1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Câu 29:Cho A và B là các ma trận khả nghịch. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 116 trang )


B) Ma trận (A-B) khả nghịch

C) Ma trận (A+B) khả nghịch

D) Ma trận (BA-AB) khả nghịch.

Đúng. Đáp án đúng là: Ma trận AB khả nghịch

Vì: Det(AB)=detA.detB



Tham khảo: Bài 2, mục 2.2. Định thức.



Mục 2.2.1 Định thức của MA TRẬN VUÔNG Cấp n

Câu 30:

với i2=-1

Dễ

Định thức

A) 3

B) -3

C) 7-2i

D) -7+2i

Đúng. Đáp án đúng là: -3

Vì:



Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.



Câu 8: Cho các ma trận

Dễ

Định thức



. Định thức của ma trận A+B là



A) 9

B) 3

C) 18

D) 6

Đúng. Đáp án đúng là: 9

Vì:



Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.



Câu14 Cho các ma trận



. Định thức của ma trận A-B là



Dễ

Định thức

A) 0

B) 1

C) 18

D) 6

Đúng. Đáp án đúng là: 1

Vì:



Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.



Câu17 Cho định thức

TB



. Tất cả các giá trị của m để







Định thức

A)



B)



C)



D)



Đúng. Đáp án đúng là:

Vì: Áp dụng quy tắc Sarrus ta có:



Do

đó,

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n.



Mục 2.2.2 Các tính chất của Định thức.



Câu 9: So sánh

Dễ

Định thức

A)



B)



C)







với







?



D)



Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:



Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.



Câu 24: So sánh

TB

Định thức

A)



B)

C)

D)

Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:







với







?



Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.



Câu18 So sánh

TB

Định thức

A)



B)



C)

D)



Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:







với







?



Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.



Câu 9: Định thức



bằng



Dễ

Định thức

A) 3

B) -3

C) 2

D) -2

Đúng. Đáp án đúng là: -3

Vì:



- Ngoài ra ta có thể dùng quy tắc Sarrus (quy tắc hình sao).

Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.1. Định thức của ma trận vuông cấp n và mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.



Câu 13: Định thức



bằng



TB

Định thức

A) 3

B) 1

C) 0

D) -1

Đúng. Đáp án đúng là: 0



Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.2.2. Các tính chất của định thức.



Mục 2.3 Ma trận nghịch đảo

Câu 19: Giải phương trình ma trận AX=B với A là ma trận khả nghịch. Khi đó, X

là:



Dễ

Ma trận ngịch đảo





A) A-1B







B) B.A-1







C) B/A







D) A



Sai. Đáp án đúng là: A-1B



Vì:

Tham khảo: Bài 2, mục 2.3. Ma trận nghich đảo.



Mục 2.3.2 Điều kiện tồn tại MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO



Câu 7: Cho ma trận



. Phần phụ đại số



của A ứng



với phần tử



TB

Ma trận ngịch đảo

A) 4

B) 3

C) 6

D) -6

Đúng. Đáp án đúng là: 6



Vì:

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.3.2. Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo.



Câu 5: Cho ma trận

tử







Dễ

Ma trận ngịch đảo



. Ma trận con cấp 2 ứng với phần



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×