1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kinh tế - Thương mại >

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.82 KB, 112 trang )


H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t



TI LIU THAM KHO



I.



TI LIU TING VIT



1. Akira Suechico, Hin i hoỏ kiu i tt ún u v chớnh sỏch cụng

nghip- Kinh nghim ca Nht Bn v Thỏi Lan.

2. Bỏo cỏo ca VDF (2006), Cụng nghip ph tr Vit Nam di gúc

nhỡn ca cỏc nh sn xut Nht Bn.

3. Bin ng nn kinh t ụng v con ng Cụng nghip hoỏ Vit

Nam, NXB Chớnh tr quc gia H Ni.

4. Din n phỏt trin Vit Nam, Kenichi Ohno v Mai Th Cng

(2004), Ngnh cụng nghip ụ tụ Vit Nam- Nhng vic cn lm trin khai

thc hin quy hoch ngnh.

5. Hon thin chin lc phỏt trin Cụng nghip Vit Nam (2005),

NXB Lý lun chớnh tr H Ni, 55-56

6. KS. o Phan Long (2005), Nghiờn cu trao i v ụ tụ Vit Nam,

Tp chớ c khớ Vit Nam s 99 v 101.

7. TS.Nguyn Anh Tun v TS.Nguyn Vn Lch (2005), Giỏo trỡnh

kinh t i ngoi Vit Nam, NXB Chớnh tr Quc gia H Ni

8. Nguyn Thỏi Dng (2006), Mi con ng u dn n Detroit

Chõu , Tp chớ cụng nghip ụ tụ Vit Nam s thỏng 5/2006

9. Tng cc thng kờ (2006), Cụng nghip Vit Nam 20 nm i mi v

phỏt trin, NXB Thng kờ.

10. Trn Vn Th (2005), Bin ng kinh t ụng v con ng

Cụng nghip hoỏ Vit Nam, NXB Chớnh tr quc gia.

11. Vin hp tỏc nghiờn cu ASEAN (2001), Khu vc mu dch t do

v doanh nghip Vit Nam, NXB Chớnh tr Quc gia.



93



H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t



12. Xuõn Sn (2006), Kinh doanh ụ tụ trc thm hi nhp

CEPT/AFTA- Nhng iu bn nờn bit, Tp chớ cụng nghip ụ tụ Vit Nam s

thỏng 5/2006.

II. TI LIU TING ANH

13. McKee, Daryl, Konell, Sid (1993), Product Adaptability:

Assessment and strategy, The Journal of Product and Brand Management.

14. Mori, Junichi (2005). Development of Supporting Industries for

Vietnams Industrialization, Master of Arts in Law and Diplomacy Thesis at

Tuft University.

15. Nag, B; Banerjee.S & Chaterjee.R (2007). Changing Features of

the Automobile Industry in Asia: Comparison of Production, Trade and

Market Structure in Selected Countries, Asia-Pacific Research and Training

Network on Trade Working Paper Series, No. 37, July 2007.

16. Nguyen, Bich Thuy (2007). Industrial Policies as Determinant of

Localization: The Case of Vietnamese Automobile Industry, PhD thesis at

Waseda University.

17. Nguyen, Xuan Chuan (2006). World automotive industry and

Vietnam, Autopetro 2006.

18. Sturgeon, Jimothy. (1998). The automotive industry in Vietnam:

prospects for development in a globalizing economy, Research paper of

International Motor Vehicle Program, Massachusetts Institute of Technology,

Retrieved



March



31,



2008



from



the



World



Wide



Web



http://www.unido.org/filestorage/download?file_id=40538.

