1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Hóa học - Dầu khí >

Phần viii: Tính toán kinh tế.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.25 KB, 129 trang )


Cụ thể xem bảng VIII-1:

Bảng VIII

TT Tên công trình

1



Phân xởng nấu



2



Phân xởng lên men



3

4



Phân



xởng



thiện

Kho chứa



hoàn

nguyên



Diện



Đơn



Thành



tích(m2)

288



giá(đ)

1800000



tiền(đ)

518400000



720



1800000



1.296E+09



1008



1600000



1.613E+09



162



1200000



194400000



216



1200000



259200000



5



liệu

Kho sản phẩm



6



Xởng cơ điện



360



1200000



432000000



7



Nhà nồi hơi

Bãi chứa than, xỉ



108



1000000



108000000



108



800000



86400000



1200000



43200000



8

9

1

0

1

1

1

2

1

3

1

4

1

5

1

6

1

7



than

Trạm biến thế



36



Kho vỏ chai, bock



216



800000



172800000



Gara ôtô



216



1000000



216000000



Nhà xử lý nớc



162



1000000



162000000



162



1000000



162000000



162



800000



129600000



216



1800000



388800000



216



1800000



388800000



162



1400000



226800000



Bể nớc,tháp nớc

Nhà lạnh, thu hồi

CO2

Nhà hành chính

Hội trờng, câu lạc

bộ

Nhà ăn ca



- 103 -



1



Nhà giới thiệu sản



8

1



phẩm



9

2

0

2

1



Nhà để xe đạp

Nhà vệ sinh tắm

giặt

Phòng bảo vệ



162

108



700000



600000



113400000

64800000



108



800000



86400000



36



800000



28800000



TổNG CộNG: 6,691.109 đồng



Vốn đầu t cho thiết bị xem bảng VIII-2.

Bảng VIII-2.



- 104 -



TT



Tên thiết bị



Số lợng



1



Cân



1



2



Vít tải



1



3

4

5

6

7

8



Máy nghiền malt

Máy nghiền gạo

Thùng chứa bột malt

Thùng chứa bột gạo

Nồi hồ hoá

Nồi đờng hoá



1

1

1

1

1

1



9



Thùng lọc



1



Nồi nấu hoa

Thùng lắng xoáy

Nồi nớc nóng

Thùng chứa bã malt

Máy lạnh nhanh

Thiết bị rửa men

Thiết bị gây men

cấp II

Thiết bị gây men

cấp I

Máy lọc bia

Thiết bị lên men

chính

Thiết bị bão hoà

CO2

Máy rửa bock

Máy chiết bock

Dây chuyền chiết

chai

Các loại bơm

Hệ thống vệ sinh

Máy lạnh

Nồi hơi

Máy nén

Xe ôtô

Hệ thống xử lý nớc



1

1

1

1

1

2



10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30



31 Hệ thống điện

Tổng



Đơn

Thành

giá(đ)

tiền(đ)

1000000

1000000

1500000

15000000

0

8000000

8000000

5000000

5000000

2000000

2000000

1000000

1000000

6

400.10 400000000

600.106 600000000

120000000

1,2.106

0

6

600.10 600000000

80.106

80000000

6

60.10

60000000

6

15.10

15000000

6

30.10

30000000

6

4.10

8000000



1



5.106



5000000



1



2.106



2000000



1



30.106



30000000



16

4



40.106 640000000

15.106



60000000



20.106

20000000

6

60.10

60000000

15000.10 150000000

1

6

00

6

13

6.10

78000000

6

4

2.10

8000000

6

1

80.10

80000000

6

2

150.10 300000000

1

40.106

40000000

6

4

150.10 600000000

600000000

170000000

0

22,248.109

- 105 1

1



Tổng chi phí đầu t thiết bị chính là : 18470.10 6

đồng.

Các thiết bị phụ lấy bằng 10%, chi phí vận chuyển,

lắp đặt lấy bằng 15% so với thiết bị chính.

Vậy



tổng chi phí đầu t thiết bị là: 22,248.109. 1,1.



1,15 = 28,14372.109đồng

2.Tổng chi phí đầu t cho nhà máy.

Vcd= Vxd+ Vtb= 6,691.109 + 28,14372.109= 34,83472 .109

dồng

II. tính giá thành cho sản phẩm .



1. Chi phí nguyên liệu chính.( Bảng VIII-3 )



Bảng VIII-3

TT



Tên



nguyên



liệu



1



Malt



2



Gạo



3



Houblon



4



Chai



5



Nút, nhãn



Số lợng



Đơn giá



1302250



7000



539250



3400



20000



70000



8015426

1000253



1500



5



Tổng



40



Thành

tiền

91157500

00

18334500

00

14000000

00

12023139

40010140

0

12,76.1

09



2. Nguyên liệu phụ(Gp).

Theo kinh nghiệm chi phí nguyên liệu phụ chiếm 4% so

với chi phí nguyên liệu chính:

Gp= 12,76.109. 4%= 510400000 đồng



- 106 -



3. Chi phí nhiên liệu và động lực. ( Bảng VIII-4 )



Bảng VIII-4

TT

1

2

3

Tổn



Tên

liệu

Điện

Than

Nớc



nguyên



Số lợng



Đơn



Thành tiền

giá

1193815

800 955052000

1972800

350 690480000

6

0,150.10

1500

225.106

1870532000 đồng.



g



- 107 -



4. Tiền lơng( Bảng VIII-5 ).



Tính số công nhân trong nhà máy.

