Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 117 trang )
a. Trên 400 nhân viên
b. Từ 100 đến dưới 400 nhân viên
c. Từ 50 đến dưới 100 nhân viên d. Từ 20 đến dưới 50 nhân viên
e. Dưới 20 nhân viên
5. Số lượng KTV đăng kí hành nghề của Công ty Anh/Chị là bao nhiêu?
a. Trên 60 KTV
b. Từ 30 đến dưới 60 KTV
b. Từ 10 đến dưới 30 KTV
d. Từ 5 đến dưới 10 KTV
e. Dưới 5 KTV
6. Công ty Anh/Chị có là thành viên của Hàng kiểm toán quốc tế
a. Có
b. Không
(*) Vui lòng cho biết tên Hãng kiểm toán quốc tế:……………
Phần 3 – Nội dung khảo sát về các nhân tố ảnh hƣởng đến CLKT ƢTKT
(1) Không đồng ý; (2) Đồng ý ít; (3) Trung bình; (4) Đồng ý nhiều; (5) Hoàn toàn
đồng ý
STT
I
N1
1
2
3
N2
4
5
6
Mức độ đồng ý
Chỉ tiêu
Các nhân tố ảnh hƣởng đến CLKT ƢTKT
Quy mô của doanh nghiệp kiểm toán (DNKT)
DNKT quy mô lớn có các hướng dẫn và quy trình kiểm toán
ƯTKT rõ ràng, chặt chẽ theo chuẩn mực kiểm toán quốc tế
nên giúp CLKT ƯTKT tốt hơn
DNKT quy mô lớn có đội ngũ nhân lực có trình độ cao giúp
cung cấp dịch vụ về ước tính kế toán tốt hơn
DNKT quy mô lớn có các công cụ và đội ngũ chuyên gia tư
vấn chuyên về ƯTKT hỗ trợ kiểm toán viên (KTV) giúp nâng
cao CL ƯTKT
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Năng lực chuyên môn của KTV về kiểm toán ƢTKT
Kiến thức của KTV đối với các quy định về ƯTKT và chuẩn
mực về kiểm toán ƯTKT giúp KTV thực hiện công việc tốt
hơn, từ đó nâng cao chất lượng kiểm toán ƯTKT
Kinh nghiệm của KTV từ việc thực hiện kiểm toán ƯTKT
giúp KTV thực hiện công việc tốt hơn, từ đó nâng cao chất
lượng kiểm toán ƯTKT
KTV cần các kiến thức về tài chính về định giá để giúp KTV
hiểu được các ƯTKT và mô hình giả định ban giám đốc sử
dụng
7
8
N3
9
10
11
N4
12
13
14
15
16
N5
17
18
19
N6
20
Chuyên môn hóa về các lĩnh vực kinh doanh đặc thù của
khách hàng giúp nâng cao CLKT ƯTKT
Sự phức tạp của ƯTKT yêu cầu KTV phải được đào tạo thêm
những kiến thức và kĩ năng về phân tích tài chính, kinh tế,
quản trị, thống kê…ngoài kiến thức về kế toán kiểm toán để
nâng cao CLKT ƯTKT
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Thái độ hoài nghi nghề nghiệp của KTV
KTV cần có thái độ hoài nghi nghề nghiệp caođể đánh giá các
dữ liệu, mô hình và trao đổi với Ban giám đốc về tính hợp lý
của các ƯTKT
KTV cần phải có thái độ hoài nghi nghề nghiệp cao để thực
hiện các thủ tục kiểm toán ƯTKT phù hợp
KTV cần phải có thái độ hoài nghi nghề nghiệp cao để nhận ra
dấu hiệu về sự thiên lệch của Ban giám đốc trong các ƯTKT
Tính không chắc chắn của dữ liệu và mô hình sử dụng
trong ƢTKT
Dữ liệu đầu vào của ƯTKT không sẵn có để KTV xây dựng
đánh giá độc lập
Dữ liệu đầu vào của các ƯTKT có thể không đo lường được
và gắn với các sự kiện trong tương lai nên có tính chắc chắn