19. Tran, Thuy. (2008). Auto production goes up, prices go down.

Retrieved



April



2,



2008



from



the



http://english.vietnamnet.vn/biz/2008/01/764406/



94



World



wide



web



H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t



III. CC WEBSITE

20. http://www.moi.gov.vn

21. http://www.mot.gov.vn

22. http://www.mof.gov.vn

23. http://www.dddn.com.vn

24. http://www.gso.gov.vn

25. http://vneconomy.com.vn

26. http://www.dantri.com.vn

27. http://www.cpv.org.vn

28.http://www.oica.net

29. http://www.sggp.org.vn

30. http://www.vdf.org.vn

31. http://www.vietnamcar.com



95



H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t



B GIAO THễNG VN TI



CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM



CC NG KIM VIT NAM



Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà nội, ngày 12 tháng 06 năm 2007



Số: 600/ĐK



PH LC 1



HNG DN

P DNG TIấU CHUN KH THI THEO MC EURO 2

I VI XE C GII SN XUT, LP RP V NHP KHU MI

- Triển khai thực hiện tiêu chuẩn khí thải t-ơng đ-ơng mức EURO 2 đối với xe

cơ giới theo lộ trình đ-ợc quy định tại Quyết định số 249/2005/QĐ-TTg ngày

10/10/2005 của Thủ t-ớng Chính phủ,

- Căn cứ các Quyết định số 34/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2005; Quyết định số

35/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2005; Quyết định số 2557/2002/QĐ-BGTVT ngày

16/8/2002 và Quyết định số 1378/2003/QĐ-BGTVT ngày 15/5/2003 của Bộ tr-ởng Bộ

Giao thông vận tải,

- Căn cứ vào chức năng nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Quyết định số

2570/2003/QĐ-BGTVT ngày 29/8/2003 của Bộ tr-ởng Bộ Giao thông vận tải,

Cục Đăng kiểm Việt Nam h-ớng dẫn một số nội dung liên quan đến việc thử

nghiệm và chứng nhận khí thải đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới,

cụ thể nh- sau:

1. HNG DN CHUNG

1.1. Phạm vi, đối t-ợng áp dụng

1.1.1 H-ớng dẫn này áp dụng trong việc kiểm tra, chứng nhận khí thải theo mức

EURO 2 đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới (ch-a qua sử dụng), bao

gồm: mô tô, xe máy và ô tô.

1.1.2 H-ớng dẫn này không áp dụng cho:

- Xe cơ giới đã qua sử dụng nhập khẩu;

- Xe cơ giới đã đăng ký biển số;



96



H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t



- Xe cơ giới phục vụ cho mục đích quốc phòng, an ninh.

1.2. Việc thử nghiệm khí thải đối với xe cơ giới đ-ợc thực hiện tại các Cơ sở thử

nghiệm trong n-ớc, n-ớc ngoài đ-ợc Cục Đăng kiểm Việt Nam đánh giá và chấp thuận.

Danh sách các Cơ sở thử nghiệm đ-ợc chấp thuận nêu tại Phụ lục I của H-ớng dẫn này.

2. HNG DN KIM TRA CHNG NHN

2.1. Tiêu chuẩn áp dụng

Việc thử nghiệm khí thải xe cơ giới đ-ợc thực hiện theo đúng các quy định tại

các tiêu chuẩn t-ơng ứng với từng loại xe nh- sau:

-



TCVN 7357:2003 (t-ơng đ-ơng với tiêu chuẩn Châu Âu 97/24/EC phụ lục



II và 2002/51/EC);

-



TCVN 7358:2003 (t-ơng đ-ơng với tiêu chuẩn Châu Âu 97/24/EC, ch-ơng



5, phụ lục I);

-



TCVN 6567:2006 (t-ơng đ-ơng với tiêu chuẩn Châu Âu ECE 49-02 hoặc



91/542/EEC);

-



TCVN 6785:2006 (t-ơng đ-ơng với tiêu chuẩn Châu Âu ECE 83-03, ECE



83-04 hoặc 96/69/EC);

-



TCVN 6565:2006 (t-ơng đ-ơng với tiêu chuẩn Châu Âu ECE 24-03 hoặc



72/306/EEC).

