1. Trang chủ >
  2. Cao đẳng - Đại học >
  3. Kỹ thuật - Công nghệ >

CHƯƠNG 3. ÁP DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHO CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC DIÊN TRƯỜNG – QUẢNG NGÃI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 143 trang )


49



- Khu hng li v i tng hng li a phn xó Ph Khỏnh; phớa Bc giỏp

xó Ph Cng, phớa Nam giỏp xó Ph Thnh, phớa ụng giỏp bin v phớa Tõy giỏp

nỳi.



3.7.2.2.



Quy mụ nhim v



Cụng trỡnh h cha nc Diờn Trng - Tnh Qung Ngói cú nhim v chớnh:

+ Cụng trỡnh cú nhim v m bo ti cho din tớch 5000 ha t canh tỏc

thuc cỏc xó Ph Khỏnh; xó Ph Cng, xó Ph Thnh

+ Cp nc cụng nghip v dõn sinh vi tng lng 8,34*106m3/nm. Gúp

phn chng l, chng xúi bi, y mn, ngt hoỏ, ci to mụi trng cnh quan du

lch v tng cng nuụi trng thy sn nc ngt.



3.7.2.3.



Khu vc h cha v cụng trỡnh u mi:



H cha nc Diờn Trng nm trờn on h lu sụng Dõn, phớa Tõy ca Hp

tỏc xó Diờn Trng, lu vc tớnh n tuyn cụng trỡnh l 22,2km2, chiu di sui

khong 13,3km, dc sui 7,84, bt ngun t dóy nỳi cao phớa Tõy vi cao

khong t 215 ữ 600m chy v phớa ụng xung ng bng ven bin v ra ca

bin Sa Hunh; dc lu vc bỡnh quõn J = 12,5%.

Do c im ca lu vc dc t Tõy sang ụng nờn chu nh hng ca ỏp

thp nhit i thng gõy ma ln t xut trong lu vc, mt khỏc do dc ca

lũng sui ln, lu vc di v hp nờn mựa kit thng khụ d gõy hn, cũn mựa l

thỡ nh l ln v thi gian tp trung nc nhanh d gõy nguy him cho cụng trỡnh.



3.7.2.4.



Khu hng li v vựng tuyn nghiờn cu ca h thng kờnh dn:



Xó Ph Khỏnh l xó ven bin nhng mang c thự ca a hỡnh trung du ni

tip gia nỳi v bin, to thnh nhng dóy i, gũ t tri di dc theo b bin. Xen

kp gia nhng dóy nỳi l cỏc sụng, sui trong ú cú sụng Dõn chy qua a phn

ca xó.

Khu ti vựng d ỏn khụng tp trung, nm di rỏc v kộo di; din tớch phõn

b ch yu phớa ụng ca Quc l 1A v ng st Bc Nam. Vỡ th gõy khú

khn cho vic b trớ tuyn kờnh ti. Mt khỏc tuyn kờnh chớnh i di chõn ca

dóy nỳi cao, cú din tớch v dc lu vc ln nờn d b phỏ hoi do l.



50



3.7.3. c im a cht

3.7.3.1.



c im a cht lu vc



Khu vc sui Dõn t tuyn p hin nay v thng lu phõn thnh cỏc bc

thm: thm bói bi, thm bc I v tn d ca thm bc II; mt thm nghiờng v phớa

sụng v thp dn v phớa h lu. Vựng lũng h Diờn Trng nm trong i ỏ bin

cht Granit, Granit - Gnai thuc phc h Chu Lai.



3.7.3.2.



c im a cht thu vn



a cht thu vn vựng cụng trỡnh c c trng bi cỏc tng nc c

cha trong l rng ca t ỏ trm tớch sụng - bin v trong khe nt ca ỏ gc.

Tng cha nc th nht: l tng nc cha trong tng trm tớch t ch

yu tn ti trong cỏc lp cỏt, cỏt lón cuụih nh ti cỏc thm sụng sui v thung lng

cng nh phớa di cỏc ng bng ven bin. õy l tng cha nc khỏ phong phỳ,

cú liờn quan n nc mt v cú nhiu nh hng ti quỏ trỡnh thi cụng h múng

cụng trỡnh v khai thỏc vt liu t p p.

