Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 143 trang )
49
- Khu hng li v i tng hng li a phn xó Ph Khỏnh; phớa Bc giỏp
xó Ph Cng, phớa Nam giỏp xó Ph Thnh, phớa ụng giỏp bin v phớa Tõy giỏp
nỳi.
3.7.2.2.
Quy mụ nhim v
Cụng trỡnh h cha nc Diờn Trng - Tnh Qung Ngói cú nhim v chớnh:
+ Cụng trỡnh cú nhim v m bo ti cho din tớch 5000 ha t canh tỏc
thuc cỏc xó Ph Khỏnh; xó Ph Cng, xó Ph Thnh
+ Cp nc cụng nghip v dõn sinh vi tng lng 8,34*106m3/nm. Gúp
phn chng l, chng xúi bi, y mn, ngt hoỏ, ci to mụi trng cnh quan du
lch v tng cng nuụi trng thy sn nc ngt.
3.7.2.3.
Khu vc h cha v cụng trỡnh u mi:
H cha nc Diờn Trng nm trờn on h lu sụng Dõn, phớa Tõy ca Hp
tỏc xó Diờn Trng, lu vc tớnh n tuyn cụng trỡnh l 22,2km2, chiu di sui
khong 13,3km, dc sui 7,84, bt ngun t dóy nỳi cao phớa Tõy vi cao
khong t 215 ữ 600m chy v phớa ụng xung ng bng ven bin v ra ca
bin Sa Hunh; dc lu vc bỡnh quõn J = 12,5%.
Do c im ca lu vc dc t Tõy sang ụng nờn chu nh hng ca ỏp
thp nhit i thng gõy ma ln t xut trong lu vc, mt khỏc do dc ca
lũng sui ln, lu vc di v hp nờn mựa kit thng khụ d gõy hn, cũn mựa l
thỡ nh l ln v thi gian tp trung nc nhanh d gõy nguy him cho cụng trỡnh.
3.7.2.4.
Khu hng li v vựng tuyn nghiờn cu ca h thng kờnh dn:
Xó Ph Khỏnh l xó ven bin nhng mang c thự ca a hỡnh trung du ni
tip gia nỳi v bin, to thnh nhng dóy i, gũ t tri di dc theo b bin. Xen
kp gia nhng dóy nỳi l cỏc sụng, sui trong ú cú sụng Dõn chy qua a phn
ca xó.
Khu ti vựng d ỏn khụng tp trung, nm di rỏc v kộo di; din tớch phõn
b ch yu phớa ụng ca Quc l 1A v ng st Bc Nam. Vỡ th gõy khú
khn cho vic b trớ tuyn kờnh ti. Mt khỏc tuyn kờnh chớnh i di chõn ca
dóy nỳi cao, cú din tớch v dc lu vc ln nờn d b phỏ hoi do l.
50
3.7.3. c im a cht
3.7.3.1.
c im a cht lu vc
Khu vc sui Dõn t tuyn p hin nay v thng lu phõn thnh cỏc bc
thm: thm bói bi, thm bc I v tn d ca thm bc II; mt thm nghiờng v phớa
sụng v thp dn v phớa h lu. Vựng lũng h Diờn Trng nm trong i ỏ bin
cht Granit, Granit - Gnai thuc phc h Chu Lai.
3.7.3.2.
c im a cht thu vn
a cht thu vn vựng cụng trỡnh c c trng bi cỏc tng nc c
cha trong l rng ca t ỏ trm tớch sụng - bin v trong khe nt ca ỏ gc.
Tng cha nc th nht: l tng nc cha trong tng trm tớch t ch
yu tn ti trong cỏc lp cỏt, cỏt lón cuụih nh ti cỏc thm sụng sui v thung lng
cng nh phớa di cỏc ng bng ven bin. õy l tng cha nc khỏ phong phỳ,
cú liờn quan n nc mt v cú nhiu nh hng ti quỏ trỡnh thi cụng h múng
cụng trỡnh v khai thỏc vt liu t p p.
Tng nc th 2: Tng nc cha trong khe nt n ca ỏ gc. õy l tng
cha nc khỏ nghốo nn, ch yu nc c tp trung cha trong cỏc khe nt n
ca ỏ gc hoc trong i dp v, phỏ hu ca t góy kin to.
