Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.11 KB, 67 trang )
Đồ án Tốt nghiệp
SV: Trần Ngọc Tĩnh
s
n
s
702
611
n
W
W
*Mục đích ;
Khi thực hiện nguyên công này tạo một mặt phẳng có độ phẳng cao và độ
bang cao để sau này lắp ghép với lắp hộp
1. Chọn máy:
Chọn máy phay đứng có đặc điểm sau : 6M12
- Mặt làm việc của bàn máy : 400 x1600mm
- Công suất động cơ : 10kw/h
-Số cấp vòng quay trục chính : 31,5 ; 40; 50; 60; 80; 100; 120; 160; 200;
250; 315; 400; 500; 800; 1000; 1250; 1600 (vòng/phút) .
-Lợng chạy dao dọc và ngang: 25; 31,5; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200;
250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250 (mm/phút) .
- Lợng cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên ban máy : P xmax=19650
(kg)
2. Chọn dao:
Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .Để đạt năng suất
thì đờng kính dao phay D cần lớn hơn chiều rộng dao phay B
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55
Đồ án Tốt nghiệp
SV: Trần Ngọc Tĩnh
Theo bảng (4-94) ta chọn dao có D= 100, B=39 , Z: = 10 (răng)
3. Định vị:
- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do: tịnh tiến theo phơng oz, quay quanh
ox,oy
- Dùng 3 chốt tỳ để hạn chế nốt 3 bậc tự do còn lại
4.Kẹp chặt:
- Dùng 4 mỏ kẹp, lực kẹp vuông góc với phiến tỳ
5 .Tính lợng d và chế độ cắt
c. Tính lợng d
Z=2mm
Phay thô: z = 1,5
Phay tinh: z = 0,5
d. Tính tốc độ cắt:
+ Khi phay thô
Chiều sâu cắt : t = 1,5 (mm)
Theo bảng (5-34) [STCNCTM2]
Lợng dao chạy răng: Sz = 0,20 (mm/răng)
Lợng dao chạy vòng: Sv = 10.0,20 = 2 (mm/vòng)
Theo công thức:
C v .D q
V = m x . y u p .K v
T .t .S z .B .Z
v
v
v
v
v
Trong đó Cv và các chỉ số tra ở bảng (5 -39) [STCNCTM2]
Vì vật liệu gia công là gang xám HB190, chọn dao phay mặt đầu BK6 :
Cv = 445 ; qv = 0,2 ; Xv = 0,15 ; yv = 0,35 ; Uv = 0,2 ; Pv = 0 ; m = 0,32
Tuổi thọ dao theo bảng 5-40 [STCNCTM2]
T= 180 (phút)
Kv :Tổng số hiệu chỉnh về tốc độ xét đến điều kiện cắt khác nhau
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Trong đó Kmv - hệ số xét đến chất lợng của vật liệu gia công
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55
Đồ án Tốt nghiệp
Theo bảng 5-2[STCNCTM2] với gang xám
SV: Trần Ngọc Tĩnh
Kmv = 0,95
Kuv hệ số xét đến vật liệu dụng cụ bảng5-6[STCNCTM2]
Kuv = 1
Knv hệ số xét đến trạng thái bề mặt của phôi bảng 5-5[STCNCTM2]
Knv = 1
Kv = 1 . 1 . 0,95 = 0,95
445.100 0, 2
V=
.0,95 = 160,107 (mm/phút)
180 0,32.1,50,15.0,2 0,35.39 0, 2.10 0
Tốc độ trục chính
nt =
1000.V 1000.160,107
=
= 509,894 (vòng/phút)
.D
3,14.100
Chọn theo máy n = 500 (vòng/phút)
Vậy tốc độ cắt thực :
V =
.D.n 3,14.100.500
=
= 157 (mm/phút)
1000
1000
Lợng dao chạy S = Sz.Z.nm =0,2.10.500 = 1000 (mm/phút ).
6. Tính lực cắt và mômen cắt
Lực cắt khi phay tính theo công thức :
x
Pz =
y
u
10.C p .t p .S Z p .B p .Z
q
D p .n
p
.K p (KG)
Tra bảng(5-41) (STCNCTM2):
Cp = 54,5 ; xp = 0,9 ; yp = 0,74 ; up = 1 ; p = 0 ; qp = 1
Kp:Hệ số điều chỉnh cho chất lợng của vật liệu gia công(5-10) [STCNCTM2]
Ta đợc Kp = Kmp = 1
10.54,5.1,50,9.0,2 0, 74.391.10
Pz =
.1 = 930,477 (N)
1001,1.500 0
Mômen xoắn trên trục chính:
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55
Đồ án Tốt nghiệp
M =
SV: Trần Ngọc Tĩnh
Pz .D 930,477.100
=
= 465,238 (N.m)
2.100
2.100
7. Công suất phay:
N=
Pz .V
930,477.157
=
= 2,39 (KW)
1020.60
1020.60
Vậy N< Nm .=10.0,8=8(KW)
+Khi phay tinh:
Chiều sâu cắt : t = 0,5 (mm)
Theo bảng (5-34) [STCNCTM2]
Lợng dao chạy răng: Sz = 0,2 (mm/răng)
Lợng dao chạy vòng: Sv = 10.0,2 = 2 (mm/vòng)
Theo công thức:
C v .D q
V = m x . y u p .K v
T .t .S z .B .Z
v
v
v
v
v
Trong đó Cv và các chỉ số tra ở bảng (3-39) [STCNCTM2]
Vì vật liệu gia công là gang xám HB190, chọn dao phay mặt đầu BK6 :
Cv = 445 ; qv = 0,2 ; Xv = 0,15 ; yv = 0,35 ; Uv = 0,2 ; Pv = 0 ; m = 0,32
Tuổi thọ dao theo bảng 5-40 [STCNCTM2]
T= 180 (phút)
Kv :Tổng số hiệu chỉnh về tốc độ xét đến điều kiện cắt khác nhau
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Trong đó Kmv - hệ số xét đến chất lợng của vật liệu gia công
Theo bảng 5-2[STCNCTM2]với gang xám
Kmv = 0,95
Kuv hệ số xét đến vật liệu dụng cụ bảng5-6[STCNCTM2]
Kuv = 1
Knv hệ số xét đến trạng thái bề mặt của phôi bảng 5-5[STCNCTM2]
Knv = 1
Kv = 1 . 1 . 0,95 = 0,95
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55
Đồ án Tốt nghiệp
SV: Trần Ngọc Tĩnh
0, 2
445.100
V=
.0,95 = 188,789 (mm/phút)
180 0,32.0,50,15.0,2 0,35.39 0, 2.10 0
Tốc độ trục chính :
nt =
1000.V 1000.188,789
=
= 601,24 (vòng/phút)
.D
3,14.100
Chọn theo máy n =800(vòng/phút)
Vậy tốc độ cắt thực
V =
.D.n 3,14.100.800
=
= 251,2 (mm/phút)
1000
1000
Lợng dao chạy S = Sz.Z.250 =0,2.10.800=1600 (mm/phút ).
