1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

- Mật độ phát triển kiến trúc hai bên đường cao.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 136 trang )


1.2.1 Hỡnh dng mng li: Cn c qui mụ ụ th,

iu kin t nhiờn, a hỡnh v c im xó hi -->

quyt nh h.dng ML, cỏc dng s



Hỡnh 1- 1 ng, ph trong ụ th



Hỡnh 1-2 Mng li ng giao thụng ụ th



Thit k ng v giao thụng ụ th



Trang 5/ 136



a ) Sơ đồ ô bàn cờ



d ) Sơ đồ phóng xạ có vành đai



b ) Sơ đồ bàn cờ chéo



e )Sơ đồ nan quạt



c ) Sơ đồ dạng phóng xạ



f ) Sơ đồ hỗn hợp



Hỡnh 1-3 Mt s mng li giao thụng ụ th



1.2.1.1 Dng bn c (hỡnh a)

Li ng dng bn c l li ng c b trớ thnh cỏc ụ hỡnh vuụng hoc ch nht.

Tớnh cht: cỏc ng ph vuụng gúc vi nhau chia cỏc khu ph thnh cỏc hỡnh ch nht

hoc hỡnh vuụng.

u im: n gin, thun tin cho vic quy hoch xõy dng nh ca, cụng trỡnh v t

chc giao thụng. Khụng gõy cng thng giao thụng cho khu trung tõm.

Nhc im: ng i thc t di hn nhiu so vi ng thng, tng 20-30% so vi s

xuyờn tõm. n iu v mng li.



1.2.1.2 S bn c chộo (hỡnh b)

S bn c chộo l s bn c cú thờm cỏc ng chộo ni n khu trung tõm

gim chiu di ng n trung tõm.

u im: Tng t nh s bn c v khc phc c nhc im v chiu di ng

thc t so vi ng chim bay.

Nhc im: Phõn chia khu ph thnh cỏc khu tam giỏc lm khú khn cho quy hoch s

dng t, xut hin cỏc ngó t, ngó nm... phc tp cho t chc giao thụng.



1.2.1.3 Dng phúng x v phúng x cú vnh ai (hỡnh c v d)

Li ng phúng x ly trung tõm ụ th lm trung tõm. Trung tõm ụ th c ni trc

tip vi cỏc vựng xung quanh nh ng phúng x. Núi chung l khụng th t chc ụ th

theo loi ny do khụng cú s liờn h tt ca cỏc vựng lõn cn ngoi xa khu trung tõm v

do ú sau õy ch bn n dng cú vnh ai.

Li ng phúng x cú vnh ai l li ng phúng x cú s liờn h gia cỏc vựng

xung quanh bng cỏc ng vnh ai.

Thit k ng v giao thụng ụ th



Trang 6/ 136



u im: Liờn h gia cỏc khu ph vi nhau v vi trung tõm thun tin, thi gian

chuyn i ngn.

Nhc im: Lung vo khu trung tõm ln gõy khú khn cho t chc giao thụng khu

trung tõm, bói xe...



1.2.1.4 S hỡnh nan qut (hỡnh e)

L mt na ca s hỡnh xuyờn tõm, do iu kin a hỡnh khụng th phỏt trin thnh

h thng phúng x cú vnh ai c (sụng, bin...).

u v nhc im tng t nh s phúng x cú vnh ai.



1.2.1.5 Dng hn hp (hỡnh f)

L hỡnh thc ỏp dng ng thi mt s dng li ng nờu trờn, tn dng c u im

ca tng dng, khc phc c nhc im ca cỏc dng khỏc.



1.2.1.6 Dng t do

Cỏc tuyn ng trong li c b trớ t do, cú s kt hp cht ch vi a hỡnh, ng

khụng thng v khụng theo mt dng no nờu trờn.

Hng ca ng v ph t do theo hng phõn b cỏc trung tõm, khu chc nng, v trớ

cỏc im kinh t.



