Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 136 trang )
Bảng 1.6 Phân cấp đờng đô thị loại II
Loại đờng
(type)
Chức năng (Function)
Lu lợng xe chạy
(volum) xe/ngđ
Đờng trục
Chủ yếu
Đờng gom
Đờng trục
II
Thứ
yếu
Đờng gom
Đờng nội bộ, địa
phơng
Thit k ng v giao thụng ụ th
Cấp đờng
(Class)
III
10.000
< 10.000
20.000
<20.000
6.000
<6.000
500
<500
III
IIII
III
IIII
IIII
IIIII
IIIII
IIIV
Trang 14/ 136
Phân loại và phân cấp đờng đô thị theo AASHTO:
Hệ thống đờng và phố đợc phân chia xuất phát từ sơ đồ chức năng cho cả đờng ngoài đô
thị và trong đô thị tuân theo thứ tự : Chuyển động chính, chuyển động chuyển tiếp, phân
phối, tập hợp, tiếp cận và kết thúc:
Cơ sở phân loại: Chức năng GT, LLXC, Chiều dài (% tổng các hành trình trong ĐT), V TK,
MPV (C &D), Ttính toán (năm).
Kết thúc
tập hợp
Phân phối
CĐ chính
CĐ C.tiếp
Hình 1.3 Hệ thống cấp bậc chuyển động theo AASHTO
Phân loại và phân cấp đờng đô thị theo tiêu chuẩn Canada:
4 loại và 25 cấp
Theo loại: Cao tốc, Trục chính, Gom & địa phơng
Theo cấp:
ULU 30: (Urban Local Undivided) là đờng địa phơng trong đô thị không dải phân cách
với tốc độ tính toán 30 km/h
UCU 80: (Urban Collector Undivided) là đờng gom trong đô thị không dải phân cách với
tốc độ tính toán 80 km/h
UCD 80: (Urban Collector Divided) là đờng gom trong đô thị có dải phân cách với tốc độ
tính toán 80 km/h
UAU 80: (Urban Arterial Undivided) đờng trục chính trong đô thị không có dải phân
cách với tốc độ tính toán 80 km/h (V=50,60,70,80km/h)
UAD 100: (Urban Arterial Divided) đờng trục chính trong đô thị có dải phân cách với tốc
độ tính toán 100 km/h (V=80,90,100 km/h)
UFD 100: (Urban Freeway Divided) là đờng cao tốc trong đô thị có dải phân cách với tốc
độ tính toán 100 km/h (V=80,90,100,110,120)
Phân loại và phân cấp đờng đô thị theo tiêu chuẩn Malaysia : Căn cứ đặc trng vận
tải (LLTK, L, V), MPV (C, D, E) và vùng TK chia 4 loại là F,A,C và L; 6 cấp từ U1
cấp thấp nhất - U6 cấp cao nhất
Phân cấp đờng đô thị theo tiêu chuẩn Liên xô cũ:
Đờng cao tốc,
Đờng phố trục chính: Toàn thành, khu vực
Đờng và phố có ý nghĩa địa phơng: Khu nhà ở, khu công nghiệp, kho bãi, phố đi bộ, tiểu
khu
Phân cấp đờng đô thị theo qui phạm 22TCN 273-01:
4 cấp: F, A, C & L theo chức năng, lu lợng xe chạy và tốc độ.
Thit k ng v giao thụng ụ th
Trang 15/ 136
Đ1.4 IU TRA D BO NHU CU GTVT
NG PH
1.4.1 Lu lng giao thụng thit k
1.4.1.1 Khỏi nim:
Lu lng l s lng xe thụng qua mt mt ct ngang, mt on ng trong mt n
v thi gian.
Lu lng xe chy thit k l lu lng xe chy ca nm tng lai th 20 hoc 30 k t
nm gc - nm bt u a cụng trỡnh vo khai thỏc.
1.4.1.2 Thnh phn:
Giao thụng quỏ cnh: cỏc xe cú nhu cu s dng ng thuc mng li ng ụ th,
khụng cú nhu cu lu li trong thnh ph (im xut phỏt v kt thỳc ca hnh trỡnh u
nm ngoi phm vi thnh ph)
Giao thụng i ngoi: im xut phỏt hoc im kt thỳc nm trong thnh ph.
Giao thụng ni b: im xut phỏt v im kt thỳc u nm trong thnh ph.
1.4.1.3 Tớnh cht:
Lu lng bin i theo khụng gian
Trờn mt on tuyn lu lng ca tng on nh cú th khỏc nhau do cú cỏc im vo
ra trờn dc tuyn.
Lu lng bin i theo thi gian
Lu lng thay i theo nm.
Lu lng thay i theo mựa, thỏng v tun, theo ngy
V lu lng thay i theo gi trong ngy.
Khi iu tra giao thụng thng ngi ta chn khong 15 phỳt, l khong thi gian ti
thiu dũng n nh
Tuy nhiờn khi thit k ng thng ngi ta chn lu lng thit k l lu lng theo
ngy nm tng lai (lu lng d bỏo). V khi thit k cỏc nỳt giao thụng thỡ ly giỏ tr
lu lng theo gi cao im.
1.4.2 iu tra lu lng
Do cỏc c im ca lu lng l bin i nhiu theo thi gian v khụng gian nờu trờn,
nờn trc khi tin hnh iu tra phi xỏc inh thi im iu tra, thi gian iu tra v cỏc v
trớ, khu vc iu tra... theo mc ớch iu tra
Hỡnh thc iu tra cú th l s dng nhõn lc hoc mỏy m t ng hoc cng cú th
phỏt phiu iu tra ti cỏc im xe, trm thu phớ hoc cỏc u mi giao thụng v tng h
gia ỡnh.
Ni dung iu tra: Lu lng, thnh phn, i õu, qua õu, tn sut i li...
Mt cỏch cú s liu nhanh v hiu qu l thu thp t cỏc c quan qun lý ng, cỏc xớ
nghip vn ti v cỏc trung tõm ng kim giao thụng.
1.4.3 D bỏo lu lng
Da vo cỏc s liu iu tra nu cú th d bỏo quy lut tng xe cng nh phõn b ca lu
lng.
Cỏc mụ hỡnh d bỏo lu lng cú th xem xột l
Thit k ng v giao thụng ụ th
Trang 16/ 136
- Mụ hỡnh tuyn tớnh
- Mụ hỡnh hm m
- Mụ hỡnh n hi
La chn mụ hỡnh cn c vo tc tng trng kinh t chi tit tham kho ti liu.
Xỏc nh nhu cu i li ca ngi dõn. Xỏc nh nhu cu vn chuyn hng hoỏ. D bỏo
thnh phn v lu lng giao thụng phc v Quy hoch v Thit k.
Thit k ng v giao thụng ụ th
Trang 17/ 136