Các nội dung kỹ thuật cơ bản liên quan tới việc kiểm tra, chứng nhận khí thải

theo mức EURO 2 đ-ợc nêu trong Phụ lục II của H-ớng dẫn này.

2.2. Mẫu thử nghiệm

2.2.1 Đối với mô tô, xe máy và ô tô hạng nhẹ mẫu thử nghiệm là xe đã đ-ợc lắp

ráp hoàn chỉnh.

2.2.2 Đối với ô tô hạng nặng mẫu thử nghiệm là động cơ.

2.2.3 Riêng đối với ô tô tải hạng nhẹ thì mẫu thử nghiệm có thể là xe đã đ-ợc

lắp ráp hoàn chỉnh hoặc động cơ.

2.2.4 Việc phân loại xe cơ giới đ-ợc nêu tại mục I, Phụ lục II của H-ớng dẫn này.

2.3. Tài liệu liên quan đến khí thải để đ-ợc cấp giấy chứng nhận chất l-ợng,

an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi tr-ờng cho xe cơ giới

2.3.1 Ngoài các hồ sơ yêu cầu theo quy định hiện hành, kể từ thời điểm H-ớng

dẫn này có hiệu lực, các Cơ sở sản xuất, các tổ chức cá nhân nhập khẩu cần phải bổ

sung một trong số các tài liệu liên quan đến khí thải nh- sau:



97



H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t



a) Báo cáo thử nghiệm về khí thải của Cơ sở thử nghiệm cấp cho loại xe cơ giới

hoặc động cơ xe cơ giới trong đó có ghi các kết quả thử nghiệm của các phép thử quy

định trong Phụ lục II của H-ớng dẫn này; hoặc

b) Bản sao giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền n-ớc ngoài xác nhận xe

cơ giới hoặc động cơ của xe cơ giới đã thoả mãn tiêu chuẩn về khí thải t-ơng đ-ơng với

mức EURO 2 hoặc mức cao hơn.

2.3.2 Miễn các tài liệu nêu trên đối với các loại xe cơ giới đ-ợc Cục Đăng kiểm

Việt Nam cấp Giấy chứng nhận chất l-ợng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi tr-ờng đã

thoả mãn tiêu chuẩn khí thải mức EURO 2 hoặc mức cao hơn.

3. CC HNG DN KHC

3.1 Thời hạn hiệu lực:

a) Đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp:

- Các loại xe cơ giới sản xuất, lắp ráp đ-ợc cấp Giấy chứng nhận chất l-ợng, an

toàn kỹ thuật và bảo vệ môi tr-ờng lần đầu sau ngày 30/06/2007, tối thiểu phải thoả

mãn tiêu chuẩn khí thải mức EURO 2.

- Các loại xe cơ giới sản xuất, lắp ráp theo Giấy chứng nhận chất l-ợng, an toàn kỹ

thuật và bảo vệ môi tr-ờng đã đ-ợc cấp tr-ớc ngày 01/07/2007 sẽ phải đáp ứng tiêu chuẩn

khí thải mức EURO 2 chậm nhất là ngày 01/07/2008.

- Các loại xe cơ giới đ-ợc đóng mới từ xe sát xi, xe hoàn chỉnh đã có Phiếu kiểm

tra chất l-ợng xuất x-ởng hoặc Giấy chứng nhận chất l-ợng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ

môi tr-ờng xe cơ giới nhập khẩu, Thông báo miễn kiểm tra chất l-ợng, an toàn kỹ thuật

và bảo vệ môi tr-ờng xe cơ giới nhập khẩu sẽ không phải kiểm tra khí thải theo các yêu

cầu của H-ớng dẫn này.

b) Đối với xe cơ giới nhập khẩu:

- Xe cơ giới mới (ch-a qua sử dụng) nhập khẩu sau ngày 30/06/2007 tối thiểu phải

thoả mãn tiêu chuẩn khí thải mức EURO 2, trừ các xe cơ giới nhập khẩu theo các Hợp

đồng đã ký và mở L/C tr-ớc ngày 01/07/2007.

