Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 143 trang )
Phụ lục PL6.3. Tính toán ổn định đập nâng cấp N3 – Mái hạ lưu - TH 3
Kminmin = 2,038
Phụ lục PL6.4. Tính toán ổn định đập nâng cấp N3 – Mái hạ lưu - TH 4
Kminmin = 2,020
Phụ lục PL6.5. Tính toán ổn định đập nâng cấp N3 – Mái hạ lưu - TH 5
Kminmin = 1,777
Phụ lục PL6.6. Tính toán ổn định đập nâng cấp N3 – Mái hạ lưu - TH 6
Kminmin = 1,771
Phụ lục PL6.7. Tính toán ổn định đập nâng cấp N3 – Mái hạ lưu - TH 7
Kminmin = 1,836
Phụ lục PL6.8. Tính toán ổn định đập nâng cấp N3 – Mái thượng lưu – TH 8
Kminmin = 2,193
Phụ lục PL6.9. Tính toán ổn định đập nâng cấp N3 – Mái thượng lưu - TH 9
Kminmin = 2,126
Phụ lục PL6.10. Tính toán ổn định đập nâng cấp N4 – Mái hạ lưu - TH 4
Kminmin = 1,616
Phụ lục PL6.11. Tính toán ổn định đập nâng cấp N4 – Mái hạ lưu - TH 5
Kminmin = 1,518
Phụ lục PL6.12. Tính toán ổn định đập nâng cấp S1 – Sơ đồ tính toán
Phụ lục PL6.13. Tính toán ổn định đập nâng cấp S1 – Sơ đồ lưới phần tử
Phụ lục PL6.14. Tính toán ổn định đập nâng cấp S1 – Mái hạ lưu - TH 4
Kminmin = 1,812
Phụ lục PL6.15. Tính toán ổn định đập nâng cấp S1 – Mái hạ lưu - TH 5
Kminmin = 1,522
PHỤ LỤC 7: TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH LÚN
Phụ lục PL7.1. Tính toán lún - Mặt cắt N3 – Sơ đồ tính toán
Phụ lục PL7.2. Tính toán lún - Mặt cắt N3 – X DISPLACEMENT
Độ dich chuyển của đỉnh đập 0.4cm
Phụ lục PL7.3. Tính toán lún - Mặt cắt N3 – Y DISPLACEMENT
Độ dich chuyển của đỉnh đập 5.1cm
Phụ lục PL7.4. Biểu đồ quan hệ độ lún với thời gian