Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 136 trang )
Thit k ng v giao thụng ụ th
136
Trang 63/
3.2.6 Trm bm thoỏt nc ma
Trm bm thoỏt nc ma c thit k khi ỏy cng cú cao thp hn mc
nc trờn sụng, h.
S lng mỏy bm tựy thuc vo cụng sut v lu lng cn thoỏt.
3.2.7 Ca x nc ma
L u ra ca cng, nc thoỏt ra sụng, sui, h ao.
Cao ca x liờn quan n ch chy ca ng cng.
Đ3.3 Cỏc nguyờn tc chung thit k thoỏt
nc v t ng ng thoỏt nc ma
1. H thng thoỏt nc ma phi c thit k theo nguyờn tc t chy. Trong cỏc
trng hp khú khn mi dựng mỏy bm.
2. m bo thoỏt nhanh, thoỏt ht nc trờn din tớch cn thoỏt v bng cỏc ng
ng ngn nht. QCT > Qtt, tng chiu di ng ng, rónh nh nht.
3. Nc ma cú th x trc tip vo ch trng gn nht khụng cn lm sch. Trit
tn dng cỏc dũng chy t nhiờn sụng, h, ao...hoc khu t trng, h cha
thoỏt nc ma.
4. H thng thoỏt nc phi phự hp vi quy hoch thoỏt nc chung ca thnh
ph, quy hoch xõy dng, kin trỳc, giao thụng.
5. B trớ cỏc ng ng thoỏt nc m bo giao thụng, khi duy tu, sa cha: b
trớ di hố ng, di phõn cỏch, mộp mt ng...
6. B trớ h thng thoỏt nc ma phi cỏch cụng trỡnh xõy dng mt khong cỏch
quy nh. Cng t di mt t phi m bo chiu dy t p khi xe i qua khụng
lm hng cng, khụng cho phộp t ni, t treo.
7. dc dc ca h thng cng, rónh nờn thit k theo dc t nhiờn ca a
hỡnh, nhng phi m bo cỏc iu kin lm vic ca cng bỡnh thng.
Bng 3.4: Tr s dc dc ti thiu ca cỏc ng cng
ng kớnh
cng (mm)
imin
Ghi chỳ
150
200
300
400
0.008
0.005
0.004
0.0025
Trng hp cỏ bit cho
phộp i vi =150mm
dựng imin=0.007, v
=200mm
dựng
imin=0.004
ng ni t ging thu n
ng ng imin= 0.002
Thit k ng v giao thụng ụ th
136
Trang 64/
Bng 3.5: Tr s dc dc ti thiu i vi mng rónh
thoỏt nc ma
Loi rónh
Rónh biờn khi mt ng ph BTN
hoc BTXM
Khi mt ng l ỏ dm, ỏ lỏt
Khi mt ng ri cui si
Mng tiờu nc
imin
0.003
0.004
0.005
0.005
8. Khi b trí các đờng cống áp lực song song với nhau, khoảng cách giữa mặt
ngoài của ống phải đảm bảo điều kiện thi công và sửa chữa khi cần thiết. Khoảng
cách giữa các ống không nhỏ hơn các trị số sau:
Khi 300mm thì d = 0.7m
Khi = 400 - 1000mm thì d = 1.0m
Khi > 1000 thì d = 1.5m
9. Góc ngoặt nối giữa 2 đờng ống liên tiếp phải > 900.
10. Tại vị trí đổi hớng cần có giếng thăm có bán kính cong của lòng máng giếng >
đờng kính ống cống. Khi >1200mm thì bán kính cong không đuợc nhỏ hơn 5 và
phải có giếng thăm ở 2 đầu đoạn uốn cong.
11. Nối rãnh với đờng ống kín phải qua giếng thăm có hố khử cặn và lới chắn rác.
Đ3.4 Phng phỏp tớnh toỏn thoỏt nc
ma, nc thi
3.4.1 Tớnh toỏn thoỏt nc ma
3.4.1.1 Ti liu v khớ tng thu vn:
- Cng ma q: l lng ma xung mt n v din
tớch tớnh trong mt khong thi gian (thng tớnh l
lớt/ha.s)
- Thi gian ma t: thi gian ma l thi gian kộo di ca
mt trn ma, tớnh bng phỳt.
- Chu k trn (tn sut thit k): l thi gian (thng tớnh
bng nm) m cng ma ro thit k xy ra.
Thit k ng v giao thụng ụ th
136
Trang 65/
q v t thng l s liu thu thp c t cỏc c quan khớ
tng thu vn, s liu c thng kờ trong mt thi gian
di.
Tn sut thit k tớnh theo tng khu vc thit k khỏc nhau.
Thụng thng chn chu k 0.3-1.0 i vi khu dõn c v
thnh ph nh, 1-3 nm i vi thnh ph v khu cụng
nghip ln, 5-10 nm i vi khu vc quan trng c bit.
Vic chn chu k v tn sut trn liờn quan n vn kinh
t, quyt nh quy mụ cụng trỡnh.
3.4.1.2 a cht cụng trỡnh:
iu kin a cht liờn quan n h s dũng chy ()
H s dũng chy l t s lng nc ma chy vo cng v lng nc ma
xung khu vc thit k.
Bng 3-6 H s dũng chy ca lp ph
Cỏc loi vt liu ph
Mt ng nha, bờtụng ximng, mỏi nh
Mt ng ỏ lỏt, lỏng nha
Mt ng cp phi
Mt ng ỏ dm
Mt ng t
Cụng viờn, thm c
Thit k ng v giao thụng ụ th
136
0.90
0.60
0.45
0.40
0.30
0.15
Trang 66/