Tng nc th 2: Tng nc cha trong khe nt n ca ỏ gc. õy l tng

cha nc khỏ nghốo nn, ch yu nc c tp trung cha trong cỏc khe nt n

ca ỏ gc hoc trong i dp v, phỏ hu ca t góy kin to.



3.7.3.3.



a cht kin to v v ng t



Theo cỏc ti liu a cht thỡ cỏc hot ng kin to trong khu vc ó din ra

vo thi k cui Paleozoi mun - Mezozoi thng v Kaizozoi. Trong khu vc chu

nh hng ca cu trc - kin to, khi Ba T - c Ph c cu to bi v lc

a Arkei b phỏ hu bi ganitoi tr phc h Hi Võn.

V t góy: Trong khu vc d ỏn thy cú hai t góy nh phỏt trin theo

hng Tõy Bc ụng Nam cú chiu di 3 ữ 4km nm phớ thng lu sui Dõn,

cỏch v trớ cụng trỡnh khong 2km. Trong vựng cụng trỡnh khụng cú du hiu ca

cỏc hot ng tõn kin to xy ra.

V ng t: Theo bn phõn vựng ng t Vit Nam, khu vc cụng trỡnh

l vựng cú th xy ra trn ng cc i tõm trn ti vựng ca t góy i qua

I0max = VII (theo thang MKS - 64) vi gia tc nn l 0,106.



51



3.7.3.4.



c im a cht cụng trỡnh u mi



1. Tuyn p t:

Kt qu kho sỏt a cht kt hp vi ti liu thit k trc õy, cú th mụ t

cu to a cht nn p nh sau:

Phn thõn p:

Lp 1: t p thõn p c c p t cao trỡnh +5,0 ữ +20,0m. t p l

t sột pha ln nhiu ht cỏt cú tớnh do thp; ụi ch ln si cú mu xỏm nõu, xỏm

g, xỏm vng trng thỏi t do cng ti na cng. Theo kt qu kim tra cỏc mu

t ly ti thõn p cho thy t p c cú m nộn khụng ng u. Giỏ tr

khi lng th tớch khụ ( c ) ca t thu c qua thớ nghim cho thy bin ng

trong mt khong ln v cú tr s t t 1,45 ữ 1,75 T/m3. Kt qu thớ nghim thm

hin trng cho thy giỏ tr thm cú cao hn v khụng ng u, h s thm K t

t 3,7.10-5 ữ 1,27.10-4cm/s, trung bỡnh 7,3.10-5cm/s.

Nhn xột: t p thõn p cú m cht khụng ng u v cht t

thp, iu ny dn ti tớnh thm trong thõn p khỏ cao v khụng ng u lm cho

thm lu ti nhiu on, cng chng ct ca t p ti thõn p cng thng

dao ng trong khong biờn rng tng ng vi cht khỏc nhau thc t ca

t p trong thõn p. Cỏc yu t nờu trờn l nhng nguyờn nhõn chớnh gõy mt n

nh cc b cho p.

Cỏc lp t ti nn p

Lp 1a: Bựn cỏt ln dm cui si v ỏ tng ln ca ỏ macma, ng kớnh

ln nht t ti 0,4m. Lp ny phõn b ti chõn p phớa h lu trong phm vi lũng

thung lng cú chiu rng khong 100m, chiu dy ln nht ca lp ny l 2,0m.

õy l lp t cú ngun gc l tớch thuc lũng sui c v t san gt t thng lu

khi thi cụng p c. Lp ny cú tớnh thm cao, h s thm theo kt qu thớ nghim

nc ti hin trng cú K= 6,6.10-4cm/s.

Lp 1b: t sột pha cha nhiu ht cỏt mu xỏm vng, trng thỏi t do mm.

Lp ny cú ngun gc bi tớch (aQ). Kt qu kho sỏt cho thy: theo ct dc p lp

ny ch xut hin t phm vi tim p v phớa h lu vi chiu dy 1,5m nm di



52



lp t p c; ti mt ct ngang phớa chõn p h lu lp ny ch yu gp ti hai

phớa b ca lũng sui c vi chiu dy l 2,0m.

