(Hybrid Interference Cancellation - HIC). Nguyờn tc c bn ca cỏc lc ny l
tớnh toỏn ti mỏy thu nhiu MAI c to ra bi mi ngi dựng loi b chỳng.
- B tỏch súng PIC: Nu bit cụng sut v mó ca tt c nhiu ngi dựng
gõy ra, b tỏch súng PIC a ra tớnh toỏn ton b nhiu MAI cho mi ngi dựng
v sau ú loi b chỳng theo lc song song. Hỡnh 4.4 minh ha mt khõu ca
b tỏch súng PIC cho U ngi dựng. Cỏc tớnh toỏn bit khi to b u (t ) vi u {1, 2,
..., U} ly t u ra ca dn cỏc b tỏch súng thụng thng. Sau ú cỏc tớnh toỏn
ny c tri ph li v cng vo vi nhau tỏi to cỏc tớnh toỏn nhiu MAI cho
mi ngi dựng. Nh trờn hỡnh 4.4, tớn hiu thu sau khi loi b nhiu c a ti
u vo dn tỏch súng thụng thng th hai. Do ú, s cú mt tp cỏc tớnh toỏn
mm mi cú c t dn tỏch súng th hai trong khõu u tiờn ny. Quỏ trỡnh x lý
nh vy cú th c lp li cho nhiu khõu bng cỏch ly cỏc tớnh toỏn khõu ny
a vo khõu tip theo.
r(t)
c1(t)
b1(t)
-
+
b1(t)
u=1
b2(t)
c2(t)
-
+
b2(t)
u=2
bU(t)
cU(t)
-
+
bU(t)
u=U
Hỡnh 4.4 Khõu u tiờn ca b tỏch súng PIC cho U ngi dựng
- B tỏch súng SIC: Khỏc vi b tỏch súng PIC, b tỏch súng SIC s dng
loi b nhiu theo cỏch ni tip nh th hin trờn hỡnh 4.5. Quỏ trỡnh u tiờn trong
b tỏch súng SIC gm sp xp cỏc tớn hiu ngi dựng gim dn theo cụng sut m
c tớnh toỏn t u ra ca b tỏch súng thụng thng. Khõu u tiờn trong b tỏch
69