không cao, gây khó khăn cho KTV khi thực hiện kiểm toán
Dữ liệu đầu vào của các ƯTKT gắn liền với các phương pháp
và giả định phức tạp đòi hỏi xét đoán chuyên môn của KTV
Mô hình và dữ liệu của ƯTKT phụ thuộc vào ngành nghề và
môi trường đặc thù của DN mà KTV chưa có kinh nghiệm và
hiểu biết
Dữ liệu đầu vào có tính chủ quan cao do ảnh hưởng bởi sự
thiên lệch do cố ý hay vô ý của ban giám đốc
Đội ngũ thực hiện ƢTKT của doanh nghiệp
Kiến thức của đội ngũ nhân viên của doanh nghiệp về các quy
định về ƯTKT càng cao giúp KTV thuận lợi hơn trong kiểm
toán ƯTKT
Đội ngũ thực hiện ƯTKT tại DN phải có đạo đức nghề
nghiệp, không bị ảnh hưởng bởi sự thiên lệch của Ban giám
đốc khi thực hiện kế toán ƯTKT
Sự cộng tác của đội ngũ thực hiện ƯTKT giúp KTV thuận lợi
hơn trong kiểm toán ƯTKT, từ đó làm nâng cao CLKT ƯTKT
Tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ (KSNB) liên quan đến
ƢTKT
KSNB hữu hiệu bao gồm việc phân quyền trong ƯTKT rõ
ràng làm giảm sự sai lệch trong các ƯTKT của doanh nghiệp.
21
KSNB hữu hiệu làm tăng tính thuyết phục, tăng độ tin cậy của
bằng chứng trong ƯTKT
1
2
3
4
5
22
KSNB hữu hiệu giúp cho KTV đảm bảo thu thập được bằng
chứng và cung cấp được đầy đủ cơ sở dẫn liệu
1
2
3
4
5
N7
Môi trƣờng kinh tế vĩ mô
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
23
24
25
26
N8
27
28
29
30
N9
31
32
33
Điều kiện kinh tế vĩ mô bất ổn làm tăng thêm tính không chắc
chắn của giá trị ước tính và do đó KTV gặp nhiều khó khăn
hơn, giảm CLKT ƯTKT
Tính kém thanh khoản của thị trường ảnh hưởng đến việc thu
thập và sử dụng hợp lý các mô hình và dữ liệu đầu vào, gây
khó khăn cho KTV, làm giảm CLKT ƯTKT
Thị trường không hoạt động (inactive market) ảnh hưởng đến
việc thu thập sử dụng đủ các dữ liệu đầu vào, gây khó khăn
cho KTV, làm giảm CLKT ƯTKT
Tính bất ổn của điều kiện kinh tế vĩ mô gây khó khăn cho các
doanh nghiệp và làm tăng các hành vi quản trị lợi nhuận và sự
thiên lệch của Ban giám đốc, gây khó khăn cho KTV và giảm
CLKT ƯTKT
Môi trƣờng pháp lý liên quan đến ƢTKT
Các văn bản pháp luật liên quan đến ƯTKT được quy định
đầy đủ rõ ràng cụ thể, giúp KTV nâng cao CLKT ƯTKT
Các văn bản pháp luật về ƯTKT giữa thuế và kế toán phải có
tính thống nhất trong quy định, tránh sự nhầm lẫn và khó khăn
cho người áp dụng
Các quy định về thực hiện ƯTKT và kiểm toán ƯTKT được
cập nhật với các quy định của quốc tế
Các quy định về thực hiện ƯTKT và kiểm toán ƯTKT được
sửa đổi để phù hợp với tình hình kinh tế xã hội tại Việt Nam
Kiểm soát chất lƣợng kiểm toán ƢTKT từ các cơ quan
quản lý
Việc kiểm tra giám sát từ các cơ quan quản lý giúp KTV nhận
biết các hạn chế khiếm khuyết từ đó làm tăng CLKT ƯTKT