3.7.3.3.
a cht kin to v v ng t
Theo cỏc ti liu a cht thỡ cỏc hot ng kin to trong khu vc ó din ra
vo thi k cui Paleozoi mun - Mezozoi thng v Kaizozoi. Trong khu vc chu
nh hng ca cu trc - kin to, khi Ba T - c Ph c cu to bi v lc
a Arkei b phỏ hu bi ganitoi tr phc h Hi Võn.
V t góy: Trong khu vc d ỏn thy cú hai t góy nh phỏt trin theo
hng Tõy Bc ụng Nam cú chiu di 3 ữ 4km nm phớ thng lu sui Dõn,
cỏch v trớ cụng trỡnh khong 2km. Trong vựng cụng trỡnh khụng cú du hiu ca
cỏc hot ng tõn kin to xy ra.
V ng t: Theo bn phõn vựng ng t Vit Nam, khu vc cụng trỡnh
l vựng cú th xy ra trn ng cc i tõm trn ti vựng ca t góy i qua
I0max = VII (theo thang MKS - 64) vi gia tc nn l 0,106.
51
3.7.3.4.
c im a cht cụng trỡnh u mi
1. Tuyn p t:
Kt qu kho sỏt a cht kt hp vi ti liu thit k trc õy, cú th mụ t
cu to a cht nn p nh sau:
Phn thõn p:
Lp 1: t p thõn p c c p t cao trỡnh +5,0 ữ +20,0m. t p l
t sột pha ln nhiu ht cỏt cú tớnh do thp; ụi ch ln si cú mu xỏm nõu, xỏm
g, xỏm vng trng thỏi t do cng ti na cng. Theo kt qu kim tra cỏc mu
t ly ti thõn p cho thy t p c cú m nộn khụng ng u. Giỏ tr
khi lng th tớch khụ ( c ) ca t thu c qua thớ nghim cho thy bin ng
trong mt khong ln v cú tr s t t 1,45 ữ 1,75 T/m3. Kt qu thớ nghim thm
hin trng cho thy giỏ tr thm cú cao hn v khụng ng u, h s thm K t
t 3,7.10-5 ữ 1,27.10-4cm/s, trung bỡnh 7,3.10-5cm/s.
Nhn xột: t p thõn p cú m cht khụng ng u v cht t
thp, iu ny dn ti tớnh thm trong thõn p khỏ cao v khụng ng u lm cho
thm lu ti nhiu on, cng chng ct ca t p ti thõn p cng thng
dao ng trong khong biờn rng tng ng vi cht khỏc nhau thc t ca
t p trong thõn p. Cỏc yu t nờu trờn l nhng nguyờn nhõn chớnh gõy mt n
nh cc b cho p.
Cỏc lp t ti nn p
Lp 1a: Bựn cỏt ln dm cui si v ỏ tng ln ca ỏ macma, ng kớnh
ln nht t ti 0,4m. Lp ny phõn b ti chõn p phớa h lu trong phm vi lũng
thung lng cú chiu rng khong 100m, chiu dy ln nht ca lp ny l 2,0m.
õy l lp t cú ngun gc l tớch thuc lũng sui c v t san gt t thng lu
khi thi cụng p c. Lp ny cú tớnh thm cao, h s thm theo kt qu thớ nghim
nc ti hin trng cú K= 6,6.10-4cm/s.
Lp 1b: t sột pha cha nhiu ht cỏt mu xỏm vng, trng thỏi t do mm.
Lp ny cú ngun gc bi tớch (aQ). Kt qu kho sỏt cho thy: theo ct dc p lp
ny ch xut hin t phm vi tim p v phớa h lu vi chiu dy 1,5m nm di
52
lp t p c; ti mt ct ngang phớa chõn p h lu lp ny ch yu gp ti hai
phớa b ca lũng sui c vi chiu dy l 2,0m.
Lp 1c: Bựn sột pha ln nhiu ht cỏt mu xỏm tro, xỏm en trng thỏi do
chy n chy. Lp ny nm na p phớa trỏi theo chiu di, phõn b t cao
trỡnh +4,00 ữ +0,30m; b dy lp trung bỡnh t t 2,0 ữ 4,0 m, xu th tng dn t
chõn p c v h lu v t ln nht ti phớa u vai phi p.
