Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.25 KB, 129 trang )
6. Chi phí sử dụng nhà xởng, thiết bị (khấu hao tài
sản cố định).
Chi phí khấu hao sử dụng máy móc(P tb) lấy bằng 10% so
với Vcd:
Vậy Ptb =34,83472 .109.10%= 3,483472 .109 đồng
Chi phí khấu nhà xởng lấy bằng 5% so với Vxd:
Pxd = 6,691.109.5%=334550000 đồng
Vậy khấu hao tài sản cố định là:
P = Pxd + Ptb=334550000+ 3,483472 .109 = 3818022000
đồng
Tổng chi phí (từ 1-6) là :
G1 = 2,1387202.1010 đồng
Ngoài các chi phí kể trên, khi hoạt động nhà máy còn
thêm 6% chi phí quảnlý
Phân xởng, 2% chi phí dịch vụ bán hàng, 2% chi phí
phát sinh trong quá trình sản xuất.
Vậy G2= G1*1,1= 2,1387202.1010.1,1 = 2,35259222.1010
đồng
7. Tính giá thành toàn bộ.
G
=
G2-G3=
2,35259222.1010
-
197318.
104
=
2,15527422.1010 đồng
Trong đó G3 là là tiền thu nhận từ việc bán sản phẩm
phụ của nhà máy nh sữa men, bã malt, CO2 d.
Lợng bã malt thu đợc hàng năm là : 3674100 kg. Giá bán
300 đồng/kg
Lợng sữa men d thừa: 11,3.104 kg. Giá bán 1000 đồng/kg
Lợng CO2 d là : 252650 kg. Giá bán 3000 đồng/kg
Vậy G3 =3674100.300 + 252650. 3000+11,3.104 .1000 =
197318. 104 đồng
Do đó giá thành một đơn vị sản phẩm là(tính trung
bình cho bia chai và bia hơi).
- 110 -
G
= 2155,27422 đồng/lít.
NS
Vậy định mức giá bán nh sau:
Gsp=
Căn cứ vào giá thành bình quân một lít bia sản phẩm và
giá cả hàng hoá bia hiện nay thì việc định mức giá bán
1 lít bia sao cho nhà máy có lợi nhuận.
Giá bán :
+ bia hơi : 3000 đồng
+ bia chai: 7000 đồng.
III. đánh giá các chỉ tiêu kết quả và hiệu quả.
1. Tổng doanh thu của nhà máy.
n
DT =
Pi * Qi
i =1
Pi : Giá một đơn vị sản phẩm.
Qi : Số sản phẩm đợc bán ra.
DT = 5. 106. (3000+ 7000) = 5.1010 đồng
2. Doanh thu thuần= GT-VAT.
Thuế giá trị gia tăng: nhà máy bia là đơn vị sản xuất
đặc biệt nên phải chịu thuế giá trị gia tăng (VAT).
Doanh thu thuần của nhà máy (DTT):
DTT = DT - (Thuế vốn + các khoản giảm trừ +thuế tiêu
thụ).
Khoản giảm trừ gồm :
+ Giảm giá bán do chất lợng sản phẩm kém và đợc thoả
thuận với khách hàng.
- 111 -
+ Chiết khấu bán hàng : là khoản giảm trừ
cho ngời
mua để khuyến khích bán với số lợng lớn, mua thờng
xuyên thanh toán đúng hạn.
Các khoản này thờng lấy 2% so với doanh thu.
Thuế vốn: Thờng lấy 3% so với vốn lu động và vốn cố
định của nhà máy:
+ Vốn cố định: Vcd= 34,83472 .109 đồng
+ Vốn lu động của nhà máy: Vld
Vld =
Tongchiphi(G)
sovongquaynam
Số vòng quay năm: 1 chu kì sản xuất của nhà máy là: 20
ngày.
365
= 18,25 vòng/năm.
20
Để an toàn sản xuất ta chọn số vòng quay là 12 vòng/
Vậy số vòng quay 1 năm là :
năm.
Vậy vốn lu động:
21552742200
= 1796061850 đồng
12
Vậy thuế vốn( TV):
Vld =
TV = (Vcd + Vld). 0,036 = (1960493517
+ 34,83472 .
109).0,036 = 1318708147 đồng.
Thuế tiêu thụ đặc biệt bằng 45% doanh thu
Doanh thu thuần là:
DTT
=
DT(1-0,45-0,02)
-TV=
5.1010(1-0,45-0,02)
-
1324627687 = 25,18129185.109 đồng.
Nên tổng lợi nhuận:
TLN = DTT - tổng chi phí (giá thành toàn bộ)=
25,18178847.109 - 2,15527422.1010 = 3628549653 đồng
3. Đánh giá các chỉ tiêu hiệu quả.
Doanh lợi lao động :
- 112 -
DLĐ
=
TLN/số
lao
động
=
3628549653/166
=
21858732,85 đồng/ngời.
