1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

Nguyên công4: phay mặt thân ben thu hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.11 KB, 67 trang )


Đồ án Tốt nghiệp

SV: Trần Ngọc Tĩnh

-Lợng chạy dao dọc và ngang: 25; 31,5; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200;

250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250 (mm/phút) .

- Lợng cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên ban máy : Pxmax=19650

(kg)

2. Chọn dao:

Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .Để đạt năng suất

thì đờng kính dao phay D cần lớn hơn chiều rộng dao phay B

Theo bảng (4-94) ta chọn dao có D= 100, B=39 , Z: = 10 (răng)

3. Định vị:



- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do: tịnh tiến theo phơng oz, quay quanh

ox,oy

- Dùng 3 chốt tỳ để hạn chế nốt 3 bậc tự do còn lại

4.Kẹp chặt:

- Dùng 4 mỏ kẹp, lực kẹp vuông góc với phiến tỳ

1. Chọn máy:

Chọn máy phay đứng có đặc điểm sau : 6M12

- Mặt làm việc của bàn máy : 400 x1600mm

- Công suất động cơ : 10kw/h

-Số cấp vòng quay trục chính : -Số cấp vòng quay trục chính : 31,5 ; 40;

50; 60; 80; 100; 120; 160; 200; 250; 315; 400; 500; 800; 1000; 1250; 1600

(vòng/phút) .

-Lợng chạy dao dọc và ngang: 25; 31,5; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200;

250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250 (mm/phút) .

- Lợng cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên ban máy : Pxmax=19650

(kg)

2. Chọn dao:

Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .Để đạt năng suất

thì đờng kính dao phay D cần lớn hơn chiều rộng dao phay B chọn theo bảng

(4-96) [STCNCTM1] ta chọn dao có D= 63 ,L=197 , Z: = 6 (răng).

Do D=(1,25 -1,5)B nên Ta có : B=D/(1,5-1,25)=42-50,4 (mm)

Vậy ta chọn B=50 mm

3. Định vị:

Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

SV: Trần Ngọc Tĩnh

- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do: tịnh tiến theo phơng oz, quay quanh

ox,oy

-Dùng chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do,

-Dùng chốt chám hạn chế bậc tự do còn lại.

4.Kẹp chặt:

- Dùng 2 mỏ kẹp, lực kẹp vuông góc với phiến tỳ

5 .Tính lợng d và chế độ cắt

e. Tính lợng d

Z=2mm

Phay thô: z = 2 mm

f. Tính tốc độ cắt:

Chiều sâu cắt : t = 2 (mm)

Theo bảng (5-34) [STCNCTM2]

Lợng dao chạy răng: Sz = 0,20 (mm/răng)

Lợng dao chạy vòng: Sv = 6.0,20 = 1,2 (mm/vòng)

Theo công thức:



C v .D q

V = m x . y u p .K v

T .t .S z .B .Z

v



v



v



v



v



Trong đó Cv và các chỉ số tra ở bảng (5 -39) [STCNCTM2]

Vì vật liệu gia công là gang xám HB190, chọn dao phay mặt đầu BK6 :

Cv = 445 ; qv = 0,2 ; Xv = 0,15 ; yv = 0,35 ; Uv = 0,2 ; Pv = 0 ; m = 0,32

Tuổi thọ dao theo bảng 5-40 [STCNCTM2]

T= 180 (phút)

Kv :Tổng số hiệu chỉnh về tốc độ xét đến điều kiện cắt khác nhau

Kv = Kmv.Knv.Kuv

Trong đó Kmv - hệ số xét đến chất lợng của vật liệu gia công

Theo bảng 5-4[STCNCTM2] với gang xám

Kmv = 0,7

Kuv hệ số xét đến vật liệu dụng cụ bảng5-6[STCNCTM2]

Kuv = 1

Knv hệ số xét đến trạng thái bề mặt của phôi bảng 5-5[STCNCTM2]

Knv = 1

Kv = 1 . 1 . 0,7 = 0,7



Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

SV: Trần Ngọc Tĩnh

0, 2

445.63

V=

.0,7 = 98,0234 (mm/phút)

180 0,32.2 0,15.0,2 0,35.50 0, 2.6 0

Tốc độ trục chính

1000.V 1000.98,0234

nt =

=

= 495,518 (vòng/phút)

.D

3,14.63

Chọn theo máy n = 500 (vòng/phút)

Vậy tốc độ cắt thực :

.D.n 3,14.63.500

Vt =

=

= 98,91 (mm/phút)

1000

1000

Lợng dao chạy S = Sz.Z.nm =0,2.10.500 = 1000 (mm/phút ).

