1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Cao đẳng - Đại học >

Câu 21: A,B M4(R). A, B khả nghịch. Khẳng định nào sau đây luôn đúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 116 trang )


Hạng của ma trận

A) rank(2AB) -1=3

B) rank(AB) -1 = 4

C) rank(AB) < rank(2AB)

D) rank(AB) -1 = -4

Đúng. Đáp án đúng là: rank(AB) -1 = 4

Vì: A,B là ma trận vuông cấp 4 nên AB là ma trận vuông cấp 4

(AB)-1 là ma trận vuông cấp 4 không suy biến

rank(AB) -1=4.

Tham khảo: Bài 2, mục 2.4.Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.



Câu13 Cho định thức



TB

Định thức

A)



B)



C)



D)



Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:

Cách 1.



. Tất cả các giá trị của m để



Cách 2. Ta có:

Tham khảo: giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.2. Định thức.



Câu17 Cho



. Tìm m để rank(A)=3.



TB

Hạng của ma trận

A) m=1

B) m≠1

C) m=3

D)

Đúng. Đáp án đúng là: m=1

Vì: Dùng phép biến đổi sơ cấp, ta đưa ma trận A về



Do đó rank(A)=3

m=1

Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập

tuyến tính.

Bài 3: Hệ phương trình đại số tuyến tinh



Câu 18: Cho ma trận



. Nếu thực hiện phép biến đổi sơ cấp:

đổi chỗ cột 1 và cột 3, ta được ma trận

Dễ

Hạng của ma trận



A)



B)



C)



D)



Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:Thay cột 1 bởi cột 3 và ngược lại:



Tham khảo: Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập tuyến tính.



Câu 14:Cho ma trận



. Nếu thực hiện phép biến đổi sơ cấp, lấy

hàng 1 nhân với (-2), rồi cộng vào hàng 2 ta được ma trận



Dễ

Hạng của ma trận



A)



B)



C)



D)



Đúng. Đáp án đúng là:



Vì:

Tham khảo. giáo trình Toán Cao Cấp 2, Bài 2, mục 2.4. Hạng của ma trận và số dạng độc lập

tuyến tính.



Bài 3

Mục 3.1 Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tính.

Câu5 Ma trận hệ số của hệ phương trình sau là:



Dễ

3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tính



A)



B)



C)



D)



Đúng. Đáp án đúng là:

Vì: Dựa vào lý thuyết về Hệ pt đại số tuyến tính

Tham khảo: bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tính



Câu7 Hệ nào trong các hệ sau là hệ phương trình tuyến tính thuần nhất?

Dễ

Hệ pt đại số tt



A)



B)



C)



D)



Đúng. Đáp án đúng là:

Vì: Hệ phương trình tuyến tính thuần nhấtkhi vế phải đều bằng không, vế trái là phương trình

bậc nhất đối với các biến.

Tham khảo. Bài 3, mục 3.1. Dạng của hệ phương trình đại số tuyến tính.



Mục 3.2 Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.

Câu4 Với giá trị nào của m thì hệ sau có nghiệm duy nhất



TB



Hệ phương trình đại số tuyến tính



A)





B)







C)







D)



Đúng. Đáp án đúng là:



Vì: Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.



Câu1 Hệ phương trình tuyến tính

có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

TB

Hệ phương trình đại số tuyến tính

A)

B)

C)

D)









Đúng. Đáp án đúng là:

Vì:









Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.

Bài 4: Phép toán và cấu trúc đại số



Câu 17: Hệ phương trình tuyến tính

có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

TB

Hệ pt đại số tt

A)

B)

C)

D)









Đúng. Đáp án đúng là:







Vì: Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi





Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.



Câu7 Ma trận bổ sung của một hệ tuyến tính là



Hệ sẽ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

Dễ

Hệ phương trình đại số tuyến tính

A) k =1

B) k=5

C)



D)

Đúng. Đáp án đúng là: với mọi k



Vì: Ma trận bổ sung tương ứng với hệ sau:

è Hệ luôn có nghiệm duy nhất {x 1, x 2, x3} với mọi k

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.



Câu6 Với giá trị m nào thì hệ sau vô nghiệm?

TB

Hệ phương trình đại số tuyến tính

A)

B)

C)



D)



Đúng. Đáp án đúng là:



Vì:



Hệ vô nghiệm

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.



Câu7 Cho hệ phương trình

Kết luận nào sau đây về nghiệm của hệ là đúng?

Dễ

Hệ phương trình đại số tuyến tính

A) Hệ có nghiệm duy nhất.

B) Hệ vô nghiệm

C) Hệ có đúng hai nghiệm.

D) Hệ có vô số nghiệm.

Đúng. Đáp án đúng là: Vô số

Vì:



Do

đó

nên hệ có vô số nghiệm.

Vậy hệ vô số nghiệm.

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.



Câu2 Số nghiệm của hệ phương trình

Khó

Hệ pt đại số tt

A) 0

B) 1







C) 2

D) Vô số

Đúng. Đáp án đúng là: Vô số

Vì:



Do đó

vô số nghiệm.

Vậy hệ vô số nghiệm.

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.



nên hệ có



Câu4 Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

TB

Hệ pt đại số tt

A) Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất luôn có nghiệm.

B) Tồn tại hệ phương trình tuyến tính có đúng 2 nghiệm.

C) Hệ Cramer luôn có nghiệm.

D) Tồn tại hệ phương trình tuyến tính có số nghiệm là 0.

Đúng. Đáp án đúng là: Tồn tại hệ phương trình tuyến tính có đúng 2 nghiệm.

Vì: Một hệ phương trình tuyến tính bất kì chỉ có 3 trường hợp: vô nghiệm, có nghiệm duy nhất

và có vô số nghiệm.

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính và mục 3.3. Hệ phương trình

thuần nhất.



Câu5 Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào là hệ Cramer?

Dễ

Hệ pt đại số tt

A)



B)



C)



D)



Đúng. Đáp án đúng là:

Vì: Hệ Cramer là hệ có số phương trình bằng số ẩn, và định thức của ma trận hệ số khác

không.

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính.



Câu 27: Cho hệ phương trình với tham số m khác 0:

Nếu (x1; x2; x3) là nghiệm của hệ thì

Dễ

Hệ phương trình đại số tuyến tính

A)



B)



C)



D)



Đúng. Đáp án đúng là:

Vì: Ptr (2) + ptr (3) ta có

Thay vào phương trình (1) ta được

x 1=1

Tham khảo: Bài 3, mục 3.2. Giải hệ phương trình đại số tuyến tính và mục 3.4. Phương pháp

Gauss.



Mục 3.4 Phương pháp Gauss.



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×