Lp 2a: Cui si dm mnh ln cỏt bựn sột ỏ ln = 30 ữ 50 cm. Lp ny
nm di thõn p trong phm vi c h lu tr ra v phớa ng ỏ tiờu nc theo
mt ct ngang thng gp t cao trỡnh +3,5m tr xung; phõn b trc tip trờn b
mt ỏ gc. B dy trung bỡnh ca lp t 2,0 ữ 2,5m. H s thm trung bỡnh K
=1,0.10-4cm/s. Sc chu ti n v ly R 0 = 2,5 kG/cm2.
Lp 2: t sột pha ln dm si v ỏ ln mu xỏm vng; trng thỏi t cng
kt cu kộm cht, ngun gc sn tớch (dQ). Lp ny ch gp ti khu vc sn b
phi h lu sui vi chiu dy t 1,7m ữ 2,0m.
Lp 3a: t cỏt pha sột ln bi mu xỏm xanh, xỏm ghi; trng thỏi t do
cng. Lp cú ngun gc bi tớch thm sui bc 2 phõn b v hai ca mt ct ngang
lũng sui; chiu dy lp t 2,5 ữ 4,5m.
Lp 3: t cỏt pha sột ln bi, mu nõu vng, nõu loang l xỏm trng trng
thỏi do cng, ngun gc bi l tớch (a,pQ) phõn b trc tip trờn mt ỏ gc. Theo
chiu di p, lp ny cú mt v hai phớa ca u p; theo mt ct ngang ụi ch
ch kộo di t thng lu ti u c p; b dy lp t 2,0 ữ 3,5m.
Lp 4: t cỏt pha sột, mu xỏm, xỏm vng, trng thỏi do cng n na cng.
Ngun gc tn tớch (eQ). Lp t ny phõn b dng thu kớnh mng ti phớa vai trỏi
(h khoan K8) b dy 2m.
Lp 5: ỏ mỏc ma - ỏ Granit ht va - nh phong hoỏ nh mu xỏm sỏng, b
mt nt n nh.
2. Tuyn p trn:
c im a cht tuyn trn nh sau:
53
- Ngng trn: cú chiu rng 40m cao trỡnh nh +15,5m (bng MNDBT) b
mt trn c lỏt bng ỏ xõy chớt mch cú chiu dy 0,4m ữ 0,7m phớa di l lp
lút va ximng vi dm mnh ỏ granớt ln t dy 0,3 ữ 0,6m. Di cựng ti
sõu t 0,7m n 1,0m l ỏ gc Granit cng chc nt n nh. B trỏi trn l vỏch ỏ
dng khi cng chc; b phi l t cỏt pha sột ln dm si v ỏ ln mu xỏm
vng, trng thỏi cng kt cu cht; b mt mỏi taluy c gia c bng ỏ xõy chớt
mch.
- Thõn trn v h tiờu nng: thõn trn cú dc ln da theo mt ỏ gc, b
mt c gia c bng bờ tụng dy 0,3m.
H tiờu nng hin ti khụng c gia c cú sõu trung bỡnh 2,0m, chõn dc
nc v h tiờu nng l ỏ gc cú cng cng chc. Cui trn cú cỏc lp t
phõn b nh sau:
+ Lp cui tng ln si dy 2,0m lp y cui h tiờu nng.
+ Lp 3: t cỏt pha sột ln bi mu nõu vng loang l xỏm trng, trng thỏi
do cng n cng. Chiu dy lp ti ỏy h xúi l 1,0m v tng dn v h lu t
ti 3,0m.
+ Lp 3b: t cỏt pha bi ln sột si sn v ỏ tng mu nõu vng xỏm trng,
t cú trng thỏi do cng n na cng. Lp ny phõn b di lp 3 v cú chiu
dy trung bỡnh l 2,0m.
3.7.4. c im khớ tng v thy vn cụng trỡnh
Do c im ca lu vc dc t Tõy sang ụng nờn chu nh hng ca ỏp
thp nhit i thng gõy ma ln t xut trong lu vc. Mt khỏc, do dc ca
lũng sui ln, lu vc di v hp nờn mựa kit thng khụ d gõy hn, cũn mựa l
thỡ nh l ln v thi gian tp trung nc nhanh d gõy nguy him cho cụng trỡnh.