Lp 1c: Bựn sột pha ln nhiu ht cỏt mu xỏm tro, xỏm en trng thỏi do

chy n chy. Lp ny nm na p phớa trỏi theo chiu di, phõn b t cao

trỡnh +4,00 ữ +0,30m; b dy lp trung bỡnh t t 2,0 ữ 4,0 m, xu th tng dn t

chõn p c v h lu v t ln nht ti phớa u vai phi p.

Lp 2a: Cui si dm mnh ln cỏt bựn sột ỏ ln = 30 ữ 50 cm. Lp ny

nm di thõn p trong phm vi c h lu tr ra v phớa ng ỏ tiờu nc theo

mt ct ngang thng gp t cao trỡnh +3,5m tr xung; phõn b trc tip trờn b

mt ỏ gc. B dy trung bỡnh ca lp t 2,0 ữ 2,5m. H s thm trung bỡnh K

=1,0.10-4cm/s. Sc chu ti n v ly R 0 = 2,5 kG/cm2.

Lp 2: t sột pha ln dm si v ỏ ln mu xỏm vng; trng thỏi t cng

kt cu kộm cht, ngun gc sn tớch (dQ). Lp ny ch gp ti khu vc sn b

phi h lu sui vi chiu dy t 1,7m ữ 2,0m.

Lp 3a: t cỏt pha sột ln bi mu xỏm xanh, xỏm ghi; trng thỏi t do

cng. Lp cú ngun gc bi tớch thm sui bc 2 phõn b v hai ca mt ct ngang

lũng sui; chiu dy lp t 2,5 ữ 4,5m.

Lp 3: t cỏt pha sột ln bi, mu nõu vng, nõu loang l xỏm trng trng

thỏi do cng, ngun gc bi l tớch (a,pQ) phõn b trc tip trờn mt ỏ gc. Theo

chiu di p, lp ny cú mt v hai phớa ca u p; theo mt ct ngang ụi ch

ch kộo di t thng lu ti u c p; b dy lp t 2,0 ữ 3,5m.

Lp 4: t cỏt pha sột, mu xỏm, xỏm vng, trng thỏi do cng n na cng.

Ngun gc tn tớch (eQ). Lp t ny phõn b dng thu kớnh mng ti phớa vai trỏi

(h khoan K8) b dy 2m.

Lp 5: ỏ mỏc ma - ỏ Granit ht va - nh phong hoỏ nh mu xỏm sỏng, b

mt nt n nh.

2. Tuyn p trn:

c im a cht tuyn trn nh sau:



53



- Ngng trn: cú chiu rng 40m cao trỡnh nh +15,5m (bng MNDBT) b

mt trn c lỏt bng ỏ xõy chớt mch cú chiu dy 0,4m ữ 0,7m phớa di l lp

lút va ximng vi dm mnh ỏ granớt ln t dy 0,3 ữ 0,6m. Di cựng ti

sõu t 0,7m n 1,0m l ỏ gc Granit cng chc nt n nh. B trỏi trn l vỏch ỏ

dng khi cng chc; b phi l t cỏt pha sột ln dm si v ỏ ln mu xỏm

vng, trng thỏi cng kt cu cht; b mt mỏi taluy c gia c bng ỏ xõy chớt

mch.

- Thõn trn v h tiờu nng: thõn trn cú dc ln da theo mt ỏ gc, b

mt c gia c bng bờ tụng dy 0,3m.

H tiờu nng hin ti khụng c gia c cú sõu trung bỡnh 2,0m, chõn dc

nc v h tiờu nng l ỏ gc cú cng cng chc. Cui trn cú cỏc lp t

phõn b nh sau:

+ Lp cui tng ln si dy 2,0m lp y cui h tiờu nng.

+ Lp 3: t cỏt pha sột ln bi mu nõu vng loang l xỏm trng, trng thỏi

do cng n cng. Chiu dy lp ti ỏy h xúi l 1,0m v tng dn v h lu t

ti 3,0m.

+ Lp 3b: t cỏt pha bi ln sột si sn v ỏ tng mu nõu vng xỏm trng,

t cú trng thỏi do cng n na cng. Lp ny phõn b di lp 3 v cú chiu

dy trung bỡnh l 2,0m.



3.7.4. c im khớ tng v thy vn cụng trỡnh

Do c im ca lu vc dc t Tõy sang ụng nờn chu nh hng ca ỏp

thp nhit i thng gõy ma ln t xut trong lu vc. Mt khỏc, do dc ca

lũng sui ln, lu vc di v hp nờn mựa kit thng khụ d gõy hn, cũn mựa l

thỡ nh l ln v thi gian tp trung nc nhanh d gõy nguy him cho cụng trỡnh.

