1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

Nguyên công x:khoan và ta rô 10 lõ ren m12 thứ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.11 KB, 67 trang )


Đồ án Tốt nghiệp



n(v/p)



SV: Trần Ngọc Tĩnh



s



W



400.1



10 L? M12



Khoan TA RÔ nút tháo dầu M12

*Mục đích:

Để lắp vít tháo dầu

* chọn máy khi gia công

Chọn máy gia công trên máy 2A125, dùng dụng cụ cắt là dao thép gió

Các thông số của máy

Đờng kính lớn nhất máy có thể gia công đợc 25mm

Công suất động cơ 2.8 kw

Hiệu suất của máy = 0,



Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

SV: Trần Ngọc Tĩnh

Số vòng quay trục chính là (vg/ph): 97; 140; 195;272; 392;545;680; 950;

1360

ớc tiến (mm/vg): 0,1; 0,13; 0,17; 0,22; 0,28 ;0,36; 0,48; 0,62; 0,81

Lực hớng trục cho phép của cơ cấu hớng dao là: Pmax=900 k B

. Gá đặt:

* Định vị:

- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tụ do: tịnh tiến theo phơng oz, quay

quanh ox,oy

- 1 chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do

- 1 chốt trám hạn chế 1 bậc tự do .

*Kẹp chặt:

- Dùng 2 mỏ kẹp, lực kẹp vuông góc với phiến tỳ

1)KHOAN10

*Tính lợng d và chế độ cắt :

đạt D =12 (mm), sâu L=13(mm)

Chiều sâu cắt: t =



D 12

=

= 6 (mm).

2

2



Lợng chạy dao S: Tra bảng5-25. [STCNCTM2] bằng mũi khoan thép BK8.

Tra đợc S= 0,24- 0,31(mm/vòng), chọn S = 0,31

Độ cứng vững trung bình

: Kcs = 0,75

Chọn theo máy Sm = 0,32 (mm/vòng)

*Tốc độ cắt đợc tính nh sau :

V =



C v .D q

.K v

T m .S y



- Với S = 0,32 (mm/vòng) tra Bảng 5-28 [STCNCTM2]

Cv = 34,2 ; q = 0,45 ; y = 0,3 ; m = 0,2

- Tuổi thọ của dao, [Bảng 5-30, STCNCTM2 ] cho mũi khoan thép BK8 đờng

kính

D = 10 (mm), đợc: T = 35 (phút)

Tổng hệ số hiệu chỉnh về tốc độ cắt xét đến các điều kiện gia công khác nhau

Kv = Kmv.Knv.Kuv

Các giá trị K đợc xác định nh sau

Kmv : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công, tra Bảng 5-3[STCNCTM2]

Kmv = 0,7

Kuv : Hệ số phụ thuộc vào dụng cụ cắt, tra Bảng 5-6, [STCNCTM2]

Trờng ĐHCN Hà Nội

Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

SV: Trần Ngọc Tĩnh

Kuv = 1

Knv :Hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi.tra bảng 5-5[STCNCTM2]

Knv = 1

Kv = 0,7.1.1= 0,7

Vậy ta tính đợc tốc độ cắt

V =



34,2.12 0, 45

.0,7 = 20,28 (m/phút)

35 0, 2.0,32 0,3



Tốc độ trục chính



nt =



1000.V 1000.20,28

=

= 645,742 (vòng/phút)

.D

3,14.10



Chọn theo máy nm = 680 (vòng/phút)

Tốc độ cắt thực :

.D.n m 3,14.10.680

Vt =

=

= 23,55 (m/phút)

1000



1000



-Lợng chạy dao phút: Sp =680.0,32 = 240 (mm/phút)

+Tính Lực chiều trục và Mômen xoắn :

-Theo Công Thức ta có : Mx=10.CM.Dq.Sy.KP

;

Po=10.Cp.Dq.Sy.Kp

Tra Bảng 5-32 Ta có :

CM=0.012 ; q=2.2 ; y=0.8 ; Cp=42 ; q=1.2 ; y=0.75 ;

n



0,6

HB

=1

Tra bảng 5-9 ta có : KMP=

=

190

0,6



Mà hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế đợc xác định bằng

kp=kMP=1.

Thay vào công thức ta có Mômen xoắn là :

MX=10.0,012.10,2.0,320,8.1=7,644(N.m)

Lực chiều trục là : Po=10.42.101,2.0,320,75.1=2832,12(N ) (< PM )

Công suất cắt là :

n=



M x .n 7,644.680

=

=0,51(Kw).

