1. Trang chủ >
  2. Cao đẳng - Đại học >
  3. Kỹ thuật - Công nghệ >

PHỤ LỤC TÍNH TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 143 trang )


PL1. Bảng tính toán điều tiết hồ ứng kịch bản hiện tại

ΔV 1



Q đến



W đến



W yc



(m/s)



(10 m )



6



(10 m )



Tháng



3



6



3



6



Vh 1

3



(10 m )



Dung tích chết:



6



3



(10 m )



Vh 1tb



Fh tb



6



(10 m )



3



(10 m )



6



2



ΔZ



W bh



(mm/th)



(10 m )



6



W th

3



6



W tt

3



(10 m )



6



ΔV 2



W yc +W tt

3



(10 m )



6



3



(10 m )



6



Vh

3



(10 m )



0.676



6



3



(10 m )

0.676



9



0,324



0,840



0,017



0,823



1,499



1,087



0,322



24,90



0,008



0,016



0,024



0,041



0,799



1,475



10



3,078



8,244



0,017



8,227



4,814



3,157



0,614



20,80



0,013



0,042



0,055



0,072



8,172



5,160



11



2,450



6,350



0,017



6,333



4,814



4,814



0,784



18,40



0,014



0,062



0,076



0,093



6,257



5,160



12



1,000



2,678



0,820



1,858



4,814



4,814



0,784



16,90



0,013



0,062



0,075



0,895



1,783



5,160



1



0,444



1,189



0,475



0,714



4,814



4,814



0,784



19,30



0,015



0,062



0,077



0,552



0,637



5,160



2



0,398



0,963



1,865



-0,902



3,912



4,363



0,746



20,50



0,015



0,055



0,070



1,935



-0,972



4,188



3



0,205



0,549



1,337



-0,788



3,124



3,518



0,628



26,60



0,017



0,043



0,060



1,397



-0,848



3,340



4



0,146



0,378



0,607



-0,229



2,896



3,010



0,562



31,00



0,017



0,038



0,055



0,662



-0,284



3,056



5



0,319



0,854



1,545



-0,691



2,205



2,550



0,475



35,70



0,017



0,032



0,049



1,594



-0,740



2,317



6



0,368



0,954



1,053



-0,099



2,106



2,155



0,441



35,10



0,015



0,029



0,044



1,097



-0,144



2,173



7



0,164



0,439



1,231



-0,792



1,314



1,710



0,409



37,60



0,015



0,026



0,041



1,272



-0,833



1,340



8



0,165



0,442



1,080



-0,638



0,676



0,995



0,308



34,90



0,01



0,015



0,026



1,106



-0,664



0,676



23,882



9,373



-4,138



321,70



0,172



0,482



0,654



10,718



-4,484



Tổng



Mực nước dâng bình thường tính toán:



17,687



m



Dung tích ứng với MNDBT:



4,814



(10 m )



Dung tích hữu ích:



4,138



(10 m )



Mực nước dâng bình thường chọn:



17,70



m



6



3



Dung tích ứng với MNDBT:



5,160



(10 m )



6



3



Dung tích hữu ích:



4,484



(10 m )



6



3



6



3



PL2. Bảng tính toán điều tiết hồ ứng kịch bản biến đổi khí hậu

Tháng



ΔV 1



Q đến



W đến



W yc



(m/s)



(10 m )



6



(10 m )



3



6



3



6



Vh 1

3



(10 m )



Dung tích chết:



6



3



(10 m )



Vh 1tb



Fh tb



6



(10 m )



3



(10 m )



6



2



ΔZ



W bh



(mm/th)



(10 m )



6



W th

3



6



W tt

3



(10 m )



6



ΔV 2



W yc +W tt

3



(10 m )



6



3



(10 m )



6



Vh

3



(10 m )



0,676



6



3



(10 m )

0,676



9



0,324



0,840



0,022



0,818



1,494



1,085



0,325



24,90



0,008



0,016



0,024



0,046



0,794



1,470



10



3,119



8,355



0,022



8,333



6,344



3,919



0,624



20,80



0,013



0,042



0,055



0,077



8,278



6,691



11



2,481



6,432



0,022



6,410



6,344



6,344



0,786



18,40



0,014



0,062



0,076



0,098



6,333



6,691



12



1,013



2,713



0,825



1,888



6,344



6,344



0,786



16,90



0,013



0,062



0,075



0,900



1,812



6,691



1



0,393



1,052



0,600



0,452



6,344



6,344



0,786



19,30



0,015



0,062



0,077



0,677



0,375



6,691



2



0,357



0,864



2,040



-1,176



5,168



5,756



0,756



20,50



0,015



0,055



0,070



2,110



-1,246



5,445



3



0,188



0,502



1,512



-1,010



4,159



4,664



0,621



26,60



0,017



0,043



0,060



1,572



-1,069



4,376



4



0,134



0,347



0,782



-0,435



3,724



3,941



0,572



31,00



0,018



0,038



0,056



0,838



-0,491



3,885



5



0,286



0,765



1,720



-0,955



2,769



3,247



0,474



35,70



0,017



0,032



0,049



1,769



-1,004



2,882



6



0,330



0,856



1,178



-0,322



2,448



2,608



0,447



35,10



0,016



0,029



0,045



1,223



-0,366



2,515



7



0,143



0,383



1,356



-0,973



1,474



1,961



0,413



37,60



0,016



0,026



0,042



1,398



-1,015



1,500



8



0,152



0,407



1,205



-0,798



0,676



1,075



0,318



34,90



0,01



0,015



0,026



1,231



-0,824



0,676



23,517



10,884



-5,668



321,70



0,173



0,482



0,655



11,939



Tổng



Mực nước dâng bình thường tính toán:



