1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kinh tế - Quản lý >

SỔ CÁI TK 622

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 84 trang )


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội



49



Khoa Kế toán – Kiểm toán

Đơn vị: Đồng



Chứng từ

SH



Diễn giải



NT



TK

đối

ứng



Số tiền

Nợ







Sô dư đầu kỳ

BPB3



31/3 Phân bổ lương phải trả CNTT



3341



22.900.000



BPB3



31/3 Trích BHXH từ chi phí NCTT



3383



3.664.112



BPB3



31/3 Trích BHYT từ chi phí NCTT



3384



687.021



BPB3



31/3 Trích BHTN từ chi phí NCTT



3389



BPB3



31/3 Trích KPCĐ từ chi phí NCTT



3382



458.014



TG3



31/3



3388



14.291.271



TN3



31/3 Tiền lương p.trả LĐ thuê ngoài



3348



53.400.000



31/3 Kết chuyển chi phí



154



PKT 5



Tiền lương phải trả LĐ làm thêm

giờ



Cộng số phát sinh



229.007



95.629.425

95.629.425



95.629.425



Số dư cuối kỳ

Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)



SỔ CÁI TK 627

Chi phí sản xuất chung

Tháng 3 năm 2011

Đơn vị: Đồng

Chứng từ



Diễn giải



SV Trần Thị Quỳnh Trang – CĐKT4-K12



TK đối

ứng



Số tiền



Chuyên đề tốt nghiệp



Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

SH



50



Khoa Kế toán – Kiểm toán



NT



Nợ







Số dư đầu kỳ

BPB3



Phân bổ lương quản lý các đội



3341



33.080.865



BPB3



31/3



Trích BHXH tính vào CPSXC



3383



3.845.714



BPB3



31/3



Trích BHYT tính vàc CPSXC



3384



611.095



BPB3



31/3



Trích BHTN tính vàc CPSXC



3389



203.698



BPB3



31/3



Trích KPCĐ tính vàc CPSXC



3382



407.396



PKT6



31/3



Kết chuyển chi phí



154



Cộng số phát sinh

Số dư cuối kỳ



38.148.768

38.148.768



Người lập biểu

(Ký, họ tên)



38.148.768



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)



SỔ CÁI TK 642

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Tháng 3 năm 2011

Đơn vị: Đồng

Chứng từ



Diễn giải



SV Trần Thị Quỳnh Trang – CĐKT4-K12



TK

đối



Số tiền



Chuyên đề tốt nghiệp



Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội



SH



51



Khoa Kế toán – Kiểm toán



NT







Nợ

Số dư đầu kỳ



BPB3 31/3



Phân bổ tiền lương phải trả

khối quản lý trên Công ty



3341



39.918.797



BPB3 31/3



Trích BHXH tính vào chi phí

quản lý doanh nghiệp



3383



5.885.819



BPB3 31/3



Trích BHYT tính vào chi phí

quản lý doanh nghiệp



3384



887.523



BPB3 31/3



Trích BHTN tính vào chi phí

quản lý doanh nghiệp



3389



296.041



BPB3 31/3



Trích KPCĐ tính vào chi phí

quản lý doanh nghiệp



3382



592.082



PKT7



Kết chuyển chi phí



154



Cộng số phát sinh



46.980.262

46.980.262



46.980.262



Số dư cuối kỳ

Người lập biểu

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)



2.3. Kế toán các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH xây lắp Tân trung

2.3.1. Chứng từ sử dụng

Công ty đã tuân thủ theo chế độ chứng từ kế toán áp dụng tại các doanh nghiệp

theo đúng nội dung, phương pháp lập, ký chứng từ theo qui định của Luật kế toán và

các văn bản pháp luật khác có liên quan đến chứng từ kế toán.

- Các chứng từ có liên quan đến lao động tiền lương gồm: bảng chấm công, bảng

chấm công làm thêm giờ, bảng thanh toán tiền lương, bảng kê trích nộp các khoản

SV Trần Thị Quỳnh Trang – CĐKT4-K12



Chuyên đề tốt nghiệp



Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội



52



Khoa Kế toán – Kiểm toán



trích theo lương...