Mựa l cú lng dũng chy rt phong phỳ, chim khong 80% lng dũng
chy c nm. L ln nht chớnh v thng xut hin trong thi k t gia thỏng XI
ti cui thỏng XII tng ng vi cỏc trn ma ln, tp trung trờn lu vc. Trong
thỏng IX l thỏng chuyn tip t mựa cn sang mựa l cú th cú nhng trn ma
nh sinh l tiu món gõy ngp ỳng v khú khn cho thu hoch ca lỳa v mựa.
54
Dũng chy trong mựa l cú s bin ng ln, tng ng vi s bin ng ca lng
ma gõy l. Do lu vc nh, dc, nờn thi gian tp trung nc trờn lu vc ngn.
L trờn lu vc ch yu l dng l n, nh nhn. L lờn nhanh, xung nhanh,
thi gian ca trn l ngn, phn l chớnh ch tp trung trong khong t 1 n 2 ngy.
Trong mựa kit dũng chy ca lu vc ch yu do nc ngm cung cp, m
lng nc ny cng rt hn ch vỡ cỏc lu vc p dõng u rt nh nờn kh nng
iu tit dũng chy ca lu vc kộm.
3.8. Mt ct p hin trng
Hin trng p t Diờn Trng cú cỏc thụng s k thut chớnh nh sau:
+ Cao trỡnh nh tng chn súng:
+20,50;
+ Cao trỡnh nh p:
+ 20,00;
+ Cao trỡnh c thng h lu:
+ 12,00;
+ Dung tớch h ng MNDBT:
3,864.106 m3
+ Mc nc cht: MNC
+11,00 m
+ Dung tớch h ng MNC
0,676.106 m3
+ Dung tớch h hiu dng
3,188.106 m3
30.00
30.00
25.00
25.00
+20.50
20.00
MNDBT = +15.50
m
15.00
MNC = +11.00
10.00
+20.00
20.00
MNLTK = +17.22
= 3.0
15.00
+12.00
+12.00
1
3.5
m=
10.00
Phần đập hiện trạng
1a
1b
5.00
+2.50
3
0.00
Mốc so sánh :
2a
Lăng trụ thoát nước cũ
Cao độ tự nhiên (m)
Khoảng cách (m)
Khoảng cách cộng dồn (m)
Hỡnh 3.3:
5.00
1c
0.00
5
Chân khay chống thấm
-5.00
1c
1b
Mt ct hin trng p Diờn Trng
+ Chiu cao tng chn súng:
50 cm
+ B rng nh p:
5,00 m;
-5.00
55
+ B rng c p:
4,00 m.
+ H s mỏi thng h lu:
m 1 = 3,00; m 2 = 3,50
+ Chng thm hin trng:
Chõn khay thng v thõn p.
+ Mc nc dõng bỡnh thng:
+ 15.50 m
+ Mc nc l thit k:
+ 17.22 m
+ Mc nc cht:
+ 11.00 m.
Hin trng v thm trong thõn p:
+ Do p c xõy dng nhng nm 70 ca th k trc nờn t nn trong
thõn p v t nn p ó c kt, p ó n nh v thm trong thõn p m bo
cỏc iu kin v n nh cụng trỡnh nh dũng thm trong thõn p thp, lu lng
thm nh.
+ Ch lm vic ca p vn m bo ng vi cỏc trng hp theo thit k
c, nhng vi hin tng bin i khớ hu nh hin nay v nhu cu dựng nc ang
ngy cng tng thỡ dung tớch h v mc nc dõng bỡnh thng s cn phi tng
nờn, khi ú dũng thm trong thõn p khụng m bo. (xem ph lc tớnh toỏn thm)
3.9. Tớnh toỏn dung tớch hu ớch
Theo thit k ban u, h cha nc Diờn Trng cú nhim v ti cho
5.000ha t nụng nghip v cp nc cụng nghip vi tng lng 8,34
x106m3/nm. Tuy nhiờn hin nay nhu cu dựng nc ó thay i, ngoi tn sut
m bo ti tng lờn 85% cũn b sung thờm nhim v cp nc cho sinh hot, cp
nc cho mụi trng v xột n nh hng ca bin i khớ hu. cú cn c so
sỏnh ỏnh giỏ nh hng ca bin i khớ hu, tớnh toỏn nõng cp h cho hai kch
bn:
+ Kch bn nõng cp h cha ỏp ng yờu cu hin nay: Tng tn sut m
bo ti lờn 85%, b sung nhim v cp nc cho sinh hot v cho mụi trng (gi
tt l Kch bn hin ti).
