1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Hệ thống tổ chức của công ty:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.66 KB, 65 trang )


Chuyờn thc tp tt nghip



32



Khoa Lut Kinh t



Sơ đồ bộ máy tổ chức của công ty

Ban giám đốc



Tổng Giám đốc

03 Phó Tổng Giám đốc



Phòng

Kinh tế

đối ngoại

Marketting



Phòng

Kế toán



Các đơn vị

sản xuất



Các đơn vị

kinh doanh



XNSX chế biến

SPXK Lng

yên

XNTP Tổng hợp

Tự Liệt

XN khai thác và

ứng dụng thực

phẩm tổng hợp

XN chế biến bảo

quản đông lạnh



1. TTTM Vân hồ

2.TTTM và Dịch

vụ Ngã T Sở

3. Cửa hàng thực

phẩm Ch Hôm

4. Cửa hàng thực

phẩm Chợ Bởi

5. Cửa hàng thực

phẩm Thành Công

6. Cửa hàng thực

phẩm Hàng bè

7. Cửa hàng thực

phẩm Châu Long

8. Cửa hàng thực

phẩm Cửa Nam

9. Cửa hàng thực

phẩm Hàng Da

10. Cửa hàng thực

phẩm Lê Quý Đôn.

11. Cửa hàng thực

phẩm Kim Liên.

12. Cửa hàng thực

phẩm Khâm Thiên.



Trnh Th Minh Hng



Phòng tổ

chức

hành

chính



Phòng

Kế hoạch

kinh

doanh



Các đơn vị kinh

doanh dịch vụ

khác sạn

1. Khách sạn Vạn

Xuân

2. Khách Sạn Đông

Xuân



Phòng

Đầu t



Các Liên doanh



1. Liên doanh Hà

Nội - Seiyu

2. Liên doanh cao

ốc á châu



Lp: Lut kinh doanh 45



Chuyờn thc tp tt nghip



33



Khoa Lut Kinh t



2.2. Chc nng, nhim v cỏc phũng ban

Ban giỏm c:

Gm mt Tng Giỏm c v 3 Phú Tng Giỏm c Cụng ty

-Tng Giỏm c Cụng ty l ngi chu trỏch nhim trc Nh nc

vố ton b hot ng ca cụng ty, ng thi cng l ngi i din cho quyn

li ca cỏn b cụng nhõn viờn cụng ty theo lut nh.

Hin cụng ty ang cha b nhim c chc danh Tng Giỏm c nờn

mt Phú Tng Giỏm c m nhim cụng vic ca Tng Giỏm c, goi l

Phú tng Giỏm c ph trỏch chung.

Phú Tng Giỏm c Cụng ty ph trỏch chung, ụng Thỏi Quang Dng,

trc tip ch o cỏc cụng vic sau:

+ T chc nhõn s, bt cỏn b, quyt nh v tin lng, tin

thng, s dng cỏc qu ca cụng ty.

+ nh hng kinh doanh v quyt nh cỏc ch trng ln v phỏt

trin kinh doanh.

+ Qun lý v xõy dng c bn, i mi iu kin lm vic, kinh doanh.

+ Ký kt hp ng kinh t.

+ Ký kt phiu thu- chi thanh toỏn theo nh k.

+ Ch o hot ng kinh doanh ca cụng ty.

-Phú Tng Giỏm c: cú nhim v giỳp Tng Giỏm c Cụng ty ch

o v gii quyt cỏc vn sau:

+ Qun tr hnh chớnh vn phũng cụng ty.

+ Bo v an ninh thanh tra.

+ Bo h lao ng v v sinh an ton.

+ Gii quyt cỏc vn cú liờn quan n bo him do cụng ty thu mua

bo him.

-Phú Tng Giỏm c ph trỏch kinh doanh: ễng Phm Duy Hng.



Trnh Th Minh Hng



Lp: Lut kinh doanh 45



Chuyờn thc tp tt nghip



34



Khoa Lut Kinh t



+ xut, nh hng phng thc kinh doanh.

+ Khai thỏc, tỡm ngun hng trong v ngoi tnh gn vi a ch tiờu th

hng hoỏ.

+ T chc cụng tỏc tiờu th Marketing v qung cỏo.

Ngoi ra Phú Tng Giỏm c cũn cú nhim v thay mt Tng Giỏm c

cụng ty iu hnh vic qun lý cụng ty khi Tng Giỏm c Cụng ty i vng

hoc quyt nh cỏc cụng vic t xut theo yờu cu cụng tỏc ca cụng ty.

