Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 119 trang )
u ra ca b an xen l u vo ca b mó húa trong. Sau ú, u ra ca b mó húa
trong c truyn i trờn kờnh truyn thụng. Tớch tc ca hai b mó húa chp
ny l tc ca b mó húa Turbo ni tip. Hỡnh 5.1 minh ha cu trỳc ca b mó
húa Turbo ny.
d(i)
b(i)
Bộ mã hóa
ngoài
Bộ đan xen
Bộ mã hóa
trong
Đầu vào
kênh
Đầu vào
dữ liệu
Hỡnh 5.1 Cu trỳc b mó húa Turbo ni tip
Ging nh gii mó ca mó húa Turbo song song, cu trỳc gii mó Turbo ni
tip s dng gii mó u vo mm/u ra mm (SISO) v an xen ngu nhiờn. S
khỏc nhau quan trng l mi b gii mó FEC riờng l c thc hin bi b gii
mó MAP SISO, tớnh toỏn LLR khụng ch cho bit d liu m tớnh cho c cỏc bit mó
húa c s dng nh thụng tin tiờn nghim cho thnh phn gii mó k tip trong
lc .
2
Bộ đan xen
Không
sử dụng
1
Pa [b(t)]
Bộ giải mã MAP
SISO trong
Đầu ra kênh
P [b(t)]
e
Không
sử dụng
Bộ giải đan xen
1
Pe [b(t)]
2
Pa [b(t)]
Bộ giải mã MAP
SISO ngoài
2
Pe [d(t)]
d(i)
Đầu ra
Hỡnh 5.2 Cu trỳc b gii mó Turbo ni tip
Cu trỳc gii mó Turbo ni tip thu cỏc bit u ra kờnh v trc tiờn gii mó
chỳng vi b gii mó MAP SISO trong nh th hin trờn hỡnh 5.2. B gii mó MAP
SISO trong cú u vo l LLR tiờn nghim, Pa1 [b(t )], m c thit lp khụng cho
bc lp u tiờn (cỏc bc lp tip theo cú c t b gii mó MAP SISO ngoi).
B gii mó MAP SISO tớnh toỏn cỏc LLR ngoi lai cho mi bit mó húa b(t), ký hiu
l Pe1 [b(t )]. Sau khi gii an xen, cỏc LLR ngoi lai ny c coi nh l thụng tin
73
tiờn nghim a n b gii mó MAP SISO ngoi, ký hiu l Pa2 [b(t )] nh trờn hỡnh
5.2. Khụng nh b gii mó MAP SISO ngoi, b gii mó MAP SISO trong ch c
a vo cỏc LLR ca cỏc bit mó húa. u vo ny l u vo tiờn nghim t b gii
mó MAP SISO trong. Khi b gii mó MAP SISO ngoi khụng truyn d liu trc
tip trờn kờnh thỡ khụng cú thụng tin metric u vo. B gii mó MAP SISO ngoi
ly thụng tin LLR tiờn nghim, Pe2 [b(t )] . Sau khi an xen, cỏc LLR ca xỏc sut hu
nghim i vi cỏc bit mó húa t b gii mó MAP SISO ngoi, Pa1 [b(t )], c a
n b mó húa MAP SISO trong nh l thụng tin tiờn nghim cho bc lp tip
theo. Khi kt thỳc s ln lp yờu cu hoc t c hiu nng yờu cu, b gii mó
MAP SISO ngoi a ra cỏc LLR i vi cỏc bit d liu Pe2 [d(t )] v sau ú quyt
nh cng c to ra nh sau:
2
( i ) = 1 Pe d ( i ) > 0
d
còn lại
0
(5.1)
5.2 NGUYấN TC M HểA TURBO P DNG CHO TCH SểNG NHIU
NGI DNG
Trong ni dung ca lun vn ny, MUD dựng ch vic tỏch d liu t
nhiu ngi dựng trờn kờnh khụng dõy ca h thng DS-CDMA. í tng c bn
ca MUD l tỡm ra s tng quan chộo (cross-correlation) trong cỏc tớn hiu
c tỏch súng nhm ci thin quỏ trỡnh tỏch d liu. Mt khỏc, mó húa FEC khai
thỏc s ph thuc vo cỏc ký hiu kờnh liờn tc ci thin s tỏch súng ký hiu d
liu ca dũng d liu n. Trong mt vi h thng khụng dõy hin nay, nh h
thng th h ba, u cú c mó húa FEC v kờnh ghộp khụng trc giao. Cu hỡnh
in hỡnh ca loi h thng cú b mó húa chp i cựng vi b an xen v b iu
ch DS-CDMA cho cỏc ký hiu kờnh. Tuy nhiờn, s lng kờnh cú th c biu
din bng quỏ trỡnh liờn tc tuyn tớnh hn l mó húa chp. c bit, nú cú th c
xem li bng cỏch thay th b mó húa trong ca mó húa Turbo ni tip trong cu
trỳc b mó húa ca h thng DS-CDMA cú th thc hin tt nguyờn tc lp.
