Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1001.82 KB, 112 trang )
H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t
3.3.1 V phớa B cụng thng
Xõy dng, ban hnh ngay "Tiờu chun doanh nghip sn xut,
lp rỏp ụ tụ".
Ch o thc hin Chng trỡnh v cỏc gii phỏp phỏt trin sn
xut ụ tụ n nm 2010
Ch trỡ thm tra cỏc d ỏn u t mi sn xut, lp rỏp ụ tụ cú s
dng vn nh nc ca 4 doanh nghip nh nc nũng ct, trỡnh Th tng
Chớnh ph thụng qua v cho phộp thc hin. Ch trỡ, phi hp vi cỏc B,
ngnh liờn quan thc hin vic kim tra cỏc d ỏn sn xut, lp rỏp ụ tụ v sn
xut ph tựng theo ni dung d ỏn ó xõy dng.
Ch trỡ, phi hp vi cỏc B, ngnh liờn quan nghiờn cu, ỏp
dng cỏc bin phỏp nhm tng cng hiu qu cụng tỏc qun lý th trng,
chng buụn lu, gian ln thng mi i vi sn phm ụ tụ v ph tựng
bo v th trng trong nc.
xut cỏc gii phỏp tng cng hot ng xỳc tin xut khu,
to iu kin giỳp ngnh cụng nghip ụ tụ Vit Nam tham gia vo th trng
khu vc v th gii.
3.3.2 V phớa B Khoa hc Cụng ngh
Xõy dng, ban hnh Quy nh v phng phỏp tớnh t l ni a
hoỏ ụ tụ lm c s xỏc nh mc khuyn khớch h tr trong u t i vi
doanh nghip sn xut, lp rỏp ụ tụ v sn xut ph tựng ụ tụ.
Ch trỡ, phi hp vi cỏc B, ngnh liờn quan xõy dng, ban
hnh tiờu chun k thut, tiờu chun cht lng ụ tụ v ph tựng i vi cỏc
loi xe lu hnh trong nc; cỏc quy nh mang tớnh cht ro cn k thut
ngn chn vic sn xut, lp rỏp v lu hnh cỏc loi ụ tụ cht lng kộm, gõy
ụ nhim mụi trng.
88
H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t
Hng dn vic chuyn giao tip nhn cụng ngh cho cỏc doanh
nghip sn xut, lp rỏp ụ tụ v ph tựng nhm m bo cụng ngh c
chuyn giao thc s l cụng ngh tiờn tin.
3.3.3 V phớa B Ti Chớnh
Ban hnh ngay biu thu nhp khu linh kin, ph tựng ụ tụ
thay th cho vic tớnh thu theo b linh kin dng CKD, IKD phự hp vi tin
trỡnh hi nhp kinh t quc t v khu vc.
Kim soỏt cht ch vic thu thu i vi ụ tụ v linh kin, ph
tựng nhp khu; phi hp vi B Thng mi y mnh u tranh chng
buụn lu v gian ln thng mi.
3.3.4 V phớa B Giao thụng Vn ti
R soỏt, hon thin v ban hnh ngay cỏc quy nh mi v tiờu
chun, iu kin k thut, an ton i vi ụ tụ xut xng v nhp khu (quy
nh v ng kim phng tin c gii) theo hng nõng cao cht lng v
an ton ụ tụ, thay cho cỏc quy nh hin hnh khụng cũn phự hp.
3.3.5 V phớa B K hoch v u t
Tng cng kờu gi, thu hỳt u t nc ngoi vo phỏt trin
cụng nghip ụ tụ theo Chin lc v Quy hoch c duyt, c bit l vo
lnh vc sn xut ph tựng, linh kin. Kim tra v giỳp cỏc doanh nghip
cú vn u t nc ngoi sn xut, lp rỏp ụ tụ v ph tựng ụ tụ theo ỳng
giy phộp v cỏc quy nh ca phỏp lut hin hnh.
3.3.6 V phớa U ban nhõn dõn cỏc tnh, thnh ph trc thuc Trung ng
To iu kin thun li cho vic trin khai cỏc d ỏn sn xut,
lp rỏp ụ tụ, sn xut ph tựng ụ tụ trờn a bn tnh, thnh ph mỡnh (nu cú)
v giỏm sỏt vic thc hin d ỏn theo ni dung ó xõy dng v ng ký.