Cỏc phũng ban:

*Phũng t chc hnh chớnh: ễng Nguyn Vn Thnh- Trng phũng,

kiờm Ch tch Cụng on.

L phũng chc nng tham mu tng hp giỳp vic Ban giỏm c

nhng cụng vic sau:

- Lp quy hoch cỏn b, chu trỏch nhim t chc sp xp cỏn b cụng

nhõn viờn, tuyn dng ngun nhõn lc, xõy dng k hoch o to, bi dng

nghip v cho i ng CBCNV.

- Gii quyt cỏc ch chớnh sỏch, quyn li cho CBCNV trong cụng ty.

- Xõy dng chc nng, nhim v, c cu t chc b mỏy ca cỏc n

v, cỏc phũng ban v phõn cụng, phõn cp qun lý.

- T chc cỏc phong tro thi ua v xut thi ua khen thng.

- Tip nhn v gii quyt thuc thm quyn cỏc khiu ni, t cỏo cú

liờn quan ti hot ng ca cụng ty

- T chc kim tra v son tho cỏc vn bn hng dn cỏc ddn v

thc hin quy nh v cụng tỏc bo v, an ton hng hoỏ, gi gỡn trt t an

ton n v.

- Hng dn v t chc kim tra cỏc n v thc hin chớnh sỏch phỏp

lut ca Nh nc v quy ch ca c quan.

- Cụng tỏc qun tr hnh chớnh.



Trnh Th Minh Hng



Lp: Lut kinh doanh 45



Chuyờn thc tp tt nghip



35



Khoa Lut Kinh t



- Cụng tỏc vn th, lu tr ti liu, cụng vn giy t ca cụng ty.

*Phũng k toỏn ti v:B Hong Th Liờn- Trng phũng.

- Hng dn cỏc n v thc hin nghiờm chnh phỏp lnh thng kờ, k

toỏn, cỏc quy nh ca Nh nc trong cụng tỏc hch toỏn k toỏn v lut thu.

- Kim tra v qun lý cht ch ti sn, ngun vn, qun lý ti chớnh, v

cú k hoch ti chớnh hng thỏng, hng quý, hng nm trỡnh Tng Giỏm c.

- Tng hp quyt toỏn ti chớnh v phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh hng

quý, hng nm.

- Thc hin ngha v np Ngõn sỏch Nh nc theo ch v quy nh

ca Nh nc.

- Theo dừi tng hp tỡnh hỡnh s dng v xut bin phỏp qun lý

mng li kinh doanh dch v ca cụng ty.

- Hng dn kim tra cỏc n v v cỏc th tc qun lý h s, s sỏch,

chng t, hoỏ n ban u.

H thng k toỏn ti v cụng ty bao gm:

+K toỏn trng.

+ K toỏn ngõn hng.

+ K toỏn thu v thu chi ngõn sỏch Nh nc.

+ Th qu.

+ K toỏn chi phớ.

+ K toỏn tng hp.

+ K toỏn hng hoỏ.

* Phũng k hoch kinh doanh:B T Th Liờn-Trng phũng.

- Xõy dng k hoch sn xut kinh doanh hng nm.

- Lp bỏo cỏo nh k v hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.

- Nghiờn cu xut cỏc bin phỏp i mi phng thc kinh doanh,

hng dn kim tra vic thc hiờn phỏp lnh o lng cht lng hng hoỏ v



Trnh Th Minh Hng



Lp: Lut kinh doanh 45



Chuyờn thc tp tt nghip



36



Khoa Lut Kinh t



v sinh an ton thc phm.

- c Giỏm c u quyn trong mt s trng hp ký kt hp ng

mua bỏn to ngun hng cung ng cho cỏc n v trc tip tham gia kinh

doanh.

* Phũng kinh t i ngoi:

- Qun lý hot ng kinh doanh vi nc ngoi.

- Trc tip kinh doanh xut nhp khu cỏc mt hng theo quy nh ca

giy phộp xut nhp khu ca B Thng mi.

- Kho sỏt th trng, khai thỏc ngun hng trong v ngoi nc, v t

chc tiờu th.

* Phũng u t:

- Lp k hoch u t xõy dng c bn ci to sa cha cỏc mng li

cụng ty.

- Lp k hoch v qun lý ti chớnh, u t xõy dng, u thu theo ch

hin hnh.

- Thc hin cỏc quy ch qun lý u t xõy dng v quy ch u thu

trong vic thc hin trin khai d ỏn, tin hnh cỏc th tc u t xõy dng c

bn.