Hỡnh 5.3 minh ha cu trỳc b mó húa nh vy.
74
Bộ đan xen
Bộ mã hóa
Đầu vào
dữ liệu
Kênh
DS-CDMA
Đầu vào
kênh
Hỡnh 5.3 Kt hp mó húa kờnh vi mt kờnh DS-CDMA
Quỏ trỡnh gii mó ca s kt hp ny cng ging nh b gii mó Turbo ni
tip nh trờn hỡnh 5.4. u tiờn tớn hiu DS-CDMA c gii tri ph (s dng b
tỏch súng thụng thng hoc b tỏch súng nhiu ngi dựng) v gii an xen to
ra d liu a vo b gii mó kờnh. Theo cỏch ging b gii mó Turbo ni tip, b
gii mó FEC to ra quyt nh u ra cui cựng sau mt s ln lp yờu cu. Nú cng
a ra thụng tin hu nghim mm ngoi lai m c an xen v a vo b tỏch
súng nhiu ngi dựng nh l thụng tin tiờn nghim bc lp tip theo. Quỏ trỡnh
ny c lp li cho n ht s bc lp yờu cu, sau khi m b gii mó FEC a ra
quyt nh cng cho d liu khụng mó húa. Ging nh mó Turbo, nguyờn tc tỏch
súng nhiu ngi dựng Turbo c coi nh l s kt hp mó húa kờnh (mó húa
ngoi) v tỏch súng nhiu ngi dựng (mó húa trong) s dng trao i lp thụng tin
mm. Nh vy, chỳng ta ó thit lp mt ng dng ca nguyờn tc Turbo cho tỏch
súng nhiu ngi dựng. Ging nh gii mó Turbo, phng thc lp cho tỏch súng
nhiu ngi dựng kt hp v mó húa kờnh s ha hn mang li hiu nng t gn
gii hn Shannon.
Thông tin
tiên nghiệm
Bộ giải đan xen
MUD SISO
Đầu ra kênh
Bộ đan xen
Thông tin
hậu nghiệm
Bộ giải mã
FEC SISO
Đầu ra
Hỡnh 5.4 Cu trỳc b tỏch súng/gii mó lp
(nguyờn tc tỏch súng nhiu ngi dựng Turbo)
75
5.3 MY THU LP NHIU NGI DNG
Nh ó cp trờn, b gii mó/tỏch súng ti u s dng ỏnh x ti u t
cỏc tớn hiu thu lờn ký hiu d liu ban u (kt hp tỏch súng nhiu ngi dựng v
mó húa FEC). Tuy nhiờn, kt qu li rt phc tp, s phc tp tng theo hm s m
c s 2 i vi s lng ngi dựng U v di rng buc ca mó húa chp K
(O(2UK)). Trong lc gn ti u (sub-optimal scheme), vic thc hin tỏch súng
ký hiu v gii mó c thc hin riờng r, xem hỡnh 5.5. S phc tp ca cu trỳc
ny gim xung cũn O(2U) + O(2K). Tỏch súng nhiu ngi dựng v gii mó kờnh
thng s dng cỏc thut toỏn rt phc tp, nh vy phc tp l mt trong cỏc
vn cn c chỳ trng nghiờn cu. Trong thc t, nguyờn tc tỏch súng nhiu
ngi dựng Turbo s gim c s phc tp ny.
Bộ giải mã FEC
Bộ giải mã FEC
r(t)
MUD
d1(i)
d2(i)
.
.
.
Bộ giải mã FEC
dU(i)
Hỡnh 5.5 Cu trỳc mỏy thu nhiu ngi dựng
Mỏy thu lp nhiu ngi dựng DS-CDMA cú mó húa FEC c hỡnh thnh
t s kt hp ni tip b to metric (ch tiờu MAP) cho tớn hiu thu c kt hp v
U khi gii mó Turbo n ngi dựng. Hỡnh 5.6 th hin h thng mỏy thu lp
nhiu ngi dựng.