18,665



Mực nước dâng bình thường chọn:



m



Dung tích ứng với MNDBT:



6,344



(10 m )



Dung tích hữu ích:



5,668



(10 m )



18,7



m



6



3



Dung tích ứng với MNDBT:



6,691



(10 m )



6



3



Dung tích hữu ích:



6,015



(10 m )



6



3



6



3



Biểu đồ quan hệ Z~V và Z~F



PL3.1. Bảng tính toán điều tiết lũ thiết kế P = 1%

T (hrs)

0

0,8

1,6

2,4

3,2

4

4,8

5,6

6,4

6,8

7,2

7,6

8

8,4

8,8

9,6

10,4

11,2

12

12,8

13,6

14,4

15,2

16

16,8

17,6

18,4

19,2

20

20,8

21,6

22,4

23,2

24

24,6



Đến (cms)

37

37

39,03

42,03

45,4

51,42

61,37

139,87

249,7

328,87

437,59

509,46

536,17

524,8

438,13

322,95

248

199

173,8

152,53

136,25

122,17

109,25

97,9

86,1

76,27

68,63

59,42

52,3

45,08

37,76

35,07

34

33

33



P = 1%

Cao độ (m)

18,7

18,712

18,713

18,715

18,716

18,718

18,721

18,745

18,787

18,813

18,966

19,216

19,498

19,72

19,832

19,688

19,326

18,931

18,763

18,755

18,749

18,744

18,739

18,735

18,731

18,727

18,724

18,721

18,719

18,716

18,713

18,713

18,712

18,712

18,712



Xả(cms)

0

34,61

36,78

41,1

43,26

49,75

58,41

125,47

240,12

291,6

311,85

345,8

385,42

417,45

434,05

412,75

361,01

307,16

175,22

153,59

136,28

121,14

108,16

97,35

86,53

75,71

67,06

58,41

51,92

45,43

36,78

34,61

32,45

32,45

32,45



V (m3)

4480600

4490450

4491066

4492297

4492912

4494759

4497222

4516306

4548934

4569866

4690528

4898781

5135688

5321406

5415906

5294500

4990656

4662825

4530466

4524309

4519384

4515075

4511381

4508303

4505225

4502147

4499684

4497222

4495375

4493528

4491066

4490450

4489834

4489834

4489834



PL3.2. Đường quá trình Q ~ t và q xả ~ t ứng với tần suất thiết kế P = 1%



PL2.3. Đường mực nước hồ chứa với tần suất lũ thiết kế P = 1%



PL4.1. Bảng tính toán điều tiết lũ kiểm tra P = 0,2%

T (hrs)

0

0,8

1,6

2,4

3,2

4

4,8

5,6

6,4

7,2

8

8,8

8,9

9

9,1

9,2

10

10,8

11,6

12,4

13,2

14

14,8

15,6

16,4

17,2

18

18,8

19,6

20,4

21,2

22

22,8

23,6

24,4



Đến (cms)

44

44

46,85

50,2

55,16

62,78

79,47

185,07

310,1

546,2

639,08

517,47

496,8

476,46

456,12

435,78

320,41

252,8

215,1

186,34

168,31

150,85

134,58

119,25

105,69

91,98

83,53

72,68

63,37

55,24

45,14

42,32

40,31

40

40



P = 0,2%

Cao độ (m)

18,7

18,716

18,716

18,717

18,72

18,722

18,727

18,76

18,809

19,216

19,956

20,294

20,295

20,288

20,273

20,252

19,92

19,47

19,054

18,769

18,761

18,755

18,748

18,743

18,738

18,733

18,73

18,726

18,723

18,72

18,716

18,715

18,714

18,714

18,714



Xả(cms)

0

43,26

45,43

47,59

54,08

60,57

73,55

166,57

290,98

345,69

452,61

504,24

504,36

503,27

501,09

497,82

447,21

381,43

323,61

190,36

168,73

151,43

134,12

118,98

106

90,86

82,2

71,39

62,73

54,08

45,43

41,1

38,94

38,94

38,94



V (m3)

4480600

4492912

4493528

4494144

4495991

4497837

4501531

4528003

4566172

4898125

5520250

5829894

5830620

5824088

5811023

5791427

5490063

5112063

4762281

4534775

4528619

4523694

4518769

4514459

4510766

4506456

4503994

4500916

4498453

4495991

4493528

4492297

4491681

4491681

4491681



PL4.2. Đường quá trình Q ~ t và q xả ~ t ứng với tần suất kiểm tra P = 0,2%



PL4.3. Đường mực nước hồ chứa với tần suất lũ kiểm tra P = 0,2%



PHỤ LỤC 5: TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THẤM CỦA MẶT CẮT ĐẬP HIỆN

TRẠNG VÀ MẶT CẮT ĐẬP NÂNG CẤP



Phụ lục PL5.1. Mặt cắt đập hiện trạng - Mặt cắt tính toán N3



Phụ lục PL5.2. Mặt cắt đập hiện trạng N3 - Sơ đồ lưới phần tử



Phụ lục PL5.3. Tính thấm đập hiện trạng N3 – Lưu lượng thấm đơn vị - Trường

hợp 1



Phụ lục PL5.4. Tính thấm đập hiện trạng N3 – Phân bố Gradient thấm - Trường

hợp 1



Phụ lục PL5.5. Tính thấm đập hiện trạng N3 – Lưu lượng thấm đơn vị - Trường

hợp 2



Phụ lục PL5.6. Tính thấm đập hiện trạng N3 – Phân bố Gradient thấm - Trường

hợp 2



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

×