9750

9750



Bớc



Máy



khoan



2A125



Trờng ĐHCN Hà Nội



V

(mm/phút)

23,55



n

(vg/phút)

680



S(mm/phú

t)

240



t (mm)

5



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

2)TARÔ lỗ M12

b)



SV: Trần Ngọc Tĩnh



Chọn chiều sâu cắt

t1= 2 mm



b) Bớc tiến

Khi tarô lên chọn bớc tiến của dụng cụ cắt bằng bớc ren

S = 4 mm

c) Chọn chế độ cắt

Khi taro ta dùng dụng cụ cắt là bàn ren đợc gắn trên máy khoan cần

2A125 lên tốc độ đợc tính nh khi khoan



Cv .D zv

V = m xv yv .K v (m/ph)

T .t .S

Theo bảng (56-3) tập bảng tra chế độ cắt tập I ta có

Cv

Zv

Xv

Yv

8,5

1,2

0,9

0



m

0,6



(4-5 CĐC) ta có tuổi bền của dụng cụ cắt : T = 102phút

(5-3 CĐC) hệ số phụ thuộc vật liệu gang đến vận tốc khi khoan là: Kmv= 1

(6-3 CĐC) hệ số phụ thuộc xét đến chiều sâu lỗ cắt đối với tốc độ cắt :

Ktv= 1

Thay lại ta có



8,5.121, 2

V=

.1 = 8,5 (v/ph)

102 0, 6.2 0,9.4 0





n=



1000.V

1000.8,5

=

= 159,24 (vg/ph)

3,14.12

3,14.D



Theo thuyết minh của máy ta chọn tốc độ trục chính là :

n= 140 (v/ph)





Vth =



3,14.12.140

= 7,47 ( mm/ph )

1000



Bảng chế độ cắt

Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp



SV: Trần Ngọc Tĩnh



2



Tarô



2A125



M12



4



2



7,47



140



2,6



1



khoan



2A125



10



4



2



7,47



140



2,6



Bớc



Tên



Máy



Trờng ĐHCN Hà Nội



Dao



S

t

mm/vg mm



V

mm/ph



n

v/ph



Lớp CK7-K55



Tm

giây



Đồ án Tốt nghiệp



SV: Trần Ngọc Tĩnh



15. .Nguyên công xi: khoan và ta rô 10 lỗ ren m10 thứ 2



n(v/p)



s



W



400.1



10 L? M12



Khoan TA RÔ nút tháo dầu M12

*Mục đích:

Để lắp vít tháo dầu

* chọn máy khi gia công

Trờng ĐHCN Hà Nội



Lớp CK7-K55



Đồ án Tốt nghiệp

SV: Trần Ngọc Tĩnh

Chọn máy gia công trên máy 2A125, dùng dụng cụ cắt là dao thép gió

Các thông số của máy

Đờng kính lớn nhất máy có thể gia công đợc 25mm

Công suất động cơ 2.8 kw

Hiệu suất của máy = 0,

Số vòng quay trục chính là (vg/ph): 97; 140; 195;272; 392;545;680; 950;

1360

ớc tiến (mm/vg): 0,1; 0,13; 0,17; 0,22; 0,28 ;0,36; 0,48; 0,62; 0,81

Lực hớng trục cho phép của cơ cấu hớng dao là: Pmax=900 k B

. Gá đặt:

* Định vị:

- Dùng phiến tỳ hạn chế 3 bậc tụ do: tịnh tiến theo phơng oz, quay

quanh ox,oy

- 1 chốt trụ hạn chế 2 bậc tự do

- 1 chốt trám hạn chế 1 bậc tự do .

*Kẹp chặt:

- Dùng 2 mỏ kẹp, lực kẹp vuông góc với phiến tỳ

1)KHOAN12

*Tính lợng d và chế độ cắt :

đạt D =12 (mm), sâu L=13(mm)

Chiều sâu cắt: t =



D 12

=

= 6 (mm).

2

2



Lợng chạy dao S: Tra bảng5-25. [STCNCTM2] bằng mũi khoan thép BK8.

Tra đợc S= 0,24- 0,31(mm/vòng), chọn S = 0,31

Độ cứng vững trung bình

: Kcs = 0,75

Chọn theo máy Sm = 0,32 (mm/vòng)

*Tốc độ cắt đợc tính nh sau :

V =



C v .D q

.K v

T m .S y



- Với S = 0,32 (mm/vòng) tra Bảng 5-28 [STCNCTM2]

Cv = 34,2 ; q = 0,45 ; y = 0,3 ; m = 0,2

- Tuổi thọ của dao, [Bảng 5-30, STCNCTM2 ] cho mũi khoan thép BK8 đờng

kính

D = 10 (mm), đợc: T = 35 (phút)

Tổng hệ số hiệu chỉnh về tốc độ cắt xét đến các điều kiện gia công khác nhau

Trờng ĐHCN Hà Nội

Lớp CK7-K55



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

×