1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

Nguyên công 8: Khoét-Doa Các Lỗ Trục Chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.11 KB, 67 trang )


Đồ án Tốt nghiệp

SV: Trần Ngọc Tĩnh

*Mục đíc:

Khi thực hiện gia công lỗ và gia công rãnh ta phải gia công chính xác về vị

trí cũng nh hình dáng hình học bề mặt gia công mục đích tạo ra lỗ để lắp

ghép ổ lăn

1.Chọn máy:

Ơ đây bề mặt gia công là 3 lỗ ở 3 vị trí khác nhau, cho nên chọn máy dao

ngang 2662B là thích hợp nhất, có đặc tính kỹ thuật nh sau:

Đờng kính trục chính lớn nhất : 110 mm

Kích thớc bàn máy

: 1120 x 1300(mm)

Số cấp độ trục chính

: 22

Phạm vi tốc độ trục chính : 1,4 - 1100 (vòng/phút)

Phạm vi bớc tiến

: 2,2-1760(mm/vòng)

Công suất động cơ : 10 (KW)

2. Chọn dao:

- Mũi khoan ruột gà đuôi côn

- Mũi doa tinh.

3. Gá đặt:



Định vị:



- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tụ do: tịnh tiến theo phơng oz, quay

quanh ox,oy

- 1 chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do

- 1 chốt trám hạn chế 1 bậc tự do .

*Kẹp chặt:

- Dùng 2 mỏ kẹp, lực kẹp vuông góc với phiến tỳ

a/ Bớc1:Khoét lỗ 168

Đạt D =155.5 (mm), sâu L=280(mm)

Chiều sâu cắt: t = 0,5.(D-d)=0,5.(155.5-153)=0,75 (mm).

Lợng chạy dao S: Tra bảng5-26. [STCNCTM2] bằng mũi khoét thép gió.

Tra đợc S= 0,24(mm/vòng), chọn S = 0,24

Vậy lợng chạy dao thực tế chọn theo máy là Sm = 0,24 (mm/vòng)

*Tốc độ cắt đợc tính nh sau :

C v .D q

V = m x y .K v

T .t S



- Với S = 0,24 (mm/vòng) tra Bảng 5-29 [STCNCTM2]

Cv = 105 ; q = 0,4 ;x=0,15 ;y = 0,45 ; m = 0,4

- Tuổi thọ của dao, [Bảng 5-30, STCNCTM2 ] cho mũi khoét thép đờng kính

Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

SV: Trần Ngọc Tĩnh

D = 119,5 (mm), đợc: T = 100 (phút)

Tổng hệ số hiệu chỉnh về tốc độ cắt xét đến các điều kiện gia công khác nhau

Kv = Kmv.Knv.Klv.Kuv

Các giá trị K đợc xác định nh sau

Kmv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra Bảng 5-3[STCNCTM2]

Kmv = 0,95

Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt, tra Bảng 5-6, [STCNCTM2]

Kuv = 0,83

Knv :Hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi.tra bảng 5-5[STCNCTM2]

Knv = 1

Kv = 0,95.0,83.1= 0,79

Vậy ta tính đợc tốc độ cắt

V =



105.155.5 0, 4

.0,79 = 176,4

100 0, 4.0,75 0,15.0,24 0, 45



(m/phút)



Tốc độ trục chính

nt =



1000.V 1000.176,4

=

= 470,204

.D

3,14.155.5



(vòng/phút)



Chọn theo máy nm = 500 (vòng/phút)

Tốc độ cắt thực :

Vt =



.D.n m 3,14.155.5.500

=

= 187,615

1000

1000



(m/phút)



-Lợng chạy dao phút: Sp =500.0,24 = 120 (mm/phút)

+Tính Lực chiều trục và Mômen xoắn :

-Theo Công Thức ta có : Mx=10.CM.Dq.Sy.KP.tx

;

Po=10.Cp.Dq.Sy.Kp.tx

Tra Bảng 5-32 Ta có :

CM=0,085 ; q=2;x=0,75 ; y=0.8 ; Cp=43,3 ; q=1; x=1,2 ; y=0.8 ;

n



0,6

HB

=1

Tra bảng 5-9 ta có : KMP=

=

190

0,6



Mà hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế đợc xác định bằng

kp=kMP=1.

Thay vào công thức ta có Mômen xoắn là :

MX=10.143.199,52.0.240,8.1.0,750,75=26,1368(N.m)

Lực chiều trục là : Po=10.43,3.155.51.0,240,8.1.0,750,75=11235,5(N ) (< PM

)

công suất cắt là : Ne=

Trờng ĐHCN Hà Nội



M x .n 26,1368.500

=

=1,26 (Kw)

9750

9750



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

b/ Bớc2:Khoét lỗ 168



SV: Trần Ngọc Tĩnh



Đạt D =121.5(mm), sâu L=248(mm)

Chiều sâu cắt: t = 0,5.(D-d)=0,5.(121.5-120)=0,75 (mm).