Mỏy thu ly u ra b tỏch súng thụng thng v to cỏc xỏc sut kờnh cú
iu kin p(r(t)\b(t)). Xỏc sut ny l xỏc sut cú iu kin Gauss nhiu bin. Sau ú
b to metric tớnh toỏn cỏc xỏc sut p(r(t)\bu(t)) cho b gii mó th u. Cỏc b gii
mó FEC cho ra xỏc sut bit mó húa hu nghim p(bu(t)\r(t)) s dng nh thụng
tin tiờn nghim cho b to metric bc lp tip theo. Sau mt s ln lp yờu cu,
b gii mó FEC n ngi dựng a ra quyt nh cng ca bit d liu ngi dựng
th u ti thi im t, du(t). S thc hin ch tiờu MAP i vi b to metric m m
76
bo hiu nng b tỏch súng nhiu ngi dựng ti u cú mó Turbo thng s dng
lc mó húa FEC. Bi vy, s dng lc lp ny s t c hiu nng BER
thp nht cho mỏy thu nhiu ngi dựng. Mc dự s phc tp ca cu trỳc l quỏ
cao i vi vic trin khai trong thc t, c bit i vi s lng ngi dựng ln,
nhng nú vn hu ớch hiu nguyờn tc tỏch súng nhiu ngi dựng Turbo ng
thi l im chun cõn i gia hiu nng v phc tp ca mỏy thu loi ny.
Pe[b1(t)]
r(t)
Pe[b2(t)]
Bộ tạo
metric
Bộ giải đan xen 1
Bộ giải đan xen 2
Pa[b1(t)]
Pa[b2(t)]
.
.
.
Pe[bU(t)]
Bộ giải mã Turbo
d2(i)
Bộ giải mã Turbo
.
.
.
Bộ giải đan xen U
Pa[bU(t)]
d1(i)
Bộ đan xen U
Pa[bU(t)]
dU(i)
Bộ giải mã Turbo
Pe[bU(t)]
.
.
.
Pa[b2(t)]
Pa[b1(t)]
Pe[b2(t)]
Bộ đan xen 2
Bộ đan xen 1
Pe[b1(t)]
Hỡnh 5.6 Mỏy thu lp nhiu ngi dựng
Ging nh gii mó Turbo, vn c bn trong lc lp l cỏch trao i
thụng tin gia khõu tỏch súng v khi cỏc b gii mó FEC. i vi mt tớn hiu thu
r(t) cho trc, b to metric cho ra thụng tin hu nghim (LLR) m sau ú c
dựng gii an xen, l thụng tin hu nghim cho cỏc b gii mó FEC, Pa [b u (t )] ; u
{1, 2, ..., U}. Tng t, mi b gii mó n ngi dựng a ra thụng tin hu
nghim, Pe [b u (t )] , m s dựng sau an xen l thụng tin tiờn nghim, Pa [b u (t )] , cho
b to metric mi ln lp. Ging nh mó Turbo, ý tng chớnh l trao i
thụng tin mm bng cỏch s dng b tỏch súng nhiu ngi dựng SISO v khi cỏc
b gii mó FEC n ngi dựng.
77
5.3.1 B to metric
Nguyờn tc quyt nh MAP cho b to metric theo cụng thc sau:
b (t ) = arg max p (r (t ) \ b (t ))pr (b (t ))
(5.2)
b (t )
Tuy nhiờn, b to metric yờu cu to cỏc metric b gii mó n ngi dựng
cho khi cỏc b gii mó FEC. Thụng tin mm ny t c bng cỏch tớnh LLR ca
xỏc sut cú iu kin nh sau:
p(r (t ) \ b u (t ) = +1)
Pe [b u (t )] = ln
p(r (t ) \ b (t ) = 1)
u
(5.3)
S dng nh lý Bayes, u ra b to metric (LLR) cho ngi dựng u c
xỏc nh bi xỏc sut cú iu kin p(r(t)\bu(t)=b) vi b {-1, +1} c biu din
nh sau:
p(r (t ) \ b u (t ) = b ) =
b( t )
( b u ( t )= b )
U
p(r (t ) \ b(t )) pr (b k (t ))
(5.4)
k =1
ku
Trong ú, pr(bk(t)) l xỏc sut tiờn nghim trong b to metric mi ln lp
v p(r(t)\b(t)) l giỏ tr likelihood kt hp cú c bi hm mt xỏc sut Gauss
nhiu bin nh sau:
r (t ) a (t ) 2
exp
2 2
p(r (t ) \ b(t )) =
N\2 N
(2)
(5.5)
a (t ) l vộc t u vo khụng nhiu i vi vộc t d liu u vo b(t).