Mựa l cú lng dũng chy rt phong phỳ, chim khong 80% lng dũng

chy c nm. L ln nht chớnh v thng xut hin trong thi k t gia thỏng XI

ti cui thỏng XII tng ng vi cỏc trn ma ln, tp trung trờn lu vc. Trong

thỏng IX l thỏng chuyn tip t mựa cn sang mựa l cú th cú nhng trn ma

nh sinh l tiu món gõy ngp ỳng v khú khn cho thu hoch ca lỳa v mựa.



54



Dũng chy trong mựa l cú s bin ng ln, tng ng vi s bin ng ca lng

ma gõy l. Do lu vc nh, dc, nờn thi gian tp trung nc trờn lu vc ngn.

L trờn lu vc ch yu l dng l n, nh nhn. L lờn nhanh, xung nhanh,

thi gian ca trn l ngn, phn l chớnh ch tp trung trong khong t 1 n 2 ngy.

Trong mựa kit dũng chy ca lu vc ch yu do nc ngm cung cp, m

lng nc ny cng rt hn ch vỡ cỏc lu vc p dõng u rt nh nờn kh nng

iu tit dũng chy ca lu vc kộm.

3.8. Mt ct p hin trng

Hin trng p t Diờn Trng cú cỏc thụng s k thut chớnh nh sau:

+ Cao trỡnh nh tng chn súng:



+20,50;



+ Cao trỡnh nh p:



+ 20,00;



+ Cao trỡnh c thng h lu:



+ 12,00;



+ Dung tớch h ng MNDBT:



3,864.106 m3



+ Mc nc cht: MNC



+11,00 m



+ Dung tớch h ng MNC



0,676.106 m3



+ Dung tớch h hiu dng



3,188.106 m3



30.00



30.00



25.00



25.00

+20.50



20.00

MNDBT = +15.50



m



15.00

MNC = +11.00

10.00



+20.00



20.00



MNLTK = +17.22

= 3.0



15.00



+12.00



+12.00



1



3.5

m=



10.00

Phần đập hiện trạng



1a



1b



5.00



+2.50



3

0.00

Mốc so sánh :



2a

Lăng trụ thoát nước cũ



Cao độ tự nhiên (m)



Khoảng cách (m)



Khoảng cách cộng dồn (m)



Hỡnh 3.3:



5.00

1c

0.00



5

Chân khay chống thấm



-5.00



1c

1b



Mt ct hin trng p Diờn Trng



+ Chiu cao tng chn súng:



50 cm



+ B rng nh p:



5,00 m;



-5.00



55



+ B rng c p:



4,00 m.



+ H s mỏi thng h lu:



m 1 = 3,00; m 2 = 3,50



+ Chng thm hin trng:



Chõn khay thng v thõn p.



+ Mc nc dõng bỡnh thng:



+ 15.50 m



+ Mc nc l thit k:



+ 17.22 m



+ Mc nc cht:



+ 11.00 m.



Hin trng v thm trong thõn p:

+ Do p c xõy dng nhng nm 70 ca th k trc nờn t nn trong

thõn p v t nn p ó c kt, p ó n nh v thm trong thõn p m bo

cỏc iu kin v n nh cụng trỡnh nh dũng thm trong thõn p thp, lu lng

thm nh.

+ Ch lm vic ca p vn m bo ng vi cỏc trng hp theo thit k

c, nhng vi hin tng bin i khớ hu nh hin nay v nhu cu dựng nc ang

ngy cng tng thỡ dung tớch h v mc nc dõng bỡnh thng s cn phi tng

nờn, khi ú dũng thm trong thõn p khụng m bo. (xem ph lc tớnh toỏn thm)

3.9. Tớnh toỏn dung tớch hu ớch

Theo thit k ban u, h cha nc Diờn Trng cú nhim v ti cho

5.000ha t nụng nghip v cp nc cụng nghip vi tng lng 8,34

x106m3/nm. Tuy nhiờn hin nay nhu cu dựng nc ó thay i, ngoi tn sut

m bo ti tng lờn 85% cũn b sung thờm nhim v cp nc cho sinh hot, cp

nc cho mụi trng v xột n nh hng ca bin i khớ hu. cú cn c so

sỏnh ỏnh giỏ nh hng ca bin i khớ hu, tớnh toỏn nõng cp h cho hai kch

bn:

+ Kch bn nõng cp h cha ỏp ng yờu cu hin nay: Tng tn sut m

bo ti lờn 85%, b sung nhim v cp nc cho sinh hot v cho mụi trng (gi

tt l Kch bn hin ti).

