Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (950.33 KB, 133 trang )
PHỤ LỤC
1/ BẢNG HƯỚNG DẪN QUY CÁCH VÀ NƠI MUA NGUYÊN VẬT LIỆU
2/ BỘ CHỨNG TỪ NHẬP KHẨU NGUYÊN PHỤ LIỆU
3/ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT TRẢ NGUYÊN VẬT LIỆU
4/ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT KHẦU HÀNG GIA CÔNG
5/ BẢNG KÊ KHAI NGUYÊN PHỤ LIỆU SỬ DỤNG – ĐNNH MỨC TIÊU
HAO
1/ BẢNG HƯỚNG DẪN QUY CÁCH VÀ NƠI MUA
NGUYÊN VẬT LIỆU
2/ BỘ CHỨNG TỪ NHẬP KHẨU NGUYÊN PHỤ
LIỆU
3/ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT TRẢ NGUYÊN VẬT LIỆU
4/ BỘ CHỨNG TỪ XUẤT KHẦU HÀNG GIA CÔNG
5/ BẢNG KÊ KHAI NGUYÊN PHỤ LIỆU SỬ DỤNG –
ĐNNH MỨC TIÊU HAO
BẢNG VIẾT TẮT
1. TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
2. HCM: Hồ Chí Minh
3. FCA - Free Carrier : giao cho người vận tải
4. L/C - Letter of credit : thư tín dụng
5. D/O - Delivery order: lệnh giao hàng
6. KCS - Knowledge Centered Support: bộ phận kiểm tra chất lượng sản phNm
7. LCL - Less than container: hàng lẻ
8. FCL – Full container load: hàng nguyên container
9. T/T - Telegraphic Transfer : chuyển tiền bằng điện
10. C/O - Certificate of Origin: giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
11. ECOSYS – Electronic certification of system: hệ thống quản lý và cấp chứng nhận
xuất xứ điện tử