1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

Biểu đồ thành phần hạt của cát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 40 trang )


6. Yêu cầu chung của đá dăm, sỏi, sỏi dăm

• Tùy theo độ lớn của hạt, đá dăm, sỏi, sỏi dăm được phân ra

các cỡ hạt:

5-10mm; 10-20mm; 20-40mm; 40-70mm; > 70mm

Theo sự thỏa thuận giữa các bên, cho phép cung cấp đá dăm sỏi, sỏi dăm ở dạng

hỗn hợp 2 hoặc hơn 2 cỡ hạt liên tiếp nhau.



• Hàm lượng hạt thoi, dẹt trong đá dăm, sỏi, sỏi dăm ≤ 35%

theo khối lượng

• Hàm lượng hạt mềm yếu và phong hóa < 10% theo khối lượng



7. Hàm lượng tạp chất quy định trong đá dăm, sỏi, sỏi dăm

Hàm lượng tạp chất



Hàm lượng bùn, bụi, sét,

% theo khối lượng, không

được lớn hơn

Tạp chất hữu cơ



Các hợp chất sunfat và

sunfit (tính đổi ra SO3),

tính bằng % khối lượng

mẫu cát, không được lớn

hơn

Hàm lượng silic vô định

hình, mmol/1000ml

NaOH, không lớn hơn



Bê tông ở vùng mực nước

thay đổi và bê tông ở trên

vùng mực nước thay đổi



bê tông ở dưới nước

thường xuyên và bê tông ở

bên trong công trình



1



2



Mầu dung dịch không thẫm hơn mầu chuẩn



0,5



0,5



50



50



8. Thành phần hạt của đá





Đường kính lớn nhất (Dmax): Ai nhỏ hơn và gần 5% nhất

– Dmax < 1/3 kích thước nhỏ nhất của tiết diện

– Dmax < 3/4 k/c giữa các cốt thép

– Khi dùng máy trộn

Vo > 0,8 m3: Dmax ≤ 12 cm

Vo ≤ 0,8 m3: Dmax ≤ 8 cm











Tấm panen mỏng cho phép gần bằng ½ chiều dày tấm

Vận chuyển BT bơm:

• <0,4 ĐK trong của vòi bơm: sỏi

• <0,33

“““

: đá dăm

Đường kính nhỏ nhất (Dmin): Ai lớn hơn và gần 95% nhất



Khối lượng mẫu thử tùy thuộc vào Dmax của hạt cốt liệu

KT danh nghĩa lớn nhất của hạt

cốt liệu: Dmax, mm



KL mẫu, không nhỏ hơn (kg)



10



5



20



5



40



10



70



30



>70



50



Biểu đồ thành phần hạt của đá

KT (mm)



Ai (%)



Dmin



90-100



0,5(Dmax+ Dmin)



40-70



Dmax



0-10



1,25. Dmax



0



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

×