Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 84 trang )
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
28
Khoa Kế toán – Kiểm toán
chi tiết TK622, 334. Việc chi trả lương cho lao động thuê ngoài này cũng được thực
hiện thông qua kế toán đội.
2.2.3.1. Hạch toán chi tiết
* Tại các đội thi công: Hàng ngày căn cứ vào ngày công thực tế để thực hiện
chấm công cho từng công nhân. Cuối mỗi tháng căn cứ vào khối lượng hoàn thành
được nghiệm thu cùng một số các chứng từ khác như Bảng chấm công, biên bản
nghiệm thu khối lượng hoàn thành để lập Bảng thanh toán tiền lương. Từ các Bảng
thanh toán tiền lương, kế toán đội sẽ lập Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương của cả
đội. Cuối cùng Bảng tổng hợp thanh toán tiền lương và các chứng từ gốc đã dùng để
lập Bảng thanh toán tiền lương được chuyển về phòng kế toán để kế toán tiền lương
kiểm tra tính chính xác của các chứng từ.
* Tại phòng kế toán: Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán tiền lương
định khoản và vào sổ nhật ký chung, sổ chi tiết các TK 3341, 3348, 622, 623, 627,
642 ... Cuối tháng kế toán tập hợp Bảng thanh toán lương ở các đội thi công để lập
Bảng tổng hợp thanh toán lương cho từng đội thi công. Căn cứ vào Bảng tổng hợp
thanh toán lương ở các đội thi công và sổ chi tiết TK3341 kế toán lập Bảng phân bổ
tiền lương và các khoản trích theo lương. Bảng này chỉ được lập cho bộ phận công
nhân chính thức của Công ty còn đối với lao động làm thêm ngoài giờ và lao động
thuê ngoài thì lập Bảng tổng hợp tiền lương làm ngoài giờ và Bảng thanh toán tiền
lương thuê ngoài (mẫu biểu ở dưới). Đặc biệt Công ty không hạch toán tiền lương
phải trả cho lao động làm thêm giờ vào tài khoản 334 mà hạch toán vào tài khoản
3388. Cuối tháng từ số liệu trên sổ chi tiết các tài khoản kế toán lên sổ tổng hợp chi
tiết các tài khoản. Sau khi đã thực hiện xong phần tính toán tiền lương phải trả công
nhân viên thì kế toán lập phiếu chi đưa đến thủ quỹ để xuất tiền trả lương cho công
nhân viên.
SV Trần Thị Quỳnh Trang – CĐKT4-K12
Chuyên đề tốt nghiệp
29
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Khoa Kế toán – Kiểm toán
CÔNG TY TNHH XÂY LẮP TÂN TRUNG
Bộ phận: Đội thi công 1
BẢNG THANH TOÁN TIỀN CÔNG THUÊ NGOÀI
Tháng 3 năm 2011
Stt
Đơn vị
Số tiền
Ký nhận
1
Nguyễn Thanh Sơn
2.150.000
2
Trần Mạnh Dũng
1.680.000
3
Nguyễn Văn Lân
2.300.000
4
......
......
Tổng
16.100.000
Bằng chữ: Mười sáu triệu, một trăm ngàn đồng./.
KT thanh toán
Kế toán đội
SV Trần Thị Quỳnh Trang – CĐKT4-K12
Kế toán trưởng
Giám đốc
Chuyên đề tốt nghiệp
30
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Khoa Kế toán – Kiểm toán
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN CÔNG THUÊ NGOÀI
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị: Đồng
Stt
Đơn vị
Số tiền
1
Đội thi công số 1
16.100.000
2
Đội thi công số 2
12.500.000
3
Đội thi công số 3
24.800.000
Tổng
53.400.000
Bằng chữ: Năm ba triệu, bốn trăm ngàn đồng./.
KT thanh toán
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
CÔNG TY TNHH XÂY LẮP TÂN TRUNG
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG
VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TOÀN CÔNG TY
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị: Đồng
T
T
Đối tượng sử
dụng
Ghi Có 334
Ghi Có
TK3383
Ghi Có
TK3384
Ghi Có
TK3389
Ghi Có
TK3382
128.496.487
11.037.697
1.729.551
576.517
1.153.034
11.370.000
1.808.112
339.021
113.007
226.014
1
Bộ phận c.nhân
trực tiếp (622)
Đội thi công số 1
2
Đội thi công số 2
11.600.000
1.856.000
348.000
116.000
232.000
3
Đội thi công số 3
Lao động thuê
ngoài
Bộ phận máy
thi công (623)
Bộ phận quản
52.126.487
7.373.585
1.042.530
347.510
695.020
29.126.303
4.368.945
582.526
194.175
388.350
27.005.452
3.694.588
590.945
196.981
393.962
I
4
I
I
I
53.400.000
SV Trần Thị Quỳnh Trang – CĐKT4-K12
Chuyên đề tốt nghiệp
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
I
I
Quản lý đội thi
công số 1
Quản lý đội thi
2
công số 2
Quản lý đội thi
3
công số 3
Bộ phận quản
I
lý
Công
ty
V
( 642)
1 Phòng kế toán
Phòng Kinh
2
doanh, dự án
Phòng
Hành
3
chính
V
1
2
3
Khoa Kế toán – Kiểm toán
lý đội (627)
1
4
31
Phòng kỹ thuật
6.504.625
975.694
130.093
43.364
86.728
14.477.371
1.815.376
340.383
113.461
226.922
6.023.456
903.518
120.469
40.156
80.312
39.318.797
5.091.038
678.805
226.267
452.536
8.020.425
1.203.064
160.409
53.470
106.940
10.256.152
1.538.422
205.123
68.374
136.748
13.004.000
1.908.000
357.750
119.250
238.500
8.242.220
1.236.333
164.844
54.947
109.896
11.436.424
2.287.284
1.987.523
554.225
369.483
146.537
97.691
80.204
80.204
Trừ lương công
nhân viên (334)
Quản lý đội thi
công số 1
Quản lý đội thi
công số 2
Phòng Kế toán
.........