Bảng VIII-5

STT



Nguyên công



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16



18

19

20

21

22

23



Xử lý nguyên liệu

Nấu- Lọc

Hạ nhiệt độ

Lên men, Gây men

Lọc bia+ Bão hoà CO2

Gắp chai

Rửa chai

Kiểm tra

Chiết chai, dập nút

Kiểm tra

Thanh trùng

Kiểm tra

Dán nhãn

Kiểm tra

Máy soi chai

Công nhân cơ điện

Công

nhân

sữa

chữa

Rửa bock

Chiết bock

Lò hơi

Nhà lạnh

Xử lý nớc

Vệ sinh



24



Lái xe



25



Bốc vác

Vật liệu-nhiên liệubao bì

Bảo vệ

Quản lý phân xởng

Thờng trực



17



26

27

28

29



1/ 1 ca

2/ ca

1/ca

2/ca

2/ca

3/1máy

1/1 máy

1

2/1máy

1

2/1máy

1/1máy

1/1máy

1

1/1máy

1/1ca



Số

ca/ng

ày

3

3

3

3

2

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3



Số

CN/ngà

y

3

6

3

6

4

9

3

3

6

3

6

3

3

3

3

3



2



2



4



2/máy

3/1máy

2/1ca

2/1ca

2/1ca

3/1ca

1/1xe.1ca(4

xe)

4/1ca



2

2

3

3

3

2



4

6

6

6

6

6



2



8



2



8



2/1ca



3



6



2/1ca

1/1ca

1/1ca



3

3

3



6

3

3



ĐM.lao

động



Tổng

- 108 -



140



Số công nhân có mặt trong nhà máy trong một ngày

đêm là :140 ngời.

Tính số công nhân có trong danh sách:

Số công nhân có trong danh sách bằng số công nhân có

mặt + Số công nhân điểm khuyết:

Theo kinh nghiệm thì hệ số điểm khuyết Hdk= 1,1

Số công nhân có trong danh sách là : 140,1.1= 154

ngời

Tính số cán bộ quản lý nhà máy:

Đảng uỷ- Công đoàn: 1

Ban giám đốc : 2

Kĩ thuật công nghệ: 4

Thủ kho : 1

Tài chính: 1

Thi đua-văn thể: 1

Y tế: 1

Tổ chức: 1

Tổng cộng: 12

Tổng số cán bộ và công nhân trong nhà máy: 166 ngời

Tính tổng quĩ lơng cho nhà máy:

Lơng bình quân tính cho đầu ngời là: 1200000/tháng

Quĩ tiền lơng của nhà máy trong năm là: 166.1200000

= 199200000 đ/tháng

Một năm lợng lơng nhà máy phải trả là : 199200000.12 =

2390400000 đồng



5. Bảo hiểm tính theo lơng.

Lấy bảo hiểm bằng 19% quĩ lơng: Gh= 19%. 199200000

= 37848000



- 109 -



6. Chi phí sử dụng nhà xởng, thiết bị (khấu hao tài

sản cố định).

Chi phí khấu hao sử dụng máy móc(P tb) lấy bằng 10% so

với Vcd:

Vậy Ptb =34,83472 .109.10%= 3,483472 .109 đồng

Chi phí khấu nhà xởng lấy bằng 5% so với Vxd:

Pxd = 6,691.109.5%=334550000 đồng

Vậy khấu hao tài sản cố định là:

P = Pxd + Ptb=334550000+ 3,483472 .109 = 3818022000

đồng

Tổng chi phí (từ 1-6) là :

G1 = 2,1387202.1010 đồng

Ngoài các chi phí kể trên, khi hoạt động nhà máy còn

thêm 6% chi phí quảnlý

Phân xởng, 2% chi phí dịch vụ bán hàng, 2% chi phí

phát sinh trong quá trình sản xuất.

Vậy G2= G1*1,1= 2,1387202.1010.1,1 = 2,35259222.1010

đồng

7. Tính giá thành toàn bộ.

G



=



G2-G3=



2,35259222.1010



-



197318.



104



=



2,15527422.1010 đồng

Trong đó G3 là là tiền thu nhận từ việc bán sản phẩm

phụ của nhà máy nh sữa men, bã malt, CO2 d.

Lợng bã malt thu đợc hàng năm là : 3674100 kg. Giá bán

300 đồng/kg

Lợng sữa men d thừa: 11,3.104 kg. Giá bán 1000 đồng/kg

Lợng CO2 d là : 252650 kg. Giá bán 3000 đồng/kg

Vậy G3 =3674100.300 + 252650. 3000+11,3.104 .1000 =

197318. 104 đồng

Do đó giá thành một đơn vị sản phẩm là(tính trung

bình cho bia chai và bia hơi).

- 110 -



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×