+ Kch bn nõng cp h cha ngoi ỏp ng yờu cu tng tn sut m bo
ti lờn 85%, b sung nhim v cp nc cho sinh hot v cho mụi trng cũn xột
56
n nh hng ca bin i khớ hu theo kch bn B2 n nm 2050 (gi tt l Kch
bn bin i khớ hu).
3.9.1. Tớnh toỏn lng nc yờu cu
3.9.1.1.
Lng nc ti cho nụng nghip
Bin i khớ hu lm cho lng ma tng v mựa ma gim v mựa khụ, nhit
tng, m gim, bc hi tng dn n mc ti cho tng loi cõy trng thay
i. Gi thit din tớch v c cu cõy trng khụng i, tớnh toỏn lng nc yờu cu
ti cho cỏc loi cõy trng.
Bng 3.1:
Thay i nhit v lng ma n nm 2050 do BKH
Nhit (0C)
Lng ma (%)
Mựa ụng (Thỏng XII-II)
+1,0
-8,6
Mựa xuõn (Thỏng III-V)
+1,4
-4,7
Mựa hố (Thỏng VI-VIII)
+1,2
+2,6
Mựa thu (Thỏng IX-XI)
+1,2
+6,9
Mựa
Cỏc ti liu phc v tớnh toỏn mc ti cõy trng bao gm:
+ Ti liu din tớch, c cu, thi v cỏc loi cõy trng
+ Ti liu khớ hu - khớ tng
+ Ti liu th nhng
+ Ti liu h s cõy trng.
Trong ú cỏc thụng s v khớ hu khớ tng chu tỏc ng ca bin i khớ
hu cn tớnh toỏn li, c th nh sau:
Din tớch, c cu, thi v cỏc loi cõy trng:
Din tớch, c cu cõy trng v thi v trong lu vc ti ca h cha nc
Diờn Trng nh bng sau:
57
Bng 3.2:
Din tớch, c cu, thi v cỏc loi cõy trng
Thi gian sinh trng
Thi gian gieo trng
Din tớch
(ngy)
(ngy/thỏng)
(ha)
Lỳa ụng xuõn
134
02/12
1968
Lỳa Hố thu
135
04/05
1708
Mu ụng xuõn
95
01/01
262
Mu hố thu
95
10/05
522
Mớa
300
10/11
540
Cõy trng
Ti liu v khớ hu, khớ tng:
Trong khu ti h cha nc cú trm khớ tng Diờn Trang cú thi gian o
di v tin cy nờn dựng ti liu khớ hu v khớ tng ca trm ny tớnh toỏn mc
ti cho cõy trng.