5.3.2 B tỏch súng Turbo n ngi dựng
S dựng mó Turbo mó húa FEC s rt tt cho khõu gii mó. Tuy nhiờn,
cu trỳc b gii mó Turbo cn c thay i nh chp nhn cỏc xỏc sut u vo
mm v a ra xỏc sut u ra mm thớch hp cho u vo tiờn nghim ti b to
metric. Bi vỡ chỳng ta ang xem xột mt cỏch chớnh xỏc b gii mó FEC cho mi
ngi dựng trong h thng nờn phn di õy ch c bn gii quyt quỏ trỡnh gii
mó cho ngi dựng th u.
78
B gii mó Turbo cho ngi dựng th u cú u vo sau khi an xen l
Pa [b u (t )] , m c to ra bi b tỏch súng nhiu ngi dựng. Thụng tin ny s dng
trc tip cho b gii mó MAP SISO th nht nh sau:
i (Yi , s' , s ) = P{Si = s \ Si 1 = s'}
n ci
p(r(t ) \ b (t ) = b )
u
t = n c (i 1)+1
(5.6)
Trong ú:
(
)
exp Pa bu ( t )
1 + exp Pa bu ( t )
p ( r ( t ) \ bu ( t ) = b ) =
1
1 + exp P b t
a u ( )
(
(
)
)
nếu b = 1
(5.7)
nếu b = 1
Cỏc ký hiu thu cú tp õm ti thi im t c ký hiu l Yi = r(nc(i - 1) + 1),
..., r(nci) v tớch ca ton b cỏc bit mó húa cú c t s chuyn i ca b gii mó
SISO t trng thỏi s sang trng thỏi s'. Trong mó Turbo, b gii mó MAP SISO khụng
ly bt k thụng tin tiờn nghim no trong ln lp u tiờn ca lc gii mó Turbo,
tc l: P{Si = s\Si-1 = s'} = 0,5. cỏc ln lp sau ca b gii mó Turbo, b gii mó
MAP SISO th hai cho ra thụng tin tiờn nghim cho cỏc bit i xng trong b gii mó
MAP SISO u tiờn. Chỳ ý rng trong cu trỳc mỏy thu a ngi dựng cú hai quỏ
trỡnh lp, mt cho mó húa FEC s dng mó Turbo v mt cho mỏy thu nhiu nhiu
ngi dựng tng ng nguyờn tc tỏch súng nhiu ngi dựng Turbo.
Nh l mt u ra, b gii mó Turbo phi a ra mt cp nht cỏc LLR cho
cỏc bit mó húa, Pe [b u (t )] , cng nh l cỏc bit d liu, Pe [d u (t )] . Cỏc LLR ca cỏc bit
mó húa xau khi an xen c dựng nh l xỏc sut tiờn nghim u ra b to
metric, xem biu thc (5.4). Tt c cỏc bit l u vo b gii mó Turbo (khụng ch
cỏc bit d liu) cng cú th c cp nht vi cỏc khi b gii mó MAP SISO. Sau
mt s ln lp yờu cu trong b gii mó Turbo, u ra LLR Pe [b u (t )] c tớnh toỏn
s dng cỏc u ra ca cỏc b gii mó MAP SISO, nh l vic trớch mó Turbo, bit
mó LLR d tha c ly t b gii mó MAP SISO th nht v th hai. LLR cho
cỏc bit d liu c ly t u ra ca b gii mó MAP SISO th hai.
79
5.3.3 Lc lp trong mỏy thu nhiu ngi dựng
Cỏc xỏc sut u ra b gii mó Turbo n ngi dựng, p(bu(t) = b\r(t)), sau khi
an xen c gỏn nh l xỏc sut tiờn nghim trong b to metric trong mi ln lp,
xem biu thc (5.4), tc l p(bu(t) = b) = p(bu(t) = b\r(t)) cho u {1, 2, ..., U} v b
{1, -1}. Trong ln lp u tiờn, xỏc sut tiờn nghim trong b to metric c thit
lp l p(bu(t) = b) = 0,5, tc l cỏc chui bit mó húa c cho l cú xỏc sut ngang
nhau. Ti ln lp cui cựng ti mỏy thu, cỏc b gii mó FEC tớnh toỏn LLR hu
nghim ca cỏc bit d liu m dựng a ra quyt nh cỏc bit mó húa nh sau:
1 Pe d ( i ) > 0
d (i ) =
còn lại
0
80
(5.8)
Chng 6
TCH SểNG LP TRONG MễI TRNG
NHIU NGI DNG DS-CDMA
6.1 TCH SểNG LP NHIU NGI DNG TRONG KấNH AWGN
Trờn ng xung ca h thng DS-CDMA cỏc tớn hiu thu ti mi thit b
di ng c ng b vi nhau do trm gc phỏt qung bỏ ti tt c ngi dựng
mt cỏch ng thi. Khi mó trc giao ti thit b u cui b tỏch súng thụng
thng t c hiu nng n ngi dựng cỏc iu kin lý tng, tc l khụng
cú nhiu a truy nhp v khụng a ng. Tuy nhiờn, cỏc kờnh phõn tp thi gian
thng c dựng ph bin cho thụng tin di ng s phỏ b thuc tớnh trc giao ca
h thng. Theo kch bn ny, mó tri ph gi ngu nhiờn cú th l s la chn tt
hn mụ t cỏc iu kin kờnh khi chỳng to ra mc nhiu trung bỡnh ging tp
õm khi s lng ngi dựng ln.