Doanh lợi vốn :
100%.TLN
V
D v=
=
3628549653/(34,83472
.109+
1796061850 ) = 12%
Năng suất lao động(NL).
DTT
= 25,18129185.109
Sold
đồng/ngời/năm.
NL=
/166
=
151694529
Năng suất vốn (Nv)
N v=
DTT
V
=
25,18129185.109
/(34,83472
.109+
1796061850 ) = 0,70 đồng/đồng
Trong đó :
V = V
cd
+Vld.
4. Thời gian thu hồi vốn.
Vcd
TLN + P
Vcd= 34,83472 .109 dồng
T=
P = 3818022000 đồng
T = 4,1 năm
5. Nhận xét.
Theo kết quả tính toán ở trên
Doanh lợi vốn = 12%
Năng suất vốn = 0,70 đồng/đồng
Thời gian thu hồi vốn là 4,1 năm
Nh vậy với giá bán đợc định mức nh trên , thị trờng chấp
nhận đợc nhà máy đợc thiết kế sẽ cho hiệu quả kinh tế, thời
gian thu hồi vốn nhanh.
- 113 -
Phần IX: Môi trờng và phơng pháp xử lý
Môi trờng bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật
chất nhân tạo, quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con
ngời, có ảnh hởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển
của con ngời và thiên nhiên.
Bảo vệ môi trờng là những hoạt động giữ cho môi trờng
trong lành, sạch đẹp, cải thiện môi trờng, bảo đảm cân
bằng sinh thái, ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu do
con ngời và thiên nhiên gây ra cho môi trờng, khai thác, sử
dụng hợp lý và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
Cùng với sự phát triển của công nghiệp, lợng nớc thải do
các cơ sở công nghiệp thải ra ngày càng tăng, gây ra những
tác động xấu đối với môi trờng nếu không qua xử lý. Để nâng
cao hiệu lực quản lý nhà nớc và trách nhiệm của chính quyền
các cấp, các cơ quan Nhà nớc, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội,
đơn vị vũ trang nhân dân và mọi cá nhân trong việc bảo
vệ môi trờng. Nhà nớc đã ban hành Luật bảo vệ môi trờng
nhằm bảo vệ sức khoẻ nhân dân, bảo đảm quyền con ngời
đợc sống trong môi trờng trong lành, phục vụ cho sự nghiệp
phát triển lâu bền của đất nớc, góp phần bảo vệ môi trờng
trong khu vực và toàn cầu. Với sự yêu cầu cấp thiết nh trên
thì các nhà máy nói chung và nhà máy bia nói riêng cần chú
trọng đến công tác môi trờng và các phơng pháp xử lý môi trờng.
1. Các yếu tố chính ảnh hởng đến môi trờng.
Có nhiều yếu tố ảnh hởng đế môi trờng nh tiếng ồn, nớc
thải, bụi...
Bụi: Chủ yếu tạo ra trong quá trình xay nghiền, bụi sinh ra và
đợc xử lý bằng Cyclon, sau đó thải ra ngoài không khí.
- 114 -
Chất thải khí: Chủ yếu sinh ra trong phân xởng cơ - nhiệt.
Khói đợc xử lý tách bụi bằng cyclon, sau đó thải ra môi trờng
bên ngoài.
Chất thải rắn: Gồm vỏ chai vỡ, vỏ nhãn, các chất thải rắn xây
dựng
Nớc thải : Bao gồm nớc sản xuất, nớc thải vệ sinh . Lợng nớc thải
ra một lợng rất lớn ( khoảng 800 m 3/h ) và cũng là nguồn
chính gây ra ô nhiễm.
Nguồn gốc nớc thải: Nớc thải có hàm lợng COD thấp (khoảng
800ữ 1000) thải ra từ các nguồn nh: Nớc làm nguội máy, nớc
sinh hoạt của công nhân, nớc rửa chai ở giai đoạn cuối, nguồn
nớc thải này đợc dẫn vào một dòng (dòng 1). Nớc thải có hàm
lợng COD cao ( khoảng 4000), đây là nguồn chiếm trữ lợng lớn, hàm lợng chất hữu cơ rất cao. Nớc thải này đợc thải ra
chủ yếu từ nớc rửa thiết bị, vệ sinh nền nhà, nớc rửa chai, rửa
bock. Chúng đợc dẫn vào một dòng khác (dòng 2).
Tính chất nớc thải
Bảng sau chỉ ra những tính chất điển hình của nớc thải
nhà máy bia
Đặc tính
Đơn
vị
PH
Giá trị
6,5ữ 7,
5
Nhu cầu oxi sinh hoá
(BOD)
Nhu cầu oxi hoá học
mg/l
750
Tiêu
chuẩn
cho
phép (*)
5,5ữ 9,0
50
mg/l
2175
100
(COD)
Chất rắn lơ lửng (SS) mg/l
120
100
Nitơ tổng số
mg/l
103
60
(*) Lấy theo cột B - TCVN 5945-1995 áp dụng cho nớc
thải công nghiệp
- 115 -