6. Tính lực cắt và mômen cắt

Lực cắt khi phay tính theo công thức :

x

u

y

10.C p .t p .S Z p .B p .Z

Pz =

.K p (KG)

qp

p

D .n

Tra bảng(5-41) (STCNCTM2):

Cp = 54,5 ; xp = 0,9 ; yp = 0,74 ; up = 1 ; p = 0 ; qp = 1

Kp:Hệ số điều chỉnh cho chất lợng của vật liệu gia công(5-10) [STCNCTM2]

Ta đợc Kp = Kmp = 1

10.54,5.2 0,9.0,2 0,74.501.6

Pz =

.1 = 1471,86 (N)

631,1.500 0

Mômen xoắn trên trục chính:

M =



Pz .D 1471,86.63

=

= 463,636 (N.m)

2.100

2.100



7. Công suất phay:

N=



Pz .V

1471,86.98,91

=

= 2,379 (KW)

1020.60

1020.60



Vậy N< Nm.=10.0,8=8(KW)

Bảng chế độ cắt :

Bớc

phay thô



Máy

6M12



Trờng ĐHCN Hà Nội



V

(mm/phút)

98,91



n

(vg/phút)

500



S(mm/phút

)

1000



t (mm)

2



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp



SV: Trần Ngọc Tĩnh



8. Nguyên công 5 : Phay mặt đáy



n



s



W



W



7000.1



*Mục đích:

Tạo mặt phẳng để

1. Chọn máy:

Chọn máy phay đứng có đặc điểm sau : 6H12

- Mặt làm việc của bàn máy : 400 x1600mm

- Công suất động cơ : 10kw/h

-Số cấp vòng quay trục chính : 31,5 ; 40; 50; 60; 80; 100; 120; 160; 200;

250; 315; 400; 500; 800; 1000; 1250; 1600 (vòng/phút) .

-Lợng chạy dao dọc và ngang: 25; 31,5; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200;

250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250 (mm/phút) .

- Lợng cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên ban máy : Pxmax=19650

(kg)

2. Chọn dao:



Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

SV: Trần Ngọc Tĩnh

Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .Để đạt năng suất

thì đờng kính dao phay D cần lớn hơn chiều rộng dao phay B

Theo bảng (4-94) ta chọn dao có D= 100, B=39 , Z: = 10 (răng)

3. Định vị:



- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do: tịnh tiến theo phơng oz, quay quanh

ox,oy

- Dùng 3 chốt tỳ để hạn chế nốt 3 bậc tự do còn lại

4.Kẹp chặt:

- Dùng 4 mỏ kẹp, lực kẹp vuông góc với phiến tỳ

1. Chọn máy:

Chọn máy phay đứng có đặc điểm sau : 6M12

- Mặt làm việc của bàn máy : 400 x1600mm

- Công suất động cơ : 10kw/h

-Số cấp vòng quay trục chính : -Số cấp vòng quay trục chính : 31,5 ; 40;

50; 60; 80; 100; 120; 160; 200; 250; 315; 400; 500; 800; 1000; 1250; 1600

(vòng/phút) .

-Lợng chạy dao dọc và ngang: 25; 31,5; 40; 50; 63; 80; 100; 125; 160; 200;

250; 315; 400; 500; 630; 800; 1000; 1250 (mm/phút) .

- Lợng cắt chiếu trục lớn nhất cho phép tác dụng lên ban máy : Pxmax=19650

(kg)

2. Chọn dao:

Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng .Để đạt năng suất

thì đờng kính dao phay D cần lớn hơn chiều rộng dao phay B chọn theo bảng

(4-96) [STCNCTM1] ta chọn dao có D= 63 ,L=197 , Z: = 6 (răng).

Do D=(1,25 -1,5)B nên Ta có : B=D/(1,5-1,25)=42-50,4 (mm)

Vậy ta chọn B=50 mm

3. Định vị:

- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tự do: tịnh tiến theo phơng oz, quay quanh

ox,oy

-Dùng chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do,

-Dùng chốt chám hạn chế bậc tự do còn lại.

4.Kẹp chặt:

Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

×