- Theo dừi, giỏm sỏt, qun lý v tng hp tỡnh hỡnh thc hin d ỏn,

quyt toỏn v hon cụng theo quy nh.

- Thc hin quy ch qun lý v s dng nh t gm nh, t l ti sn

c nh v nh, t thuờ ca cụng ty kinh doanh nh.

* Cỏc n v trc thuc cụng ty:

Bao gm cú 10 ca hng, 02 trung tõm thng mi, 01 trung tõm y t,

04 xớ nghip ch bin thc phm, 02 khỏch sn, v 02 liờn doanh. C th:

+ Ca hng thc phm Ch Hụm.

+ Ca hng thc phm Bi.



Trnh Th Minh Hng



Lp: Lut kinh doanh 45



37



Chuyờn thc tp tt nghip



Khoa Lut Kinh t



+ Ca hng thc phm Thnh Cụng.

+ Ca hng thc phm Hng Bố.

+ Ca hng thc phm Lờ Quý ụn.

+ Ca hng thc phm Chõu Long.

+ Ca hng thc phm Hng Da.

+ Ca hng thc phm Kim Liờn.

+ Ca hng thc phm Khõm Thiờn.

+ Xớ nghip ch bin thc phm Lng Yờn.

+ X nghip ch bin thc phm Tu Lit.

+ X nghip khai thỏc v cung ng thc phm tng hp.

+ Xớ nghip ch bin bo qun ụng lnh M.

+ Trung tõm thng mi Võn H.

+ Trung tõm thng mi v dch v Ngó T S.

+ Trung tõm y t.

+ Khỏch sn Vn Xuõn.

+ Khỏch sn ng Xuõn.

+ Liờn doanh H Ni- Seiyu.

+Liờn doanh cao c Chõu.

3. Tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh

3.1. H thng kờnh tiờu th:

Nhà máy



Các đơn vị kinh doanh



Các đại lý



Trnh Th Minh Hng



Lp: Lut kinh doanh 45



38



Chuyờn thc tp tt nghip



Khoa Lut Kinh t



3.2. Kt qu sn xut kinh doanh:

Ngun cung ng ca cụng ty:

Tỡnh hỡnh mua vo:

Vic mua hng khụng ch n thun l la chn mt hng v phng

phỏp mua hng. Vic ỏp dng theo phng phỏp no l ph thuc vo c

im ca mt hng kinh doanh. Mt hng kinh doanh s quyt nh mua theo

phng thc no thỡ trit . Quỏ trỡnh mua hng l quỏ trỡnh phõn tớch la

chn i n quyt nh mua hng gỡ, mua ca ai, vi s lng v giỏ c

bao nhiờu.

Bng s liu di õy s cho chỳng ta thy rừ tỡnh hỡnh mua vo ca

cụng ty thc phm H Ni giai on 2004-2006

Bng s 1: Tỡnh hỡnh mua vo ca Cụng ty nm 2004-2006.

n v tớnh: triu ng



Cỏc ch tiờu



Nm

2004



Nm

2005



Tng hng mua

i vi H thng mi

Thc phm nụng sn

Thu hi sn

Thc phm khỏc

i vi sn xut

cỏc loi c quỏ dnh cho



83.647

50.950

17.950

19.750

13.250

25.530

16.010



110.250

67.250

21.515

29.385

16.350

33.015

23.195



sn xut

Hng khụ

Hng liu+ Gia v

i vi dch v



7.950

1.565

7.167



8.215

1.605

9.985



So sỏnh

2005/2004

Nm

S

2006

S tuyt

tng

i

i

119.651 26.603 31,80

73.585 16.300 31,99

23.930

3.565 19,86

32.305

9.635 48,78

17.350

3.100 23,39

37.091

7.485 29,31

25.725

7.185 44,88

9.692

1.674

8.975



265

40

2.818



So sỏnh

2006/2005

S

S

tuyt tng

i

i

9.401 8,53

6.335 9,42

2.415 11,22

2.920 9,93

1.000 6,11

4.076 1,52

2.530 10,90



3,33 1.477 79,97

2,55

69

4,29

39,32 -1.010 -10,11



Ngun: Phũng k hoch kinh doanh

Qua bng s liu trờn ta thy hng hoỏ mua vo ca cụng ty tng dn

theo tng nm. Tng tr giỏ hng mua vo nm 2005 ó tng 31,80% so vi



Trnh Th Minh Hng



Lp: Lut kinh doanh 45



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

×