+ Tính lực cắt và mômen cắt
Lực cắt khi phay tính theo công thức :
x
Pz =
y
u
10.C p .t p .S Z p .B p .Z
qp
D .n
p
.K p (KG)
Tra bảng(5-41)(STCNCTM2):
Cp = 54,5 ; xp = 0,9 ; yp = 0,74 ; up = 1 ; p = 0 ; qp = 1
Kp:Hệ số điều chỉnh cho chất lợng của vật liệu gia công(5-10)
[STCNCTM2]
Ta đợc Kp = Kmp = 1
10.54,5.0,50,9.0,2 0, 74.391.10
Pz =
.1 = 346,175 (N)
1001,1.800 0
Mômen xoắn trên trục chính:
M =
Pz .D 346,175.100
=
= 173,088 (N.m)
2.100
2.100
+ Công suất phay:
N=
Pz .V
346,175.251,2
=
= 1,42 (KW)
1020.60
1020.60
Vậy N< Nm .=10.0,8=8(KW)
Bảng chế độ cắt :
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55
Đồ án Tốt nghiệp
Bớc
phay thô
Phay tinh
SV: Trần Ngọc Tĩnh
Máy
V n
(mm/phút)
6M12 157
6M12 251,3
Trờng ĐHCN Hà Nội
(vg/phút)
500
800
Sp(mm/vòn
g)
1000
1600
t
(mm)
1,5
0,5
Lớp CK7-K55
Đồ án Tốt nghiệp
SV: Trần Ngọc Tĩnh
7. Nguyên công4: phay mặt thân ben thu hai
s
n
s
6100.1
7000.1
n
W
W
*Mục đích:
Tạo mặt phẳng để
1. Chọn máy:
Chọn máy phay đứng có đặc điểm sau : 6H12
- Mặt làm việc của bàn máy : 400 x1600mm
- Công suất động cơ : 10kw/h
-Số cấp vòng quay trục chính : 31,5 ; 40; 50; 60; 80; 100; 120; 160; 200;
250; 315; 400; 500; 800; 1000; 1250; 1600 (vòng/phút) .
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55
Đồ án Tốt nghiệp
SV: Trần Ngọc Tĩnh
-Lợng chạy dao dọc và ngang: 25; 31,5; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200;
250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250 (mm/phút) .
- Lợng cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên ban máy : Pxmax=19650
(kg)
2. Chọn dao:
Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .Để đạt năng suất
thì đờng kính dao phay D cần lớn hơn chiều rộng dao phay B
Theo bảng (4-94) ta chọn dao có D= 100, B=39 , Z: = 10 (răng)
3. Định vị:
- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do: tịnh tiến theo phơng oz, quay quanh
ox,oy
- Dùng 3 chốt tỳ để hạn chế nốt 3 bậc tự do còn lại
4.Kẹp chặt:
- Dùng 4 mỏ kẹp, lực kẹp vuông góc với phiến tỳ
1. Chọn máy:
Chọn máy phay đứng có đặc điểm sau : 6M12
- Mặt làm việc của bàn máy : 400 x1600mm
- Công suất động cơ : 10kw/h
-Số cấp vòng quay trục chính : -Số cấp vòng quay trục chính : 31,5 ; 40;
50; 60; 80; 100; 120; 160; 200; 250; 315; 400; 500; 800; 1000; 1250; 1600
(vòng/phút) .
-Lợng chạy dao dọc và ngang: 25; 31,5; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200;
250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250 (mm/phút) .
- Lợng cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên ban máy : Pxmax=19650
(kg)
2. Chọn dao:
Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .Để đạt năng suất
thì đờng kính dao phay D cần lớn hơn chiều rộng dao phay B chọn theo bảng
(4-96) [STCNCTM1] ta chọn dao có D= 63 ,L=197 , Z: = 6 (răng).
Do D=(1,25 -1,5)B nên Ta có : B=D/(1,5-1,25)=42-50,4 (mm)
Vậy ta chọn B=50 mm
3. Định vị:
Trờng ĐHCN Hà Nội
Lớp CK7-K55