1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Báo cáo khoa học >

Tính cực trị bằng đạo hàm cấp cao:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.77 KB, 32 trang )


Đại học Sư Phạm Thái Nguyên



f ( n ) ( x0 )



( x − x 0 )n

n!

khi x gần x0

Từ đây suy ra:

+ Nếu n lẻ thì f không có cực trị địa phương tại x0



+ Nếu n chẵn thì f có cực trị địa phương tại x0. Cụ thể,



tiểu địa phương tại x0 ; còn nếu



f ( n ) ( x0 ) < 0



f ( n ) ( x0 ) > 0



thì f đạt cực



thì f đạt cực đại địa phương tại x0.



Bài 4:



Xét hàm



f ( x ) = e x + e− x + 2cos x tại x = 0 ta có:

f ′ ( 0 ) = f ′ ( 0 ) = f ′ ′ ( 0 ) = 0, f (4) (0) = 4 > 0



Vậy



x = 0 là điểm cực tiểu địa phương.



Bài 5:



Giả sử



f ( x ) ∈ C∞ ( R ), f (k ) (0) = 0 ∀ k=0,1,2.... và f (k ) ( x) ≥ 0 với x > 0, k = 1,2,.... CMR:



f ( x) = 0 với x > 0

Giải:



53



Đại học Sư Phạm Thái Nguyên



Khai triển Taylor hàm



f ( x ) với x = 0, x > 0 chú ý f k (0) = 0 ∀ k ∈ N



n −1



f (x) = ∑



k =0



=







f k (0) k f ( n) n

x +

x , 0< θ < x

k!

n!



1 (n)

f (θ ) x n

n!



f (n+1) ( x ) ≥ 0, x > 0 nên f (n) ( x ) với x > 0 . Do đó f (n) (0) < f (n) ( x )



f ( n ) (θ) n 1 (n ) n

f ( x) =

x ≥ f (x)x , n ∈ Ν

n

!

n!

Do đó



(1)



Mặt khác áp dụng công thức Taylor tại điểm x ta lại có

n− 1



f (2 x ) = ∑



k= 0



Từ (1) và (2)



f ( k ) ( x ) k f ( n ) (θ 1 ) n n − 1 f ( k ) ( x )

x +

x ≤∑

, x < θ 1 < 2x

k!

n!

k

!

k= 0



(2)



⇒ f (2 x) ≤ nf ( x ) ∀ n ∈ Ν



Điều này xảy ra khi



f (x) = 0



ta có điều phải chứng minh.



IV. Bài tập đề xuất:



Bài 1: Khai triển hàm số



f (x) = e



2 x − x2



5

x

theo luy thừa nguyên dương của x đến



Bài 2: Tìm đạo hàm cấp 3 tại x = 0, với f(x) = ex.sinx

54



Đại học Sư Phạm Thái Nguyên



1

f ( x ) = 1 + x − x (x > 0) theo lũy thừa nguyên dương của x đến

Bài 3: Khai triển

2



1

x3 .

Bài 4: Áp dụng khai triển Taylor, tính các giới hạn sau:



1.



tan x − sin x

L1 = lim

x →0 sin 3 x



2.



x 2 − sin 2 x

L2 = lim 2 2

x → 0 x sin x



3.



L3 = lim



(



4.



5.



)



ln 1 + x3 − 2sin x + 2 x cos x 2



x →0



1 + x cos x − 1 + 2 x

x→ 0

ln(1 + x) − x



L4 = lim



ex − x 1 + x − 1

L5 = lim

x → 0 sin xchx − shx

L6 = lim



tan x − sin x



6.



e x + ln(1 − x) − 1



x →0



3



8 − x3 − 2



Bài 5: Ước lượng sai số tuyệt đối của công thức gần đúng sau:



x2

xn

e = 1 + x + + ... + , 0 ≥ x ≥ 1

2!

n!

x



a)



b)



x x2

1+ x ≈ 1+ − , 0 ≥ x ≥ 1

2 8



Bài 6: Giả sử



f ( x ) ∈ C∞ [ − 1,1] , f (k ) (0) = 0 k = 1,2....

55



và tồn tại số



α ∈ ( 0,1)



sao cho



Đại học Sư Phạm Thái Nguyên



sup f (k ) ( x ) ≥ α k k ! ∀ k ∈ Ν



CMR



f ( x ) = 0 trên [ − 1,1]



56



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

×