Lợng chạy dao S: Tra bảng5-26. [STCNCTM2] bằng mũi khoét thép gió.

Tra đợc S= 0,24(mm/vòng), chọn S = 0,24

Vậy lợng chạy dao thực tế chọn theo máy là Sm = 0,24 (mm/vòng)

Tổng hệ số hiệu chỉnh về tốc độ cắt xét đến các điều kiện gia công khác nhau

Kv = Kmv.Knv.Klv.Kuv

Các giá trị K đợc xác định nh sau :

Kmv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra Bảng 5-3[STCNCTM2]

Kmv = 0,95

Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt, tra Bảng 5-6, [STCNCTM2]

Kuv = 0,83

Knv: Hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi.tra bảng 5-5[STCNCTM2]

Knv = 1

Kv = 0,95.0,83.1= 0,79

*Tốc độ cắt đợc tính nh sau :

V =



C v .D q

.K v

T m .t x S y



- Với S = 0,24 (mm/vòng) tra Bảng 5-29 [STCNCTM2]

Cv = 105 ; q = 0,4 ;x=0,15 ;y = 0,45 ; m = 0,4

- Tuổi thọ của dao, [Bảng 5-30, STCNCTM2 ] cho mũi khoét thép đờng kính

D = 79,5 (mm), đợc: T = 100 (phút)

Vậy ta tính đợc tốc độ cắt

V =



105.121.5 0, 4

.0,79 = 149,894 (m/phút)

100 0, 4.0,75 0,15.0,24 0, 45



Tốc độ trục chính

nt =



1000.V 1000.149,894

=

= 600,464 (vòng/phút)

.D

3,14.121.5



Chọn theo máy nm = 800 (vòng/phút)

Tốc độ cắt thực :

Vt =



.D.n m 3,14.121.5.800

=

= 199,704

1000

1000



(m/phút)



-Lợng chạy dao phút: Sp =800.0,24 = 192 (mm/phút)

+Tính Lực chiều trục và Mômen xoắn :

Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

-Theo Công Thức ta có : Mx=10.CM.Dq.Sy.KP.tx



SV: Trần Ngọc Tĩnh

;



Po=10.Cp.Dq.Sy.Kp.tx

Tra Bảng 5-32 Ta có :

CM=0,085 ; q=2;x=0,75 ; y=0.8 ; Cp=43,3 ; q=1; x=1,2 ; y=0.8 ;

n



0,6

HB

=1

Tra bảng 5-9 ta có : KMP=

=

190

0,6



Mà hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế đợc xác định bằng

kp=kMP=1.

Thay vào công thức ta có Mômen xoắn là :

MX=10.143.79,52.0.240,8.1.0,750,75=17,3881(N.m)

Lực chiều trục là : Po=10.43,3.79,51.0,240,8.1.0,750,75=7474,69(N ) (< PM )

công suất cắt là : Ne=



M x .n 17,3881.800

=

=1,07(Kw)

9750

9750



c/Bớc 3: Doa lễ 170:

* Chiều sâu cắt: t = 0,5(D - d) = 0,5(156-155.5) = 0,25 (mm). , L = 248(mm)

*Lợng chạy dao S: Bảng5-27[STCNCTM2]

Chọn S = 5 (mm/vòng) Do doa tinh 1 lần nên ta có :S = 0,14.Kos (mm/vòng)

(Với KOSlà hệ số điều chỉnh bằng 0,8).

Ta có S=5.0,8=4 (mm/vòng).

Với mũi doa có 8 răng ta có : So=S/8=4/8=0,5(mm/vòng)

chọn theo máy ta có :So=0,57(mm/vòng) .

*Tốc độ cắt đợc tính nh sau :

V=



C v .D q

x .



T m .t .S



y



.K v



- Tra Bảng 5-29, vì vật liệu BK8 [STCNCTM2]

Cv = 109,0 ; q = 0,2 ; x = 0 ; y = 0,5 ; m = 0,45

Tuổi thọ của dao, Bảng 5-30, [STCNCTM]

cho mũi doa thép gió đờng kính D = 120(mm), vật liệu là thép Cacbon đợc:

T = 180 (phút)

Tổng hệ số hiệu chỉnh về tốc độ cắt xét đến các điều kiện gia công khác nhau

Kv = Kmv.Knv.Klv.Kuv

Các giá trị K đợc xác định nh sau

Kmv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra Bảng 5-4, [STCNCTM2] =

0,95

Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

SV: Trần Ngọc Tĩnh

Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt, tra Bảng 5-6, [STCNCTM2] = 0,83

Knv :Hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi.tra bảng 5-5[STCNCTM2 =

1

Kv = 0,95.0,83.1= 0,79

Vậy ta tính đợc tốc độ cắt :

V=



109.156 0, 2

.0,79 = 28,66 (m/phút)

180 0, 45.0,25 0.0,57 0,5.



