Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 136 trang )
3
3
1
Mặt cắt một dải
3
1
2
3
1
MCN hai dải
Xe địa nội bộ
3
Xe địa nội bộ
Xe chạy suốt
1
2
1
2
3
1
MCN ba dải (nhiều hơn hai dải)
Xe địa nội bộ
3
1
Xe chạy suốt
2
Xe địa nội bộ
Xe chạy suốt
1
2
1
MCN bốn dải (nhiều hơn hai dải)
Hỡnh 2-3 Cỏc hỡnh thc mt ct ngang
Thit k ng v giao thụng ụ th
136
Trang 27/
3
Đ2.2 KH NNG THễNG HNH V MC PHC
V
2.2.1 Kh nng thụng hnh (KNTH - capacity)
2.2.1.1 nh ngha tng quỏt
KNTH l sut dũng ln nht m ngi v xe cú th thụng qua mt v trớ, mt
on ng ca mt ln xe hay ca mt nhúm ln xe trong khong thi gian cho
trc di iu kin ng, iu kin giao thụng v t chc giao thụng nht
nh.
Định nghĩa này đợc hiểu cặn kẽ nh sau:
- Đối tợng xét KNTH là một làn hoặc một nhóm làn mà ngời và xe thông qua một
vị trí (điểm) hay một đoạn đờng có điều kiện đồng nhất. KNTH đợc tính cho một loại
xe thuần nhất là xe con qui đổi, thứ nguyên là xe con qui đổi trong một giờ
(xcqđ/giờ).
- KNTH là suất dòng lớn nhất qui ra giờ mà không phải là lu lợng xe lớn nhất
trong một giờ, suất dòng lớn nhất đợc xét trong khoảng thời gian nào đó nhỏ hơn một
giờ, thông thờng khoảng thời gian để xác định xuất dòng là 15 phút, riêng ở úc chọn
30 phút. Đây là thời gian vừa đơn giản trong tính toán nhng lại đủ đảm bảo độ chính
xác vì dòng xe đạt trạng thái ổn định.
- Suất dòng phục vụ: Là suất dòng lớn nhất theo giờ mà tại đó ngời hoặc xe cộ có
thể thông qua của một làn xe hay một nhóm làn xe trong một đơn vị thời gian d ới
điều kiện phổ biến về đờng, giao thông và tổ chức giao thông đợc xét tại mức phục vụ
ấn định. Nh vậy suất dòng phục vụ đợc xét với khoảng thời gian 15 phút, mỗi loại đối
tợng xét có 5 suất dòng phục vụ tơng ứng trong 5 mức phục vụ từ A đến E. ở mức
phục vụ E suất dòng phục vụ đồng nghĩa với KNTH và cùng chung một giá trị, ở các
mức phục vụ khác là suất dòng phục vụ, còn ở mức phục vụ F không tồn tại khái
niệm suất dòng phục vụ. Rõ ràng khái niệm KNTH cũng chỉ tồn tại ở mức phục vụ
E và KNTH với mức phục vụ là hai khái niệm luôn đi cùng nhau trong việc
nghiên cứu phân tích và đánh giá trạng thái dòng xe.
- KNTH đợc xác định dới một điều kiện nhất định ứng với một chất lợng dòng
nhất định, đó là các điều kiện về đờng xá, về giao thông và về tổ chức điều khiển giao
thông. Mỹ và các nớc phơng Tây xem xét 2 loại điều kiện: Điều kiện lý tởng để phân
tích KNTH lớn nhất (có thể đạt đợc) và điều kiện phổ biến để phân tích KNTH bị
thay đổi dới tác động của các yếu tố ảnh hởng. ở Nga và một số nớc Đông âu lại sử
dụng nhiều khái niệm hơn ứng với các điều kiện khác nhau: Với điều kiện thuần tuý
là mô hình lý thuyết có KNTH lý thuyết, với điều kiện lý tởng có KNTH lớn nhất,
với điều kiện thực tế có KNTH thực tế...
Khỏi nim sut dũng dựng xỏc nh KNTH thc t bng cỏch o, m ti hin
trng.
Lu ý: sut dũng v lu lng hon ton khỏc nhau:
15 phỳt u
1000xe
15 phỳt tip
1200xe
15 phỳt tip
2000xe
15 phỳt sau
1000xe
Thit k ng v giao thụng ụ th
136
Trang 28/
Lu lng: 1000+1200+2000+1000=5200xe/h
Sut dũng: 2000x4=8000 xe/h
2.2.1.2 i tng nghiờn cu:
L ng ph: KNTH ca mt on ng.
L nỳt giao thụng: KNTH ca nhúm ln (group of lane), hoc ca nhỏnh dn (leg
approach).
L mt ln chuyờn dng: ln xe ti, xe buýt, xe ti chuyờn dng... KNTH ca ln
xe.
2.2.1.3 Cỏc yu t nh hng:
Cỏc iu kin ng: cỏc yu t hỡnh hc, b rng phn xe chy, bỏn kớnh ng
cong nm, dc dc...
Cỏc iu kin v giao thụng: thnh phn dũng xe (thng quy i v xe con qui
i - PCU),
Cỏc iu kin v t chc v iu khin giao thụng.
