1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kinh tế - Thương mại >

Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2012- 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.75 KB, 111 trang )


55

Luận văn tốt nghiệp



9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh



Học viện Tài chính



19.993.692.436

16.149.631.615



18.066.970.813

15.165.242.396



1.926.721.623

984.389.219



11. Thu nhập khác



269.307.194



7.997.782.969



(7.728.475.775)



12. Chi phí khác



218.366.901



7.923.130.387



(7.704.763.486)



50.940.293

16.200.571.908

3.714.921.981

12.485.649.927



74.652.582

15.239.894.978

1.904.986.872

13.334.908.106



(23.712.289)

960.676.930

1.809.935.109

(849.258.179)



1.469



1.905



(436)



13. Lợi nhuận khác

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu



)

10,66

6,49

(96,63

)

(97,24

)

(31,76

)

6,30

95,01

(6,37)

(22,89

)



(Nguồn: Tổng hợp BCTC năm 2012 và 2013 – Công ty cổ phần Bê tông Xây dự ng Hà Nội)



Doanh thu đạt được năm 2013 giảm so với năm trước. Doanh thu thuần

về bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm 10,32%, tương đương giảm 40,7 tỷ

đồng, trong năm qua ngành xây dựng gặp khó khăn mà sản phẩm của công ty

lại là đầu vào cho ngành xây dựng nên làm cho doanh thu bán hàng của công

ty trong năm qua giảm, bên cạnh đó doanh thu hợp đồng xây dựng và cung

cấp dich vụ cũng giảm đáng kể do tác động của thị trường bất động sản đóng

băng. Doanh thu hoạt động tài chính trong năm qua có tốc độ tăng trưởng cao,

tăng 380,83 %, tương đương tăng 1,19 tỷ đồng do công ty thu được cổ tức từ

việc đầu tư tài chính vào công ty con song khoản doanh thu này lại chiếm tỷ

trọng rất nhỏ nên không ảnh hưởng nhiều đến lợi nhuận của công ty. Thu

nhập khác giảm mạnh từ 7.998 triệu đồng xuống còn 269 triệu đồng giảm tới

96,63% là do trong năm 2012 công ty đã thanh lý một số tài sản, dây chuyền

sản xuất lạc hậu nên đã làm cho thu nhập khác trong năm 2012 tăng đột biến

như vậy.

Giá vốn hàng bán năm 2013 so với năm 2012 giảm từ 339,5 tỷđồng

năm 2012 xuống 302,2 tỷ đồng, giảm 10,98% do có sự giảm xuống về doanh

thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, sản phẩm hàng hóa, dịch vụ bán ra được ít

hơn. Tuy nhiên tốc độ giảm giá vốn có lớn hơn đôi chút tốc độ giảm doanh

SV: Nguyễn Thu Nga



Lớp: CQ48/11.13



56

Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



thu, cho thấy công tác quản lí chi phí trong khâu sản suất của công ty vẫn duy

trì ổn định và đã có tín hiệu hiệu quả hơn. Chi phí tài chính mà thực chất là

chi phí lãi vay giảm với tỉ lệ 26,59% tương ứng giảm 2,85 tỷ đồng nhưng chi

phí tài chính lớn hơn nhiều so với doanh thu tài chính gây áp lực lớn lên hoạt

động kinh doanh của công ty. Về chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2013 so

với năm 2012 đã tăng đáng kể với mức tăng là 1,93 tỷ đồng (10,66%) cho

thấy những nỗ lực trong việc giảm các chi phí không cần thiết chưa có hiệu

quả, trong năm tới công ty cần xem xét và đưa ra biện pháp để cắt giảm các

khoản chi phí không cần thiết.

Với việc tăng doanh thu tài chính và giảm chi phí tài chính trong năm

đã làm cho lợi nhuận thuần từ HĐKD tăng 984 triệu đồng, tương ứng tăng

6,49%, lợi nhuận trước thuế tăng 960 triệu đồng (6,3%). Tuy nhiên chi phí

thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm lại tăng 1,81 tỷ đồng

(95,01%) đã làm cho lợi nhuận sau thuế của công ty năm 2013 giảm 849 triệu

đồng (6,37%) so với năm 2012.

2.2.



Thực trạng quản trị vốn kinh doanh của Công ty cổ phần Bê tông Xây



dựng Hà Nội trong thời gian qua

2.2.1. Tình hình vốn kinh doanh và nguồn hình thành vốn kinh doanh của Công

ty cổ phần Bê tông Xây dựng Hà Nội

2.2.1.1. Tình hình vốn kinh doanh



SV: Nguyễn Thu Nga



Lớp: CQ48/11.13



57

Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



Bảng 2.2: Tình hình biến động vốn kinh doanh năm 2013

ĐVT: VNĐ

31/12/2013

CHỈ TIÊU

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

1. Phải thu của khách hàng

2. Trả trước cho người bán

5. Các khoản phải thu khác

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó dòi

IV. Hàng tồn kho

1. Hàng tồn kho

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

V. Tài sản ngắn hạn khác

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước

5. Tài sản ngắn hạn khác

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

II. Tài sản cố định

1. TSCĐ hữu hình

3. TSCĐ vô hình

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang



Số tiền

332.030.623.681

9.163.509.668

197.791.328.022

187.293.334.880

5.310.389.098

11.109.944.280

(5.922.340.236)