Tốc độ trục chính :

nt =



1000.V 1000.28,66

=

= 76,0578 (vòng/phút)

.D

3,14.156



Chọn theo máy nm = 100 (vòng/phút)

Tốc độ cắt thực :

Vt =



.D.n m 3,14.156.100

=

= 37,68 (mm/phút)

1000

1000



-Lợng chạy dao phút: Sp = Sv.nm=0,57.100 =57(mm/phút)

d/Bớc 4: Doa lỗ 170 :

* Chiều sâu cắt: t = 0,5(D - d) = 0,5(122-121.55) = 0,25 (mm). , L = 248

(mm)

*Lợng chạy dao S: Bảng5-27[STCNCTM2]

Chọn S = 5 (mm/vòng) Do doa tinh 1 lần nên ta có :S = 0,14.Kos (mm/vòng)

(Với KOSlà hệ số điều chỉnh bằng 0,8).

Ta có S=5.0,8=4 (mm/vòng).

Với mũi doa có 8 răng ta có : So=S/8=4/8=0,5(mm/vòng)

chọn theo máy ta có :So=0,57(mm/vòng) .

*Tốc độ cắt đợc tính nh sau :

V=



C v .D q

x .



T m .t .S



y



.K v



- Tra Bảng 5-29, vì vật liệu BK8 [STCNCTM2]

Cv = 109,0 ; q = 0,2 ; x = 0 ; y = 0,5 ; m = 0,45

Tuổi thọ của dao, Bảng 5-30, [STCNCTM]

cho mũi doa thép gió đờng kính D = 80(mm), vật liệu là thép Cacbon đợc: T

= 180 (phút)

Tổng hệ số hiệu chỉnh về tốc độ cắt xét đến các điều kiện gia công khác nhau

Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

Kv = Kmv.Knv.Klv.Kuv



SV: Trần Ngọc Tĩnh



Các giá trị K đợc xác định nh sau

Kmv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra Bảng 5-4, [STCNCTM2]

Kmv = 0,95

Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt, tra Bảng 5-6, [STCNCTM2]

Kuv = 0,83

Knv :Hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi.tra bảng 5-5[STCNCTM2]

Klv = 1

Kv = 0,95.0,83.1= 0,79

Vậy ta tính đợc tốc độ cắt :

109.122 0, 2

V=

.0,79 = 26,43 (m/phút)

180 0, 45.0,25 0.0,57 0,5.



Tốc độ trục chính :

nt =



1000.V 1000.26,43

=

= 105,2

.D

3,14.122



(vòng/phút)



Chọn theo máy nm = 140 (vòng/phút)

Tốc độ cắt thực :

Vt =



.D.n m 3,14.122.140

=

= 35,168 (mm/phút)

1000

1000



-Lợng chạy dao phút: Sp = Sv.nm=0,57.140 =79,8(mm/phút)

Bảng chế độ cắt

Bớc

Máy

v

n (vg/phút) S (mm/vg)

(mm/phút)

Khoét

2262B

187,615

500

0,5

168

Doa 170



2262B



199,704



800



0,5



t (mm)

0,75

0,75



13. nguyên cong 9: khoan ta rô 4 lỗ ren M12 :



Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

n(v/p)



SV: Trần Ngọc Tĩnh



s



W



14100.2



ỉ5

00



4 L? M12



Khoan TA RÔ nút tháo dầu M12

*Mục đích:

Để lắp vít tháo dầu

* chọn máy khi gia công

Chọn máy gia công trên máy 2A125, dùng dụng cụ cắt là dao thép gió

Các thông số của máy

Đờng kính lớn nhất máy có thể gia công đợc 25mm

Công suất động cơ 2.8 kw

Hiệu suất của máy = 0,

Số vòng quay trục chính là (vg/ph): 97; 140; 195;272; 392;545;680; 950;

1360

ớc tiến (mm/vg): 0,1; 0,13; 0,17; 0,22; 0,28 ;0,36; 0,48; 0,62; 0,81

Lực hớng trục cho phép của cơ cấu hớng dao là: Pmax=900 k B

. Gá đặt:

* Định vị:

- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tụ do: tịnh tiến theo phơng oz, quay

quanh ox,oy

Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

×