Ti liu v nhit , m, gi nng, tc giú, bc hi:
Bng 3.3:
c trng
Cỏc yu t khớ hu vựng d ỏn
Nhit (0C)
m (%)
Giú
Bc hi
Nng
Thỏng
T.bỡnh
Max
Min
T.bỡnh
Min
(m/s)
(mm)
(gi)
1
21,7
29,4
16,2
87,7
55,0
1,2
52,6
4,1
2
22,7
31,0
16,9
86,9
57,0
1,5
56,7
5,5
3
24,4
33,3
18,0
85,7
54,0
1,6
73,3
6,8
4
26,7
35,0
21,0
83,5
52,7
1,7
85,6
7,8
5
28,3
37,0
23,0
80,9
49,4
1,3
98,5
8,5
6
29,0
37,2
23,7
79,5
47,2
1,1
98,1
8,0
7
28,9
37,1
23,6
79,1
45,6
1,1
104,7
8,1
8
28,6
37,1
23,4
80,5
45,5
1,0
95,3
7,5
9
27,2
35,2
22,8
84,9
51,4
1,1
69,5
6,4
10
25,7
32,6
20,7
87,8
55,6
1,4
57,5
5,0
58
11
24,1
30,5
18,9
88,5
56,9
1,8
51,5
3,6
12
22,1
28,9
16,6
88,9
56,7
1,4
46,9
3,0
Nm
25,8
33,7
20,4
84,5
52,3
1,3
890,0
6,2
Theo kch bn bin i khớ hu, nhit tt c cỏc thỏng trong nm u cú xu
hng tng lờn, mc tng c th nh bng trờn. i vi ch bc hi v
m,vi gi thit m n gia nm 2050 gim 1% thỡ lng bc hi s tng t
2,8-3,6%. T ú ta cú c trng khớ hu khu ti theo kch bn BKH nh bng
sau:
Bng 3.4:
Thỏng
Cỏc c trng khớ hu trong khu ti do nh hng BKH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nm
Nhit TB
24,7 25,3
28,6 29,9 29,7 29,5 29,5 28,7 27,6 26,6 25,1
27,7
m (%)
78,2 79,2 80,2 79,2 77,2 77,2 76,2 76,2 80,2 82,2 81,2 78,2
78,8
S gi nng
(gi/ngy)
5,9
7,2
8,4
8,6
8,1
7,6
7,9
7,7
6,6
5,8
4,7
4,8
6,9
Tc giú
(m/s)
3,5
3,4
3
2,6
2,6
1,8
2
1,9
2,7
3,8
4,1
2,8
2,9
Bc hi
(mm/ngy)
3,5
4
4,6
4,9
5
4,7
4,9
4,9
4,4
3,9
3,5
3,2
4,3
27
- Lng ma khu ti 85% v bin i khớ hu:
Bng 3.5:
Thỏng
Lng ma ti thit k - khu ti h cha Diờn Trng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
X p=85% (mm)
64,9
25,8
2,1
61,2
30,6
118,3
25,0
25,5
370,3
550,0
159,6
99,0
BKH
60,9
20,8
1,5
58,1
27,6
111,1
24,0
22,1
380,3
580,1
169,2
102,3
Tớnh toỏn mc ti cho cõy trng v tng lng nc yờu cu ti:
Mc ti cho cõy trng (IRR) c tớnh toỏn theo chng trỡnh Cropwat ca
t chc lng thc th gii (FAO), da vo phng trỡnh cõn bng nc cú dng
tng quỏt nh sau:
59
IRR = (ET c + LP rep + P rep ) - P eff
(mm/ngy)
Trong ú:
IRR: Lng nc cn ti cho cõy trng trong thi on tớnh toỏn (mm/ngy).
ET C : Lng bc hi mt rung trong thi on tớnh toỏn (mm).
P eff : lng ma hiu qu cõy trng s dng c trong thi on tớnh toỏn (mm)
P rep : lng nc ngm n nh trong t trong thi on tớnh toỏn (mm/ngy)
LP rep : lng nc lm t (mm)
Xỏc nh lng bc hi mt rung (ET c ):
Lng bc hi mt rung c trớnh theo cụng thc:
ET c = Kc x ET 0
(mm/ngy)
K C : H s cõy trng, ph thuc vo vựng canh tỏc, giai on sinh trng ca
cõy trng.
ET 0 : lng bc hi mt nc t do tớnh toỏn theo cụng thc ca PenmanMonteith.
ET 0 = C [W x R n + (1-W) x f(u) x (e a -e d )]
(mm/ngy)
C: H s hiu chnh v s bự tr i vi tc giú cng nh s thay
i ca bc x mt tri.
W: H s cú quan h vi nhit v cao khu ti.
R n : Lng bc x thc t c xỏc nh t s gi chiu sỏng, nhit v
m.
f(u): Hm quan h vi tc giú :
(e a -e d ): chờnh lch gia ỏp sut hi bóo ho nhit trung bỡnh ca khụng
khớ v ỏp sut hi thc t o c.
Kc: ph thuc tng loi cõy trng v thi on sinh trng ca cõy ú. Vic
xỏc nh Kc ca tng loi cõy trng ó c trỡnh by phn trờn.
Tớnh toỏn ma hiu qu (P eff ):