1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

- Hệ thống thoát nước mưa hình nan quạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 136 trang )


Đ3.2 Cỏc cụng trỡnh cu thnh h thng thoỏt nc ng

ụ th.

Bao gm cỏc cụng trỡnh, cu to ca ng, h thng phc v thoỏt nc ụ th.



6



7

9

2



1



3



8

4

5



Hỡnh 3.3: S b trớ chung h thng thoỏt

nc trờn ng ụ th

1. dc ngang mt ng

2. Rónh biờn (an rónh)

3. Li chn rỏc - H thu nc

4. Mng ngang dn nc t h thu

5. Mng ngang dn nc trong khu vc xõy dng

6. Mng dc chớnh

7. H ga k thut (Ging thm)

8. H thu nc thng h lu cng ngang

9. Cng ngang ng



3.2.1 dc ngang

dc ngang phc v thoỏt nc thit k chn tu thuc iu kin vt liu lm

mt ng. Tuy nhiờn cng khụng c chn ln quỏ vỡ iu kin an ton v thun

li cho xe chy. Kinh nghim ly in= 2% l ớt nh hng n iu kin xe chy.

Thit k ng v giao thụng ụ th

136



Trang 53/



Bng 3-4 dc ngang phn xe chy tu theo loi mt ng

Loi mt ng

Loi cp cao ch yu:

Bờtụng nha, bờtụng xi mng

Bờtụng ct thộp lp ghộp

Loi cp cao th yu

Loi quỏ ,

Loi n gin



Thit k ng v giao thụng ụ th

136



dc ngang phn xe chy (%o)

Trờn ng v ng ph

Trờn qung trng

15-25

20-30

15-25

20-30

25-40



15

15-20

15-20



Trang 54/



Vic b trớ dc ngang trờn phn xe chy tham kho hỡnh v 3.4.



Đường 2 làn



Đường 4 làn không có phân cách



Đường 4 làn có phân cách giữa hẹp



Đường 4 làn có phân cách giữa rộng



Đường 6 làn có phân cách



Đường 6 làn có phân cách



Hỡnh 3-4 Dc ngang trờn ng thng

ng cong trong ụ th nờn chn cú dc ngang ln hn ng ụ tụ (2-:-3%).

Do tc ca ng ụ th thng b hn ch, khi tng dc tuyn p hn.

Trong trng hp dc ngang khụng m bo thoỏt nhanh, thoỏt ht thỡ cn phi

thay i dc ngang trờn tng mt ct.

dc ngang ti cỏc on cong:

Ti cỏc v trớ giao nhau: thit k dc ngang theo QHM. Chn siờu cao v

hng dc phi tu thuc vo hng i ca xe.



3.2.3 dc dc v rónh biờn

3.2.2.1 Dc dc:

Chn dc ln nht, nh nht tng t nh ng ụ tụ,

v theo cỏc nguyờn tc ó cp trong phn thit k trc dc.

Dc dc ln nht imax: khi chon cn xem xột n thnh phn

dũng xe, trong ụ th cú nhiu thnh phn xe thụ s, xe cú

tc nh do vy dc dc b hn ch



Thit k ng v giao thụng ụ th

136



Trang 55/



Dc dc ti thiu imin: cn chn dc theo yờu cu thoỏt

nc, trong trng hp khú khn cú th chn dc dc 0.3%

hoc id=0 lỳc ú thit k rónh biờn dng rng ca hoc kt

hp vi thay i dc mt ct ngang, ly dc ngang mt

ng imax tu theo vt liu (m bo nhỏm).



Đáy rã nh biên



Giếng thu

l



Giếng thu



Giếng thu



l



i2



i2

Giếng thu



Đáy rã nh biên

L-X



L = Khoảng cách các giếng thu



i2



h



i2



i1



Mép trên của vỉa



i1

h1



i2



h



i2

h1



i2



i1= 0



Mép trên của vỉa



i1



X



L = Khoảng cách các giếng thu



Hỡnh 3-5 Thay i dc dc rónh biờn

Trong 2 trng hp dc dc i1=0% v dc dc i1<0.3%,

L = 2l =

x=



2( h1 h)

2(20 10)

; vidu : L =

= 50 m

i2

0.004



h1 h

2i (h h)

;L = 22 1 2

i1 + i2

i2 i1



Vidu :

25 15

= 20m;

0.001 + 0.004

2.0, 004(25 15)

L=

= 66 m

(0, 004 2 ) (0.002) 2

x=



Chn dc L cn c vo din thu nc ca ging thu 500-700m 2 t ú chn i2

m bo ti thiu khụng ng bựn cỏt...