63.590.274.884

63.652.764.017

(62.489.133)

61.485.511.107

29.748.159.967

213.186.029

31.524.165.111

73.007.554.511

38.988.074.534

36.878.527.608

700.000.000

1.409.546.926



III. Bất động sản đầu tư



-



IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

1. Đầu tư vào công ty con

3. Đầu tư dài hạn khác

V. Tài sản dài hạn khác

TỔNG CỘNG TÀI SẢN



31/12/2012

Tỷ trọng

(%)

81,98

2,76

59,57

94,69

2,68

5,62

(2,99)

19,15

100,10

(0,10)

18,52

48,38

0,35

51,27

18,02

53,40

94,59

1,80

3,62



Số tiền

306.439.749.163

15.672.178.952

169.184.655.283

157.373.662.905

6.948.389.902

10.778.179.981

(5.915.577.505)

74.940.785.627

75.003.742.177

(62.956.550)

46.642.129.301

12.049.906.900

213.186.029

34.379.036.372

64.403.876.066

41.967.781.946

37.688.275.003

750.000.000

3.529.506.943



Tỷ trọng

(%)

82,63

5,11

55,21

93,02

4,11

6,37

(3,50)

24,46

100,08

(0,08)

15,22

25,83

0,46

73,71

17,37

65,16

89,80

1,79

8,41



Chênh lệch

Tỷ trọng

Số tiền

(%)

25.590.874.518

(0,66)

(6.508.669.284)

(2,35)

28.606.672.739

4,36

29.919.671.975

1,67

(1.638.000.804)

(1,42)

331.764.299

(0,75)

(6.762.731)

0,50

(11.350.510.743)

(5,30)

(11.350.978.160)

0,01

467.417

(0,01)

14.843.381.806

3,30

17.698.253.067

22,55

0

(0,11)

(2.854.871.261)

(22,44)

8.603.678.445

0,66

(2.979.707.412)

(11,76)

(809.747.395)

4,79

(50.000.000)

0,01

(2.119.960.017)

(4,79)



-



Tỷ lệ

(%)

8,35

(41,53)

16,91

19,01

(23,57)

3,08

0,11

(15,15)

(15,13)

(0,74)

31,82

146,87

0,00

(8,30)

13,36

(7,10)

(2,15)

(6,67)

(60,06)



-



-



-



31.656.845.181



43,36



19.754.339.000



30,67



11.902.506.181



12,69



60,25



8.700.000.000



27,48



8.700.000.000



44,04



0



(16,56)



0,00



22.956.845.181



72,52



11.054.339.000



55,96



11.902.506.181



16,56



107,67



2.362.634.796



3,24



2.681.755.120



4,16



(319.120.324)



(0,93)



(11,90)



405.038.178.192



100,00



370.843.625.229



100,00



34.194.552.963



0,00



9,22



(Nguồn: Tổng hợp BCTC năm 2012 và 2013 – Công ty cổ phần Bê tông Xây dựng Hà Nội)



SV: Nguyễn Thu Nga



Lớp: CQ48/11.13



58

Luận văn tốt nghiệp



Học viện Tài chính



Hình 2.1: Sự thay đổi cơ cấu VKD năm 2013

Qua bảng trên có thể thấy tài sản của công ty biến động như sau:

Tổng tài sản của Công ty đầu năm là 370.843 triệu đồng, tới cuối năm

tăng 34.194 triệu đồng, tương ứng với tỷ lệ tăng 9,22% chứng tỏ quy mô sản

xuất kinh doanh của công ty đã được mở rộng hơn. Nguyên nhân chính là do

TSNH tăng 25.590 triệu đồng tương ứng tăng 8,35% mà chủ yếu là do các

khoản phải thu ngắn hạn và tài sản ngắn hạn khác tăng; TSDH tăng 8.603

triệu đồng tương ứng tăng 13,36% do công ty đã đầu tư thêm vào các khoản

đầu tư tài chính dài hạn.

Trong cơ cấu tài sản của Công ty, tài sản ngắn hạn luôn chiếm tỷ trọng

cao, cuối năm 2012, tài sản ngắn hạn chiếm 82,63%%, tài sản dài hạn chiếm

17,37%; tới cuối năm 2013, tỷ trọng tài sản ngắn hạn không thay đổi nhiều

chiểm 81,98% và tài sản dài hạn chiếm 18,02%. Đây là cơ cấu tương đối hợp

lý đối với đặc điểm ngành kinh doanh của công ty.

2.2.1.2.



Tình hình nguồn vốn kinh doanh



SV: Nguyễn Thu Nga



Lớp: CQ48/11.13



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (111 trang)

×