2.3.2. Tài khoản sử dụng

- Tài khoản 3382 - Kinh phí công đoàn: Phản ánh tình hình trích và thanh toán

kinh phí công đoàn ở đơn vị.

- Tài khoản 3383 - Bảo hiểm xã hội: Phản ánh tình hình trích và thanh toán bảo

hiểm xã hội của đơn vị.

- Tài khoản 3384 - Bảo hiểm y tế: Phản ánh tình hình trích và thanh toán bảo

hiểm y tế theo quy định.

- Tài khoản 3389 - Bảo hiểm thất nghiệp: phản ánh tình hình trích và đóng Bảo

hiểm thất nghiệp cho người lao động ở đơn vị theo quy định của pháp luật về bảo

hiểm thất nghiệp.

2.3.3 Quy trình kế toán và báo cáo kế toán.

Một số trường hợp được nghỉ hưởng BHXH của Công ty như sau:

- Nghỉ ốm: Trường hợp người lao động bị ốm, nghỉ việc thì được hưởng trợ cấp

BHXH là 75% nhưng phải có điều kiện là người đó tham gia đóng BHXH và

phải có giấy chứng nhận của bệnh viện.



Số tiền

BHXH

trả công

nhân

viên



Lương cơ bản/tháng

x 75% x



=



Số ngày

nghỉ hưởng

BHXH



24



Lương cơ bản/tháng = 1.050.000 đồng x Hệ số lương.

- Nghỉ đẻ: Lao động nữ đến khi sinh con thì được nghỉ 4 tháng theo chế độ và

được hưởng số tiền trợ cấp tính theo công thức sau:

Tiền trợ cấp = Lương cơ bản (x) 4 tháng (x) Trợ cấp 1 lần sinh con

- Nghỉ con ốm: Khi con nhỏ bị ốm thì lao động nữ được nghỉ để trông con ốm

theo số ngày nghỉ nhất định mà vẫn được hưởng lương bình thường còn nếu nghỉ hết

số ngày cho phép mà con vẫn ốm thì vẫn được phép nghỉ nhưng không có lương.

* Thủ tục chứng từ : Khi 1 công nhân viên trong chế độ nghỉ hưởng BHXH thì

cần phải có phiếu nghỉ hưởng BHXH. Phiếu này xác định số ngày nghỉ do ốm đau,

thai sản... Phiếu này có xác nhận của bác sĩ và được gửi cho người chấm công và cuối

cùng được chuyển về phòng kế toán. Cuối tháng kế toán căn cứ vào các phiếu nghỉ

SV Trần Thị Quỳnh Trang – CĐKT4-K12



Chuyên đề tốt nghiệp



Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội



53



Khoa Kế toán – Kiểm toán



hưởng BHXH lập Bảng thanh toán BHXH làm căn cứ thanh toán trợ cấp trả thay

lương cho người lao động.

BHXH phải trả cho người lao động được tính theo công thức:

Lương bình quân ngày = Lương cơ bản / 24

Số tiền

hưởng

BHXH



=



Lương

bình

quân

ngày



x



Tỷ lệ

hưởng

BHXH



x



Số ngày

nghỉ

hưởng

BHXH



Ví dụ : Tháng 3/2011, nhân viên Trần Thị Tám được kế toán tính toán tiền

BHXH như sau:

Hệ số lương : 2,11

Lương tối thiểu: 1.050.000 đ

Tỷ lệ hưởng BHXH : 75%

Số ngày nghỉ con ốm hưởng BHXH trong tháng: 03 ngày

Số tiền BHXH

phải trả



=



1.050.000đồng x 2,11

24



=



207.703 đồng



x 75%



x 3 ngày



2.3.3.1. Hạch toán chi tiết

Từ những phiếu thanh toán cho cán bộ công nhân viên hưởng trợ cấp BHXH cuối

tháng kế toán lập Bảng tổng hợp thanh toán BHXH cho toàn Công ty.



BẢNG TỔNG HỢP BHXH PHẢI TRẢ CHO CBCNV

Tháng 3 năm 2011

Đơn vị: Đồng

SV Trần Thị Quỳnh Trang – CĐKT4-K12



Chuyên đề tốt nghiệp



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

×