+ Kch bn nõng cp h cha ngoi ỏp ng yờu cu tng tn sut m bo

ti lờn 85%, b sung nhim v cp nc cho sinh hot v cho mụi trng cũn xột



56



n nh hng ca bin i khớ hu theo kch bn B2 n nm 2050 (gi tt l Kch

bn bin i khớ hu).



3.9.1. Tớnh toỏn lng nc yờu cu

3.9.1.1.



Lng nc ti cho nụng nghip



Bin i khớ hu lm cho lng ma tng v mựa ma gim v mựa khụ, nhit

tng, m gim, bc hi tng dn n mc ti cho tng loi cõy trng thay

i. Gi thit din tớch v c cu cõy trng khụng i, tớnh toỏn lng nc yờu cu

ti cho cỏc loi cõy trng.

Bng 3.1:



Thay i nhit v lng ma n nm 2050 do BKH

Nhit (0C)



Lng ma (%)



Mựa ụng (Thỏng XII-II)



+1,0



-8,6



Mựa xuõn (Thỏng III-V)



+1,4



-4,7



Mựa hố (Thỏng VI-VIII)



+1,2



+2,6



Mựa thu (Thỏng IX-XI)



+1,2



+6,9



Mựa



Cỏc ti liu phc v tớnh toỏn mc ti cõy trng bao gm:

+ Ti liu din tớch, c cu, thi v cỏc loi cõy trng

+ Ti liu khớ hu - khớ tng

+ Ti liu th nhng

+ Ti liu h s cõy trng.

Trong ú cỏc thụng s v khớ hu khớ tng chu tỏc ng ca bin i khớ

hu cn tớnh toỏn li, c th nh sau:

Din tớch, c cu, thi v cỏc loi cõy trng:

Din tớch, c cu cõy trng v thi v trong lu vc ti ca h cha nc

Diờn Trng nh bng sau:



57



Bng 3.2:



Din tớch, c cu, thi v cỏc loi cõy trng



Thi gian sinh trng



Thi gian gieo trng



Din tớch



(ngy)



(ngy/thỏng)



(ha)



Lỳa ụng xuõn



134



02/12



1968



Lỳa Hố thu



135



04/05



1708



Mu ụng xuõn



95



01/01



262



Mu hố thu



95



10/05



522



Mớa



300



10/11



540



Cõy trng



Ti liu v khớ hu, khớ tng:

Trong khu ti h cha nc cú trm khớ tng Diờn Trang cú thi gian o

di v tin cy nờn dựng ti liu khớ hu v khớ tng ca trm ny tớnh toỏn mc

ti cho cõy trng.

Ti liu v nhit , m, gi nng, tc giú, bc hi:

Bng 3.3:

c trng



Cỏc yu t khớ hu vựng d ỏn



Nhit (0C)



m (%)



Giú



Bc hi



Nng



Thỏng



T.bỡnh



Max



Min



T.bỡnh



Min



(m/s)



(mm)



(gi)