Trong mc ny chỳng ta xột ng xung h thng DS-CDMA vi mó húa
FEC s dng mó tri ph gi ngu nhiờn trờn kờnh AWGN. Tip theo chỳng ta s
cp n vic thc hin k thut tỏch súng tuyn tớnh to ra khõu tỏch súng nhy m
cú th dựng cho nguyờn tc tỏch súng nhiu ngi dựng Turbo. Da trờn cỏc nghiờn
cu ny, chỳng ta s xem xột mụ hỡnh mỏy thu lp nhiu ngi dựng. Trong cu trỳc
ny khụng ch cú li do gim c phc tp ca mỏy thu m cũn khai thỏc nguyờn
tc lp ci thin hiu nng mỏy thu theo cỏch ging nh mó Turbo.
6.1.1 Mụ hỡnh h thng
Chỳng ta mụ hỡnh húa ng xung ca mt h thng truyn thụng DSCDMA thi gian ri rc vi mó húa FEC cho U ngi dựng tớch cc. Gi s rng c
bit v chip ng b vi cỏc mu ly ti tc chip. Hỡnh 6.1 minh ha mụ hỡnh h
thng. Ngi dựng th u truyn mt khi d liu nh phõn phõn b c lp v ng
nht, {du(i)}; i {1, 2, ..., L}, u {1, 2, ..., U}, trong ú du(i) l bit d liu th i
ca ngi dựng th u.
81
c1(t)
d1(i)
Bộ mã hóa
Bộ đan xen 1
d1(i)
b1(t)
c2(t)
d2(i)
Bộ mã hóa
Bộ mã hóa
d2(i)
Bộ đan xen 2
x(t)
.
.
.
dU(i)
AWGN
b2(t)
Máy thu
r(t)
lặp đa
ngời dùng
.
.
.
cU(t)
bU(t)
dU(i)
Bộ đan xen U
Hỡnh 6.1 Mụ hỡnh h thng DS-CDMA vi mó húa FEC trờn kờnh AWGN
gim s phc tp ca mỏy thu, mó húa FEC s dng l mó chp. gim
hiu ng li cm (error burst) ti u vo ca b gii mó FEC, chui cỏc bit mó húa
ti u ra ca mi b mó húa c an xen theo kiu ngu nhiờn ri rc. B an xen
ngu nhiờn l s hoỏn v ỏnh x chui bit mó húa FEC L/R0 thnh chui d liu
tng t vi s sp xp mi, tc l vi mi t cú mt s nguyờn ngu nhiờn tng
ng (t) khụng lp li (t (t)). Mi b an xen cú mt b gii an xen tng ng
m tỏc ng lờn chui ó an xen ca cỏc bit mó húa FEC v a chỳng tr li s
sp xp ban u. Mt khỏc, mó tri ph c la chn li c lp vi mu gi ngu
nhiờn theo tng bit (cỏc bit mó húa kờnh) cho mi ngi s dng. S cú tng
ng xỏc sut s dng chui ngu nhiờn. Gi s rng, tt c ngi dựng phỏt
cụng sut khụng i nh nhau. Ti thi im t, u ra ca kờnh c xỏc nh chớnh
xỏc nh biu thc sau:
r (t ) = CAb (t ) + n (t )
Trong ú, ma trn mó C cú NìU chiu c xỏc nh nh sau:
c1,1
c1, 2
C=
c1,N
c 2,1
c 2, 2
c 2, N
c U ,1
c U ,2
c U,N
A l ma trn biờn ngi dựng cú kớch thc UìU, c xỏc nh bi:
82