Cỏc iu kin v mụi trng: iu kin thi tit, mụi trng xó hi...
2.2.1.4 Cỏc phng phỏp tớnh toỏn
Quan im lý thuyt:
Theo quan im ca Nga v cỏc nc ụng õu:
Xõy dng mt mụ hỡnh lý thuyt (mụ hỡnh ng hc, mụ hỡnh trờn mỏy tớnh, vt
lý...). Cỏc iu kin cp trờn õy c gi thit => Khỏi nim KNTH lý thuyt
(Plt). Mụ hỡnh ng hc (ó xem xột trong hc phn thit kờ ng ụtụ)
Quan im ca HCM 2000 (Highway Capacity Manual): iu kin lý thuyt
KNTH ln nht cú th t c (Potential) hay iu kin chun (Basic Conditions)
bao gm cỏc iu kin:
Chiu rng ln ng l 12feet (3.65m), khong cỏch t mộp phn xe chy n
vt cn phớa l hoc gii phõn cỏch l 6feet; tc dũng t do 60 dm/h; dũng thun
xe con, a hỡnh ng bng, khụng cú v trớ cỏc ng giao ct, khụng quay u xe...
Nghiờn cu, nh hng (cỏc giỏ tr thc t bao gi cng nh hn giỏ tr lý
thuyt), phỏt trin lnh vc mụ hỡnh hoỏ tớnh toỏn v mụ hỡnh hoỏ
Trong mt s trng hp cũn dựng lm giỏ tr chn trờn.
- iu kin thc t lý tng - iu kin mu, chun, tt nht. => KNTH ln
nht, lý tng (Pmax).
Xỏc nh Pmax: theo thc nghim, xõy dng cỏc on ng mu (mt mu ng
vi mt dng nht nh):
- ng 2 chiu 2 ln xe.
- ng 2 chiu 4 ln xe khụng cú di phõn cỏch.
- ng 2 chiu 4 ln xe cú phõn di cỏch.
- ng 2 ln 6 ln xe.
- ng 8 ln xe...
Cỏc iu kin cp trờn l lý tng: dc dc i d= 0, m bo tm nhỡn, ng
thng, b rng mt ln xe 3.66 (Nga 3.75)m, khong cỏch t mộp phn xe chy n
vt cn l hoc gii phõn cỏch (6feet=1.83m)....
Theo HCM iu kin tớnh toỏn l iu kin ph bin:
Xột cho cỏc trng hp tớnh toỏn c th: s ln, loi ng, mc phỏt trin hai
bờn ng, chiu rng l v tm nhỡn ngang, tc thit k, trc dc v trc ngang,
ln ph, loi xe v phõn b cỏc ln xe, loi xe (kớch thc) v tớnh c ng ca xe,
mc phc v, cỏc iu kin v iu khin giao thụng...
Thit k ng v giao thụng ụ th
136
Trang 29/
Cụng thc tớnh toỏn: Ptt = .max
- iu kin tớnh toỏn tu theo c im thit k ca tuyn ng xột thờm cỏc
iu kin khỏc => KNTH tớnh toỏn Ptt:
ng dng:
N
- Tớnh toỏn s ln xe yờu cu trong cụng thc: n =
zì P
N l lu lng xe thit k, Ptt l KNTH tớnh toỏn:
Theo phng phỏp ca Nga ly P = Pmax (cha xột cỏc iu kin ca ng thit
k)
Theo phng phỏp ca HCM tớnh P tt theo iu kin ph bin nh ó trỡnh by
phn trờn.
VN: TCVN 4054-98 N l lu lng gi cao im, P l Pmax
- iu kin thc t => KNTH thc t Ptt
n
Ptte = K i .Pmax
i =1
Ki l h s trit gim KNTH thnh phn do iu kin thc t thp hn iu kin
chun (b rng ln xe 3.0m, 2.75m..., mt ng khụng phi l BTN, cú ng cong
nm, dc dc id <,>0...
Theo phng phỏp ca Nga, ngi ta ó xột n 15 yu t gim KNTH (n=15).
- Xỏc nh KNTH trong iu kin thc t (P tt) theo tng on ng cú cỏc
yu t nh hng KNTH ging nhau (cụng thc) =>ỏnh giỏ mc m bo
KNTH (sc chu ti hay h s MPV Z), mc gim sỳt KNTH cú bin
phỏp khc phc, v t chc giao thụng. Nhng ni khụng t Ptt da vo cỏc h
s ki xem xột cú bin phỏp tng cng KNTH, t chc giao thụng.
P
ttế
Cần nâng cao KNTH
P
tt
L (km)
Khi ỏp dng tr s tớnh toỏn Ptt ca HCM cn phi tham kho tng i tng
ng v cỏc h s trit gim Ki, thng mt i tng nghiờn cu HCM a ra
cỏch tớnh toỏn, cỏc toỏn , cụng thc hiu chnh kốm theo.
Khi thit k theo quy trỡnh Vit Nam, vic chn cỏc h s trit gim cng phi cõn
nhc, lý lun linh hot.
2.2.2 Mc phc v (level of service)
2.2.2.1 nh ngha:
Thit k ng v giao thụng ụ th
136
Trang 30/