Hng dc phi phự hp vi hng n cỏc cụng trỡnh thu nc, phự hp vi quy

hoch thoỏt nc.



3.2.2.2 Rónh biờn:

Rónh biờn (rónh dc) dựng thoỏt nc t mt ng, thng b trớ dc theo l

ng sỏt bú va, cú th b trớ mt bờn hoc hai bờn ng, sõu khong 15-20cm

so vi mt va hố.



i



Hỡnh 3-6 Cu to rónh biờn, bú va

Rónh biờn thng cú dc dc thit k cựng vi dc ca ng (bú va),

trong trng hp dc nh phi cu to dc khụng lng ng bựn cỏt

khụng nh hn 0.3%, hoc thit k rónh rng ca to dc thoỏt nc. Tớnh

toỏn b trớ tham kho TL .

Cú th kt hp vi cu to bú va lm cỏc chc nng khỏc nhau

Thit k ng v giao thụng ụ th

136



Trang 56/



3.2.4 Ging thu

Chc nng:

Tp hp (thu) nc t mt ng, hố ng v cỏc

bi xõy dng trc khi dn v h thng rónh thoỏt

nc hoc ng ng.



B trớ:

B trớ dc rónh biờn ca ng ph.

B trớ ti ni giao nhau m bo nc khụng tp

trung vo khu vc qung trng ca nỳt, gi cho li i

ca b hnh c khụ rỏo. B trớ trc on vo nỳt,

trc li i ca b hnh. V trớ b trớ ging thu xem

hỡnh di

B trớ ti cỏc ch trng trong mng li thoỏt nc

khu dõn c trc khi tp trung nc v rónh, ng thoỏt

nc.

Khong cỏch b trớ ca cỏc ging thu núi chung c

xỏc nh theo tớnh toỏn ph thuc vo dc dc

ng ph v chiu rng mt ng cn thoỏt nc.

Cỏc giỏ tr c th tham kho bng 3.2

Bng 3.2. Khong cỏch gia cỏc ging thu(hoc h

ga)

dc dc ng ph i

i 0.004

0.004
0.006
0.01< i 0.03

i > 0.03

Thit k ng v giao thụng ụ th

136



Khong cỏch gia cỏc

ging thu (m)

50

60

70

80

90

Trang 57/



Cu to ging thu

Vt liu: bờtụng xi mng, gch xõy, thng cú np y.

Ging thu dng hỡnh trũn, ch nht.

Kớch thc d= 0.7 i vi loi trũn, dng ch nht 0.6x0.9m

Cú th lm ging thu dng hm ch.



Kh nng thu nc ca ging thu

Khong 20l/s ng vi din tớch 500 700 m2.



Hỡnh 3-7 B trớ ging thu ngó ba, ngó t ng ph



3.2.5 Ging thm

Mc ớch v phm vi s dng

- B trớ ti nhng ni cỏc ng ng gp nhau.

- Ti cỏc v trớ thay i hng dũng chy, thay i

dc, thay i ng kớnh.

Thit k ng v giao thụng ụ th

136



Trang 58/



- Trờn mt on cng di cn b trớ ging thm

kim tra.

- Khong cỏch gia cỏc ging thm ph thuc vo

ng kớnh cng dc, doc doc



Bng 3.3: Khong cỏch gia cỏc ging thm

(h ga)

ng kớnh cng dc

(mm)



< 400

500 - 600

700 - 1000

> 1200



Thit k ng v giao thụng ụ th

136



Khong cỏch L(m)

Bỡnh

Ln nht

thng



50

60

60

70



50

60

70

< 100



Trang 59/



Xem Thêm