1



21,7



29,4



16,2



87,7



55,0



1,2



52,6



4,1



2



22,7



31,0



16,9



86,9



57,0



1,5



56,7



5,5



3



24,4



33,3



18,0



85,7



54,0



1,6



73,3



6,8



4



26,7



35,0



21,0



83,5



52,7



1,7



85,6



7,8



5



28,3



37,0



23,0



80,9



49,4



1,3



98,5



8,5



6



29,0



37,2



23,7



79,5



47,2



1,1



98,1



8,0



7



28,9



37,1



23,6



79,1



45,6



1,1



104,7



8,1



8



28,6



37,1



23,4



80,5



45,5



1,0



95,3



7,5



9



27,2



35,2



22,8



84,9



51,4



1,1



69,5



6,4



10



25,7



32,6



20,7



87,8



55,6



1,4



57,5



5,0



58



11



24,1



30,5



18,9



88,5



56,9



1,8



51,5



3,6



12



22,1



28,9



16,6



88,9



56,7



1,4



46,9



3,0



Nm



25,8



33,7



20,4



84,5



52,3



1,3



890,0



6,2



Theo kch bn bin i khớ hu, nhit tt c cỏc thỏng trong nm u cú xu

hng tng lờn, mc tng c th nh bng trờn. i vi ch bc hi v

m,vi gi thit m n gia nm 2050 gim 1% thỡ lng bc hi s tng t

2,8-3,6%. T ú ta cú c trng khớ hu khu ti theo kch bn BKH nh bng

sau:

Bng 3.4:

Thỏng



Cỏc c trng khớ hu trong khu ti do nh hng BKH



1



2



3



4



5



6



7



8



9



10



11



12



Nm



Nhit TB



24,7 25,3



28,6 29,9 29,7 29,5 29,5 28,7 27,6 26,6 25,1



27,7



m (%)



78,2 79,2 80,2 79,2 77,2 77,2 76,2 76,2 80,2 82,2 81,2 78,2



78,8



S gi nng

(gi/ngy)



5,9



7,2



8,4



8,6



8,1



7,6



7,9



7,7



6,6



5,8



4,7



4,8



6,9



Tc giú

(m/s)



3,5



3,4



3



2,6



2,6



1,8



2



1,9



2,7



3,8



4,1



2,8



2,9



Bc hi

(mm/ngy)



3,5



4



4,6



4,9



5



4,7



4,9



4,9



4,4



3,9



3,5



3,2



4,3



27



- Lng ma khu ti 85% v bin i khớ hu:

Bng 3.5:

Thỏng



Lng ma ti thit k - khu ti h cha Diờn Trng



I



II



III



IV



V



VI



VII



VIII



IX



X



XI



XII



X p=85% (mm)



64,9



25,8



2,1



61,2



30,6



118,3



25,0



25,5



370,3



550,0



159,6



99,0



BKH



60,9



20,8



1,5



58,1



27,6



111,1



24,0



22,1



380,3



580,1



169,2



102,3



Tớnh toỏn mc ti cho cõy trng v tng lng nc yờu cu ti:

Mc ti cho cõy trng (IRR) c tớnh toỏn theo chng trỡnh Cropwat ca

t chc lng thc th gii (FAO), da vo phng trỡnh cõn bng nc cú dng

tng quỏt nh sau:



59



IRR = (ET c + LP rep + P rep ) - P eff



(mm/ngy)



Trong ú:

IRR: Lng nc cn ti cho cõy trng trong thi on tớnh toỏn (mm/ngy).

ET C : Lng bc hi mt rung trong thi on tớnh toỏn (mm).

P eff : lng ma hiu qu cõy trng s dng c trong thi on tớnh toỏn (mm)

P rep : lng nc ngm n nh trong t trong thi on tớnh toỏn (mm/ngy)

LP rep : lng nc lm t (mm)

Xỏc nh lng bc hi mt rung (ET c ):

Lng bc hi mt rung c trớnh theo cụng thc:

ET c = Kc x ET 0



(mm/ngy)



K C : H s cõy trng, ph thuc vo vựng canh tỏc, giai on sinh trng ca

cõy trng.

ET 0 : lng bc hi mt nc t do tớnh toỏn theo cụng thc ca PenmanMonteith.

ET 0 = C [W x R n + (1-W) x f(u) x (e a -e d )]



(mm/ngy)



C: H s hiu chnh v s bự tr i vi tc giú cng nh s thay

i ca bc x mt tri.

W: H s cú quan h vi nhit v cao khu ti.

R n : Lng bc x thc t c xỏc nh t s gi chiu sỏng, nhit v

m.

f(u): Hm quan h vi tc giú :

(e a -e d ): chờnh lch gia ỏp sut hi bóo ho nhit trung bỡnh ca khụng

khớ v ỏp sut hi thc t o c.

Kc: ph thuc tng loi cõy trng v thi on sinh trng ca cõy ú. Vic

xỏc nh Kc ca tng loi cõy trng ó c trỡnh by phn trờn.

Tớnh toỏn ma hiu qu (P eff ):



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

×