1.2.2 Cỏc ch tiờu c bn ỏnh giỏ mng li v

mt giao thụng

1.2.2.1 H s góy khỳc

H s góy khỳc l t s chiu di ca ng thc t v chiu di ng chim bay.

H s góy khỳc ỏnh giỏ mc m bo liờn h vn ti gia cỏc b phn chớnh ca ụ

th, h s góy khỳc phn ỏnh cụng vn chuyn (Tkm).

Thụng thng h s góy khỳc thit k <1.15 l hp lý, >1.25 khụng hp lý.

Tuy nhiờn cỏc giỏ tr ny cũn ph thuc vo iu kin a hỡnh: vựng i, nỳi h s góy

khỳc tng i ln hn vựng ng bng.

H s góy khỳc yờu cu ph thuc vo mc quan trng ca tng tuyn ng trong

mng li (ng nhiu xe - ng chớnh h, quan trng thỡ cú h s nh v ngc li,

ng ph th yu h s góy khỳc cú th ln hn, nhng khụng nờn ln hn 1.4) tng t

h s trin tuyn trong thit k ng ụ tụ.

Trong trng hp h s góy khỳc ln nờn xem xột xõy dng ng ni trc tip.



1.2.2.2 Mt li ng chớnh (km/km2)

L t s tng cng chiu di ng chớnh v tng din tớch ca ụ th.

Mt cng cao thỡ mc thun tiờn ca giao thụng cng cao v giỏ thnh xõy dng

cao, s ng giao nhau nhiu nh hng n tc xe chy, KNTH; ngc li mt

ng chớnh thp xe c phi i vũng mt thi gian.

Thụng thng quy mụ dõn s ca ụ th quyt nh vic mt ng chớnh. Ti khu

trung tõm, mt ng chớnh cn phi ln hn cỏc vựng xung quanh v ngoi ụ.

Quy mụ dõn s

(km/km2)



<50.103

1.5



Thit k ng v giao thụng ụ th



100.103

1.6-1.7



200.103

2-2.5



500.103

2.8-3



1000.103

3.2-3.5



Trang 7/ 136



1.2.2.3 Mt din tớch t dnh cho giao thụng (km2/km2, m2/km2)

Mt din tớch ng l t s ca tng din tớch dnh cho ng (phm vi gia hai ch

gii xõy dng, din tớch dnh cho qung trng, nỳt giao thụng, bói xe v cỏc cụng trỡnh

phc v giao thụng) v tng din tớch xõy dng ca ụ th.

Tng din tớch ụ th theo cỏch tớnh trờn õy l phn din tớch c gii hn bi cỏc

ng chớnh

i vi cỏc ụ th phỏt trin (quy mụ dõn s khong 1 triu dõn) h s ny nm trong

khong 20-30%. H Ni khong 8%.

Tng t ch tiờu ny cũn cú th tớnh t s mt ng trờn u ngi dõn.



Đ1.3 CHC NNG NG PH V PHN LOI

Di t trong phm vi hai ch gii xõy dng trong ụ th (th trn, th xó, thnh

ph) dnh cho xe v ngi i li, trờn ú cú th trng cõy, b trớ cỏc cụng trỡnh phc

v cụng cng (ốn chiu sỏng, ng dõy, ng ng...).

ng trong ụ th bao gm ng v ph, c im c bn phõn bit l b

rng hố ng, mc xõy dng hai bờn ng v chc nng ca chỳng.



1.3.1 Chc nng ng ph

Chc nng c bn ca ng ph l giao thụng (vn chuyn hng hoỏ, hnh

khỏch).

Tuy nhiờn, ngoi chc nng ch yu trờn, cụng trỡnh giao thụng cũn l

- Mt phn ca kin trỳc ca ụ th, cỏc qung trng, i l cũn l ni phc v

cỏc hot ng vn hoỏ, vn ngh, tham quan, du lch...

- ng, ph l ni m bo thoỏt nc cho ụ th, l ni thu, thoỏt nc ma

v l ni b trớ cỏc cụng trỡnh k thut h tng ụ th (cỏp thụng tin, cỏp in,

cng thoỏt nc ma, nc thi...)