- Xe cơ giới đã qua sử dụng nhập khẩu phải đáp ứng quy định tại khoản 1 và 2

Điều 6 của Quyết định số 249/2005/QĐ-TTg ngày 10/10/2005 của Thủ t-ớng Chính phủ.

3.2 Trong quá trình thực hiện nếu có v-ớng mắc đề nghị liên hệ với Cục Đăng

kiểm Việt Nam để đ-ợc h-ớng dẫn, giải quyết.



98



H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t



Ni nhn:

-



B GTVT ( b/c);



-



Cỏc C s sn xut;



-



Cỏc T chc nhp khu;



-



Cỏc C s th nghim;



-



Website ca Cc KVN;



-



CC TRNG



Lu VP, VAQ.



CC NG KIM VIT NAM



(Đã ký)



Nguyễn Văn Ban



99



H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t



PH LC 2



H ni, ngy 12 thỏng 11 nm 2007

THễNG BO B SUNG, SA I

HNG DN S 600/K NGY 12/06/2007 V VIC

P DNG TIấU CHUN KH THI THEO MC EURO 2



Trong quỏ trỡnh thc hin vic ỏp dng tiờu chun khớ thi mc EURO

2 theo Hng dn s 600/K ngy 12/6/2007 v thụng bỏo s 757/KVN

ngy 20/07/2007 vn tip tc phỏt sinh mt s vn v ti liu liờn quan n

khớ thi ca cỏc xe c gii trong hot ng sn xut, lp rỏp v nhp khu.

cú th gii quyt kp thi cỏc tỡnh hung xy ra trong thc t, Cc ng kim

Vit nam thụng bỏo v vic b sung, sa i mt s ni dung trong hng

dn s 600/K v thụng bỏo s 757/KVN nh sau:

1. B sung, sa i mc 1.1.2 ca hng dn s 600/K v quy

nh nh sau :

Cỏc i tng khụng ỏp dng trong vic kim tra, chng nhn khớ thi

theo mc EURO 2 bao gm:

- Xe c gii khụng tham gia giao thụng cụng cng m ch hot ng ti

khu vc m, bn cng, sõn bay, kho bói, nh mỏy, khu du lch v vui chi gii

trớ, ;

- Xe c gii nhp khu theo quy nh riờng ca Th tng Chớnh ph;

- Xe c gii nhp khu l hng vin tr;

- Xe c gii phc v cho mc ớch quc phũng , an ninh.



100



H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t



- Xe c gii ó qua s dng nhp khu phi ỏp ng quy nh ti khon

1 v 2 iu 6 ca Quyt nh s 249/2005/Q-TTg ngy 10/10/2005 ca Th

tng Chớnh ph;

- Xe c gii ó ng ký bin s phi ỏp ng quy nh ti khon 1 v

khon 2 iu 7 ca Quyt nh s 249/2005/Q-TTg ngy 10/10/2005 ca

Th tng Chớnh ph;

2. B sung, sa i mc 2.3.1 ca hng dn s 600/K v quy

nh nh sau:

thc hin Quyt nh s 249/2005/Q-TTg ngy 10/10/2005 ca

Th tng Chớnh ph v quy nh l trỡnh ỏp dng tiờu chun khớ thi i vi

phng tin giao thụng c gii ng b, ngoi cỏc h s yờu cu theo quy

nh hin hnh, cỏc c s sn xut, cỏc t chc, cỏ nhõn nhp khu phi cung

cp mt trong s cỏc ti liu liờn quan n khớ thi nh sau:

a) Bỏo cỏo th nghim v khớ thi ca C s th nghim cp cho kiu

loi xe c gii hoc ng c xe c gii trong ú cú ghi cỏc kt qu th

nghim ca cỏc phộp th quy nh trong Ph lc II ca hng dn s 600/K;