V BHXH chi trả
I CNV
......
Tổng
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
2.216.900
596.146
401.021
3.640.520
......
285.724.017
SV Trần Thị Quỳnh Trang – CĐKT4-K12
......
45.745.697
.....
6.861.854 3.812.138 3.049.710
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Chuyên đề tốt nghiệp
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
32
Khoa Kế toán – Kiểm toán
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 3341
Phải trả nhân viên trong danh sách công ty
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
SH
NT
PC29
BPB3
15/3
31/
3
BHX3
31/
3
BPB3
BPB3
BPB3
BPB3
BPB3
31/
3
31/
3
31/
3
31/
3
31/
3
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Tạm ứng lương kỳ 1 cho CNV
Tài
khoản
Nợ
111
69.710.705
Số tiền
Có
35.125.620
Trả lương cho CNTT đội thi công số 1,2,3
Trả lương cho đội máy thi công
Trả lương cho quản lý đội thi công 1,2,3
Trả lương cho bộ phận quản lý công ty
…………….
622
623
627
642
128.496.487
29.126.303
27.005.452
39.918.797
BHXH phải trả CNV
3383
3.640.520
BHXH trừ lương bộ phận quản lý đội thi công
số 2
BHYT trừ lương bộ phận quản lý đội thi công số
2
BHTN trừ lương bộ phận quản lý đội thi công số
2
3383
586.146
3384
97.691
3389
97.691
BHXH trừ lương phòng kế toán
3383
401.021
BHYT trừ lương phòng kế toán
3384
80.204
SV Trần Thị Quỳnh Trang – CĐKT4-K12
Chuyên đề tốt nghiệp
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
BPB3
31/
3
33
Khoa Kế toán – Kiểm toán
BHTN trừ lương phòng kế toán
……………….
Thanh toán lương lần 2 cho
bộ phận quản lý đội thi công số 2
Thanh toán lương lần 2 cho
phòng hành chính nhân sự
………………
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
PC32
PC32
3389
80.204
111
11.146.999
111
7.989.975
229.670.925 232.189.017
37.643.712
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SỔ CHI TIẾT TK 3348
Phải trả công nhân viên thuê ngoài
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
SH
Diễn giải
TK
đối
NT
Số tiền
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
...
22.135.600
...
...
...
TN3
31/3 Lương phải trả LĐ thuê ngoài Đội 1
622
16.100.000
TN3
31/3 Lương phải trả LĐ thuê ngoài Đội 2
622
12.500.000
TN3
31/3 Lương phải trả LĐ thuê ngoài Đội 3
622
24.800.000
PC 33
31/3 TT tiền công thuê ngoài Đội 1
111
14.930.000
PC 33
31/3 TT tiền công thuê ngoài Đội 2
111
9.768.000
PC 33
31/3 TT tiền công thuê ngoài Đội 3
111
22.956.500
SV Trần Thị Quỳnh Trang – CĐKT4-K12
Chuyên đề tốt nghiệp
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
34
Khoa Kế toán – Kiểm toán
..
...
Cộng số phát sinh
...
...
47.654.500
53.400.000
Số dư cuối kỳ
27.881.100
Người lập biểu
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
SỔ CHI TIẾT TK 3388
Phải trả khác (làm thêm giờ)
Tháng 3 năm 2011
Đơn vị: Đồng
Chứng từ
SH
Diễn giải
TK
đối
NT
Số tiền
Nợ
Số dư đầu kỳ
Có
3.049.000
TG3
31/3
Tiền lương ngoài giờ Đội 1
622
3.720.000
TG3
31/3
Tiền lương ngoài giờ Đội 2
622
4.150.000
TG3
31/3
Tiền lương ngoài giờ Đội 3
622
TG3
31/3
PC36
31/3
Tiền lương ngoài giờ quản lý đội 627
số 2
TT tiền lương ngoài giờ Đội 1
111
PC37
31/3
...
TT tiền lương ngoài giờ quản lý 111
đội số 2
.....
...
SV Trần Thị Quỳnh Trang – CĐKT4-K12
...
3.290.000
3.131.271
3.720.000
3.131.271
...
Chuyên đề tốt nghiệp
...