- ng, ph l cụng trỡnh ci thin mụi trng, l phn khụng gian trng ca

ụ th giỳp ụ th thụng thoỏng hn, l ni b trớ cõy xanh, giỳp ci thin mụi

trng, bi bn.

- ng, ph l u mi liờn h thnh ph vi bờn ngoi.



1.3.2 Phõn loi, phõn cp ng ph (type - class)

1.3.2.1 Mc ớch v c s phõn loi, phõn cp

ng ph

H thng ng ụtụ c t chc thnh nhiu n v khai thỏc, cỏc phõn cp theo

chc nng v yu t hỡnh hc khỏc nhau nhm mc ớch qun lý, quy hoch v thit

k. Cỏc h thng phõn cp ny l c s cho s liờn h gia cỏc nh quy hoch, ngi

thit k, qun lý v s dng.

Mc ớch ch yu phõn cp ng l:

- Thit lp mt h thng thng nht logic bao gm tt c cỏc loi ng, vỡ yờu

cu phc v ca chỳng, cn c cp chớnh quyn qun lý vi s quan tõm ti

a.

Thit k ng v giao thụng ụ th



Trang 8/ 136



- Nhng con ng c phõn theo nhúm ũi hi cú cựng mc v cht

lng xõy dng, duy tu v phc v giao thụng.

C s phõn loi: da trờn chc nng v mt giao thụng (gi tt chc nng GT) cú

xột chc nng khụng gian hỡnh 1.4



Phõn loi theo chc nng

Phõn loi theo chc nng l xp cỏc loi ng vo tng nhúm, hoc h thng tu

theo yờu cu phc v giao thụng. Tc l xột v to iu kin GT nhanh chúng gia

im i v im n (Mobility) hoc l xột v to iu kin tip cn im i v n

(Accessibility)



Phõn cp ng ph: cn c ý ngha chc nng

GT, iu kin a hỡnh v LLXC v k kinh t

Phõn cp hng k thut gn cỏc ch tiờu k thut vo tng loi ng, mi loi

ng cú mt h thng ch tiờu thit k. Nh vy xột cỏc iu kin a hỡnh, lu

lng, quy hoch, iu kin xõy dng...=> cn phi a ra mt s tiờu chun k thut

ng vi mt loi ng theo chc nng.

Bi vỡ cỏc ch tiờu k thut liờn quan trc tip n vn kinh t, k thut nờn gii

quyt vn kinh t-k thut (giỏ thnh phi tng ng vi cht lng ca sn phm,

giỏ thnh phi phự hp vi chc nng s dng)

Cp hng k thut c trng l tc thit k.

Tc thit k ca mt cp ng (theo chc nng) cú th cú nhiu cp, tu vo

lu lng, iu kin a hỡnh, khu vc thit k (khu ụ th tc nh hn ngoi ụ

th), mt xõy dng cỏc cụng trỡnh hai bờn ng

Chn tc thit k xỏc nh cỏc ch tiờu hỡnh hc (quỏ trỡnh thit k), v

ngc li iu kin hỡnh hc quy nh tc khai thỏc.



1.3.1.1 Vai trũ ca phõn loi, phõn cp trong cụng tỏc thit k v khai thỏc

Bc u tiờn ca quỏ trỡnh thit k l xỏc nh chc nng ca ng.

Vic chn cp chc nng phi phự hp vi cỏc giai on trc (quy hoch).

Quyt nh mc phc v thit k ng vi lng giao thụng d bỏo, thnh phn dũng xe,

to c s cho vic chn tc thit k (cp k thut), cỏc ch tiờu hỡnh hc.



1.3.1.2 Gii thiu khung phõn loi

@ Cỏch phõn loi ca Vit Nam:

Phõn loi theo TCXDVN 104-2007: NG ễ TH - YấU CU THIT K

(Urban Roads - Specifications for Design)



Thit k ng v giao thụng ụ th



Trang 9/ 136



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

×