hoc

b) Bn sao Giy chng nhn ca c quan cú thm quyn nc ngoi

xỏc nhn kiu loi xe c gii hoc ng c ca xe c gii ó tho món tiờu

chun v khớ thi tng ng vi mc EURO 2 hoc mc cao hn; hoc

c) Giy xỏc nhn (hoc chng nhn) ca nh sn xut cp cho kiu loi xe

c gii hoc ng c xe c gii trong ú cú xỏc nhn kiu loi xe hoc ng c

xe c gii tho món tiờu chun v khớ thi tng ng mc EURO 2 hoc cao

hn i vi xe c gii nhp khu mi (cha qua s dng) thuc cỏc i tng

sau:

-Xe c gii ó c c quan cú thm quyn cỏc nc Chõu u cp

giy chng nhn kiu loi xe;



101



H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t



-Xe c gii c sn xut ti cỏc nc khụng ỏp dng tiờu chun khớ

thi chõu u (nh M, Canada, Nht bn, Hn Quc,...) nhng tho món tiờu

chun ca cỏc nc ny v cỏc tiờu chun ny tng ng hoc cao hn

mc EURO 2 .

3. B sung, sa i mc 3.1 ca hng dn s 600/K v quy nh

nh sau:

a) i vi cỏc xe c gii sn xut, lp rỏp

- Cỏc loi xe c gii sn xut, lp rỏp c cp Giy chng nhn cht

lng, an ton k thut v bo v mụi trng ln u sau ngy 30/06/2007 ti

thiu phi tho món tiờu chun khớ thi mc EURO 2 tr cỏc kiu loi xe c

gii c sn xut, lp rỏp t cỏc ng c nguyờn chic ó c nhp khu

trc ngy 01/07/2007.

- Cỏc loi xe c gii sn xut, lp rỏp trờn c s cỏc kiu loi xe sỏt xi

hoc cỏc kiu loi xe c gii hon chnh ó c kim tra chng nhn cht

lng, an ton k thut v bo v mụi trng, thỡ ỏp dng mc tiờu chun khớ

thi theo cỏc quy nh i vi xe c s ó c kim tra chng nhn cht

lng, an ton k thut v bo v mụi trng.

- Cỏc loi xe c gii sn xut, lp rỏp theo Giy chng nhn cht lng,

an ton k thut v bo v mụi trng ó c cp trc ngy 01/07/2007 s

phi ỏp ng tiờu chun khớ thi mc EURO 2 chm nht l ngy 01/07/2008.

b) i vi cỏc xe c gii nhp khu

Xe c gii mi (cha qua s dng) nhp khu sau ngy 30/06/2007 ti

thiu phi tho món tiờu chun khớ thi mc EURO 2 tr cỏc kiu loi xe c

gii nhp khu theo cỏc hp ng mua bỏn ó ký trc ngy 01/07/2007 v

ó m L/C (hoc cú thi gian xp hng lờn tu) trc ngy 01/07/2007.

4. Thụng bỏo ny thay th cho thụng bỏo s 757/KVN ngy

20/07/2007.



102



H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t



5. Trong quỏ trỡnh thanh tra, kim tra, nu thy cú s sai khỏc liờn quan

n vic khụng tho món tiờu chun khớ thi mc EURO 2 ca cỏc c s sn

xut, lp rỏp, t chc, cỏ nhõn nhp khu thỡ Cc ng kim Vit nam s tin

hnh kim tra, th nghim xe xem xột, x lý theo quy nh hin hnh.

Mi vn phỏt sinh trong quỏ trỡnh thc hin liờn quan n vic

xỏc nhn khớ thi ca xe c gii mi nhp khu tho món tiờu chun Euro 2

ti cỏc i kim tra phi c bỏo cỏo ngay vi lónh o Phũng Cht lng

xe c gii cú bin phỏp gii quyt kp thi.



103



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

×