Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.11 KB, 67 trang )
Đồ án Tốt nghiệp
SV: Trần Ngọc Tĩnh
thì đờng lối công nghệ thích hợp nhất là phân tán nguyên công(ít bớc
công nghệ trong một nguyên công). ở đây máy gia công dùng là máy
vạn năng kết hợp với các đồ gá chuyên dùng(có thể các máy chuyên
dùng dễ chế tạo).
Phần II :
Thiết kế các nguyên công:
NGUYÊN CÔNG 1: Đúc phôI trong khuôn cát
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55
Đồ án Tốt nghiệp
éõ? rút
SV: Trần Ngọc Tĩnh
éõ? ngút
15
Nguyên công 2 : Phay mặt đáy
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55
Đồ án Tốt nghiệp
SV: Trần Ngọc Tĩnh
n
s
n
s
7000.1
2500.1
W
*Mục đích:
Nhằm tạo một mặt phẳng làm chuẩn định vị cho quá trình định vị các nguyên
công tiếp theo
1. Chọn máy:
Chọn máy phay đứng có đặc điểm sau : 6M12
- Mặt làm việc của bàn máy : 400 x1600 mm
- Công suất động cơ: 10kw/h
-Số cấp vòng quay trục chính : 31,5 ; 40; 50; 60; 80; 100; 120; 160; 200;
250; 315; 400; 500; 800; 1000; 1250; 1600 (vòng/phút) .
-Lợng chạy dao dọc và ngang: 25; 31,5; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200;
250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250 (mm/phút) .
- Lợng cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên ban máy : P xmax=19650
(kg)
2. Chọn dao:
Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .Để đạt năng suất
thì đờng kính dao phay D cần lớn hơn chiều rộng dao phay B
Theo bảng (4-94) ta chọn dao có D= 100, B=39 , Z: = 10 (răng)
3. Định vị:
- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tụ do: tịnh tiến theo phơng oz, quay quanh
ox,oy
4.Kẹp chặt:
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55
Đồ án Tốt nghiệp
- Dùng 4 mỏ kẹp,lực kẹp vuông góc với phiến tì.
SV: Trần Ngọc Tĩnh
5 .Tính lợng d và chế độ cắt
a. Tính lợng d
Z=3mm , Phay thô: z = 3mm
b. Tính tốc độ cắt:
+ phay thô
Chiều sâu cắt : t = 3 (mm)
Theo bảng (5-34) [STCNCTM2]
Lợng chạy dao răng: Sz = 0,20 (mm/răng)
Lợng chạy dao vòng: Sv = 10.0,20 = 2 (mm/vòng)
Theo công thức:
C v .D q
V = m x . y u p .K v
T .t .S z .B .Z
v
v
v
v
v
Trong đó Cv và các chỉ số tra ở bảng (5 -39) [STCNCTM2]
Vì vật liệu gia công là gang xám HB190, chọn dao phay mặt đầu BK6 :
Cv = 445 ; qv = 0,2 ; Xv = 0,15 ; yv = 0,35 ; Uv = 0,2 ; Pv = 0 ; m = 0,32
Tuổi thọ dao theo bảng 5-40 [STCNCTM2]
Do D=100mm ,nên ta có T= 180 (phút)
Kv :Tổng số hiệu chỉnh về tốc độ xét đến điều kiện cắt khác nhau
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Trong đó Kmv - hệ số xét đến chất lợng của vật liệu gia công
Theo bảng 5-2[STCNCTM2] với gang xám
Kmv = 0,95
Kuv hệ số xét đến vật liệu dụng cụ bảng5-6[STCNCTM2]
Kuv = 1
Knv hệ số xét đến trạng thái bề mặt của phôi bảng 5-5[STCNCTM2]
Knv = 1
Kv = 1 . 1 . 0,95 = 0,95. Thay vào công thức tính V ta có :
445.100 0, 2
V=
.0,95 = 144,296 (mm/phút)
180 0,32.2 0,15.0,30,35.39 0, 2.10 0
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55
Đồ án Tốt nghiệp
SV: Trần Ngọc Tĩnh
Tốc độ trục chính
1000.V 1000.144,296
nt =
=
= 459,542 (vòng/phút)
.D
3,14.100
Chọn theo máy n = 500 (vòng/phút)
Vậy tốc độ cắt thực :
.D.n 3,14.100.500
V =
=
= 157 (mm/phút)
1000
1000
Lợng dao chạy S = Sz.z.nm =0,2.10.500 = 1000 (mm/phút ).
6. Tính lực cắt và mômen cắt
Lực cắt khi phay tính theo công thức :
x
u
y
10.C p .t p .S Z p .B p .Z
Pz =
.K p (KG)
qp
p
D .n
Tra bảng (5-41) (STCNCTM2):
Cp = 54,5 ; xp = 0,9 ; yp = 0,74 ; up = 1 ; p = 0 ; qp = 1
Kp:Hệ số điều chỉnh cho chất lợng của vật liệu gia công(5-10) [STCNCTM2]
Ta đợc Kp = Kmp = 1
10.54,5.2 0,9.0,30,74391.10
Pz =
.1 = 1736,33 (N)
1001,1.500 0
Mômen xoắn trên trục chính:
Pz .D 1736,33.100
=
= 868,165 (N.m)
2.100
2.100
M =
7. Công suất phay:
N=
Pz .V
1736,33.157
=
= 4,454 (KW)
1020.60
1020.60
Vậy N< Nmt= Nm.=10.0,8=8(KW)
Bảng chế độ cắt
Bớc
Máy
phay thô 6M12
V n
(mm/phút)
157
(vg/phút)
500
Sp(mm/ph
út)
1000
t (mm)
3
6. Nguyên công 3: Phay mặt thân bên thú nhất
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55
Đồ án Tốt nghiệp
SV: Trần Ngọc Tĩnh
s
n
s
702
611
n
W
W
*Mục đích ;
Khi thực hiện nguyên công này tạo một mặt phẳng có độ phẳng cao và độ
bang cao để sau này lắp ghép với lắp hộp
1. Chọn máy:
Chọn máy phay đứng có đặc điểm sau : 6M12
- Mặt làm việc của bàn máy : 400 x1600mm
- Công suất động cơ : 10kw/h
-Số cấp vòng quay trục chính : 31,5 ; 40; 50; 60; 80; 100; 120; 160; 200;
250; 315; 400; 500; 800; 1000; 1250; 1600 (vòng/phút) .
-Lợng chạy dao dọc và ngang: 25; 31,5; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200;
250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250 (mm/phút) .
- Lợng cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên ban máy : P xmax=19650
(kg)
2. Chọn dao:
Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .Để đạt năng suất
thì đờng kính dao phay D cần lớn hơn chiều rộng dao phay B
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55