Các cơ quan quản lý quy định các biện pháp xử lý cứng rắn
đối với các vi phạm, qua đó cải thiện CLKT ƯTKT
Các cơ quan quản lý thực hiện các hướng dẫn và đào tạo giúp
KTV nâng cao hiểu biết về kiểm toán ƯTKT, từ đó nâng cao
chất lượng kiểm toán ƯTKT
N10 Sự hỗ trợ từ các chuyên gia
34
35
36
Các chuyên gia với kiến thức chuyên môn và cơ sở dữ liệu sẵn
có, có thể giúp cho KTV và DN thuận lợi hơn trong việc thực
hiện các ƯTKT
Sự hỗ trợ từ các chuyên gia có thể giúp KTV hiểu rõ và xem
xét các mô hình, giả định và phương pháp mà Ban giám đốc
sử dụng nhằm đánh giá tính hợp lý của các ƯTKT
Sự hỗ trợ từ các chuyên gia có thể giúp nâng cao tính khách
quan và tính tin cậy của các bằng chứng
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Chất lƣợng kiểm toán các ƣớc tính kế toán
II
Khách hàng cảm thấy hài lòng với các lợi ích mà họ nhận
được thông qua kết quả thực hiện các ƯTKT bởi KTV
Người sử dụng báo cáo tài chính cảm thấy hài lòng về tính
trung thực và hợp lý của các tài khoản ƯTKT được trình bày
trên báo cáo tài chính và ra các quyết định đúng đắn
Việc thực hiện các ƯTKT đã tuân thủ đầy đủ các quy định và
chuẩn mực kiểm toán về ƯTKT
1
2
3
**Xin chân thành cảm ơn Quý Anh/Chị đã dành thời gian tham gia khảo sát**
Phụ lục 2
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Họ tên ngƣời tham gia khảo sát theo tên công ty
Chi Nhánh Công Ty TNHH Kiểm Toán BDO Tại TPHCM
Đinh Thị Minh Thư
Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam (CPA VN)
Bùi Thị Thu Nguyệt
Nguyễn Văn Quí
Công ty kiểm toán Tƣ vấn Rồng Việt (VDAC)
Nguyễn Văn Quan
Quách Thành Vũ
Công ty kiểm toán và kế toán AAC
Phạm Nguyễn Đình Tuấn
Công ty Kiểm toán Vũng Tàu
Lê Đình Thế
Công ty TNHH Deloitte Việt Nam
Hồ Sĩ Tuấn
Lê Thị Thái Thanh
Lê Trương Cường
Vị trí công tác
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Nguyễn Phương Dung *
Nguyễn Văn Thịnh
Phan Thị Hồng Nhung
Công Ty TNHH DVTV TCKT và Kiểm Toán Nam Việt
Lê Bảo Ngọc
Công Ty TNHH DVTV TCKT và KiT Phía Nam AASCs
Lê Mai Hương
Lê Thị Hoài An
Trương Anh Tuấn
Võ Ngọc Diễm
Công ty TNHH Ernst and Young Việt Nam
Đinh Minh Tuấn *
Lê Thị Thanh Thùy
Lương Thị Hương
Nguyễn Huy Công
Vũ Thị Trang Nguyên
Công ty TNHH Grant Thornton Việt Nam
Bùi Lê Thái Bình
Lê Thị Kim Tiến
Trần Thị Nga
Công Ty TNHH Hãng Kiểm Toán AASC
Hoàng Thế Trung
Nguuễn Hoàng Vũ
Trần Minh Đức
Công ty TNHH Kế toán Kiểm toán và Tin Học KIẾN
HƢNG
Huỳnh Hồng Hạnh
Công TY TNHH Kiểm Toán & DV Tin Học TPHCM
Nguyễn Công Phương
Công Ty TNHH Kiểm Toán & Tƣ Vấn Phan Dũng (PDAC)
Nguyễn Sỹ Hòa Bình
Công Ty TNHH Kiểm Toán AFC
Hoàng Văn Hùng
Ngô Thị Kim Chi
Phạm Hoàng Nguyên
Trần Huỳnh Hồng Phú
Công Ty TNHH Kiểm Toán AS
Ngô Bá Phong
Nguyễn Như Quỳnh
Trần Ngọc Giang
Công ty TNHH Kiểm toán Crowe Horwath Việt Nam
Trần Thị Gia Ngọc
Chủ nhiệm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Chủ nhiệm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Công ty TNHH Kiểm toán Đại Tín
Nguyễn Phúc Thạnh
Phạm Thị Nhung
Công ty TNHH Kiểm toán Đất Việt
Hồ Thủy Tiên
Nguyễn Lương Tường Vi
Nguyễn Minh Dũng
Công Ty TNHH Kiểm Toán DFK Việt Nam
Lương Thị Ngọc Thúy
Công Ty TNHH Kiểm Toán Đông Nam
Trần Dung
Công ty TNHH Kiểm toán DTL
Diệp Bảo Minh
Huỳnh Thị Bích Liễu
Lê Võ thùy Linh
Nguyễn Phương Nam
Nguyễn Quốc Kịp
Nguyễn Thị Phương Thảo
Nguyễn Trọng Hiền
Phạm Minh Hiếu
Phan Hoài Nam
Phan Ngọc Thắng
Công Ty TNHH Kiểm Toán E-Jung
Nguyễn Thạch Thảo
Công ty TNHH Kiểm toán FAC
Hồ Quang Hải
Hoàng Huyền Trang
Nguyễn Quang Thông *
Phạm Thị Thu Thanh
Công ty TNHH Kiểm toán KSI Việt Nam
Tân Quế Anh
Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế PNT - VPTPHCM
Lê Hoàng Huy
Nguyễn Hồng Quang
Công ty TNHH kiểm toán Sao Việt
Trần Thanh Tuấn
Công Ty TNHH Kiểm Toán Tâm Việt
Trần Thanh Hải
Công Ty TNHH Kiểm Toán Thái Bình Dƣơng
Đỗ Hải Hiên
Công ty TNHH Kiểm toán Tƣ vấn Độc Lập (IAC)
Đặng Huyền Linh
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
Trần Thị Cẩm Vân
Công ty TNHH Kiểm toán tƣ vấn thuế (ATC)
Lê Ngọc Hải
Công ty TNHH Kiểm toán U&I
Lê Thanh Thái
Nguyễn Thị Thúy Ngọt
Nguyễn Thị Thùy Uyễn
Nguyễn Văn Thanh
Phạm Minh Tân
Phạm Thị Minh Thu
Công Ty TNHH Kiểm Toán Và Định Giá Vạn An
Cao Hoàng Thắng *
Công Ty TNHH Kiểm Toán và Giải Pháp CNTT Đại Nam
Nguyễn Thị Phương Thảo
Nguyễn Trọng Nhân
Trần Thị Tuyết Trinh
Công Ty TNHH Kiểm Toán và Kế Toán Hà Nội - CN
HCM
Lê Hoàng Trang
Công Ty TNHH Kiểm Toán và Kế Toán TND
Nguyễn Trương Bảo Trâm
Trần Minh Khánh
Trần Ngọc Đình Hải
Công ty TNHH Kiểm toán và Tƣ Vấn A&C
Đào Định Phương
Lê Châu Hải
Lê Đình Long
Lê Vũ Vi
Phạm Bửu Đức
Phan Cao Huyền
Trần Thị Ngọc Bích
Trần Thị Nhàn
Công Ty TNHH Kiểm Toán và Tƣ Vấn Chuẩn Việt
Ngô Quang Đông Dương
Công Ty TNHH Kiểm Toán và Tƣ Vấn DCPA
Mai Thị Kim Quyên
Công ty TNHH kiểm toán và tƣ vấn Immanual
Huỳnh Thị Thanh Trúc
Công ty TNHH Kitoán và Tƣ vấn Tài chính Quốc tế - IFC
Nguyễn Hải Anh
Công ty TNHH Kiểm toán và Tƣ Vấn Thăng Long
Nguyễn Minh Vũ
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
Nguyễn Thị Hồng Em
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Công Ty TNHH Kiểm Toán và Tƣ Vấn Thuế ATAX
Huỳnh Truyên
Lê Thị Mỹ Liên
Phan Thị Kiều
Công ty TNHH Kiểm toán Việt Anh
Trương Vĩnh Thắng
Công Ty TNHH Kiểm Toán Việt Mỹ
Nguyễn Đức Thịnh
Trần Thị Huế
Công Ty TNHH Kiểm Toán Việt Nhất
Hồ Thị Ngọc Phượng
Trần Khánh Trúc
Công ty TNHH Kiểm toán Việt Úc
Huỳnh Bảo Khâm
Nguyễn Lưu Kim Ngân
Trương Thị Thùy Dung
Võ Thị Thanh Hà
Công ty TNHH kiểm toán Win Win
Đinh Thị Thu
Nguyễn Tấn Sang
Công ty TNHH KPMG
Đặng Diệu Vinh
Đặng Thụy Thanh Lan *
Đỗ Đức Thịnh
Hoàng Hải Nam
Hoàng Thị Thu Hương
Ngũ Thái Ngọc Khiêm
Nguyễn Huy Hùng
Nguyễn Thị Thu Hồng
Nguyễn Thị Thu Trang
Phan Thị Hoài Như
Tô Quốc Huy
Trần Thụy Bích Ngọc
Trịnh Đăng Khoa
Công Ty TNHH Mazars Việt Nam
Bùi Ngọc Tú Uyên
Công ty TNHH PRICEWATERHOUSECOOPERS VN
Đinh Thu Hải Yến
Nguyễn Hồng Tâm
Nguyễn Sỹ Hà
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Chủ nhiệm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Chủ nhiệm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Chủ nhiệm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Chủ nhiệm kiểm toán
Chủ nhiệm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
132
133
134
135
136
137
Nguyễn Văn Cường
Công ty TNHH Tƣ Vấn - Kiểm toán S&S
Dương Ngọc Thương Duyên
Lại Thị Thùy Linh
Nguyễn Hồng Cẩm
Công Ty TNHH Tƣ Vấn Kiểm Toán Hoàng Gia Việt Nam
Hoàng Văn Hưng
Công Ty TNHH Việt & Co
Lương Quý Hiền
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
*: Những KTV được chọn thực hiện nghiên cứu chuyên gia
Phụ lục 3
Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo
Nhân tố
I. Biến độc lập
1. QMDN
a = 0.816
QMDN1
QMDN2
QMDN3
2. NLCM
a = 0.816
NLCM1
NLCM2
NLCM3
NLCM4
NLCM5
3. HNNN
a = 0.836
HNNN1
HNNN2
HNNN3
4. TKCC
a = 0.796
TKCC1
TKCC2
TKCC3
TKCC4
TKCC5
Trung bình
thang đo nếu
loại biến
Phƣơng sai
thang đo nếu
loại biến
Hệ số tƣơng
quan biến
tổng
Cronbach's
alpha nếu
loại biến
7.752
7.672
7.657
2.306
2.825
2.727
.705
.617
.695
.713
.798
.725
15.35
15.42
15.70
15.61
15.47
7.656
7.952
6.799
7.549
7.221
.647
.589
.621
.620
.579
.770
.786
.778
.776
.790
7.839
7.847
8.182
2.533
2.601
2.253
.789
.702
.634
.696
.771
.860
14.277
14.029
13.876
14.073
13.905
6.658
6.308
6.433
6.465
7.719
.665
.652
.676
.592
.329
.732
.732
.726
.752
.831
5. ĐNTH
a = 0.635
ĐNTH1
ĐNTH2
ĐNTH3
6. KSNB
a = 0.769
KSNB1
KSNB2
KSNB3
7. KTVM
a = 0.743
KTVM1
KTVM2
KTVM3
KTVM4
8. MTPL
a = 0.741
MTPL1
MTPL2
MTPL3
MTPL4
9. CQQL
a = 0.826
CQQL1
CQQL2
CQQL3
10. HTCG
a = 0.757
HTCG1
HTCG2
HTCG3
II. Biến phụ thuộc
CLKT
a = 0.695
CLKT1
CLKT2
CLKT3
7.86
7.72
7.91
1.620
1.981
1.778
.495
.490
.371
.463
.496
.651
7.18
7.26
7.28
2.82
2.65
3.38
0.69
0.66
0.47
.591
.626
.821
10.32
10.48
10.27
10.16
4.808
4.928
4.434
4.871
.546
.513
.617
.473
.679
.697
.636
.721
10.74
10.69
10.92
11.06
4.798
4.349
4.677
4.041
.460
.558
.530
.592
.722
.668
.685
.647
7.24
7.18
7.01
2.817
2.503
2.757
.623
.714
.716
.818
.728
.729
7.25
7.35
7.30
1.717
1.935
1.917
.574
.543
.658
.698
.724
.607
7.84
7.50
7.44
1.650
1.722
2.351
.484
.646
.439
.664
.424
.691