Ch o cỏc S, Ban, ngnh chc nng phi hp r soỏt cụng tỏc
ng ký kinh doanh i vi cỏc doanh nghip ng ký ngnh ngh kinh doanh
sn xut, lp rỏp ụ tụ, m bo cht ch, ỳng phỏp lut, phự hp quy hoch
89
H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t
v ỏp ng cỏc quy nh ca "Tiờu chun doanh nghip sn xut, lp rỏp ụ
tụ". Ch o S Cụng nghip nh k bỏo cỏo v B Cụng nghip tỡnh hỡnh
hot ng ca cỏc d ỏn sn xut, lp rỏp ụ tụ.
3.3.7 V phớa Hip hi cỏc doanh nghip c khớ Vit Nam, Hip hi cỏc
nh sn xut ụ tụ Vit Nam, Hip hi k s ụ tụ Vit Nam
Nghiờn cu, xut v t chc vic phi hp gia cỏc doanh
nghip c khớ tham gia sn xut, lp rỏp ụ tụ, sn xut ph tựng nhm nõng
cao tớnh hp tỏc - liờn kt v tớnh chuyờn mụn hoỏ trong lnh vc sn xut, lp
rỏp ụ tụ v ph tựng.
Nghiờn cu, xut vi cỏc c quan qun lý nh nc cỏc gii
phỏp, c ch chớnh sỏch khuyn khớch, thỳc y phỏt trin ngnh cụng nghip
ụ tụ theo ỳng Chin lc v Quy hoch c duyt.
90
H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t
KT LUN
Hi nhp kinh t quc t l mt bc i tt yu ca Vit Nam nhm
mc ớch phỏt trin kinh t ngang tm vi khu vc v trờn th gii. Ngnh
Cụng nghip ụ tụ Vit Nam l mt ngnh cũn non tr, ngay t khi ra i ó
c s h tr dỡu dt ca Nh Nc. Cng vỡ th m n nay ngnh cụng
nghip ụ tụ Vit Nam vn ang trong tỡnh trng cụng ngh lp rỏp gin n,
nng lc sn xut thp, xe sn xut ra khụng ỏp ng cỏc tiờu chun v k
thut v cht lngTheo cỏc chuyờn gia, cú 3 iu kin cú c ngnh
cụng nghip ụ tụ l th trng, con ngi v k thut. Trong 3 iu kin ú
Vit Nam cú 2 l th trng v con ngi. Theo tớnh toỏn th trng ụ tụ rt
tim nng vi mc tiờu th cú th t 1 triu xe/nm. Con ngi ngi Vit
Nam c cho l khộo tay cú u úc sỏng to. Chỳng ta thiu vn k thut.
Trong khi hu ht cỏc doanh nghip sn xut ụ tụ trờn th gii v trong khu
vc u t rt nhiu vo vic nõng cao trỡnh cụng ngh, s dng nhng
cụng ngh tiờn tin nht to ra nhng chic xe ỏp ng tiờu chun k thut
th gii, bo v mụi trng v ỏp ng nhu cu ca ngi tiờu dung; thỡ
ngnh cụng nghip ụ tụ Vit Nam vn ang s dng nhng cụng ngh c, lc
hu, cht lng nhiờn liu thp, khụng ỏp ng c nhu cu ca ngi tiờu
dung. iu ny chng t s yu kộm trong kh nng thớch ng ca ngnh
cụng nghip ụ tụ Vit Nam.
Hi nhp kinh t quc t cng cú ngha l ngnh cụng nghip ụ tụ Vit
Nam s phi ng u vi nhng thỏch thc cnh tranh rt ln, v nguy c
b gt ra khi cuc ua ca ton cu l khụng ớt. Nhn thc c thc trng
ny, chỳng ta cn cú nhng nh hng v gii phỏp c th, hiu qu phỏt
trin ngnh cụng nghip ụ tụ, ngnh ny cú th tn dng c nhng c
hi cng nh hn ch n thp nht nhng khú khn thỏch thc khi hi nhp
khu vc v th gii. Do ú, khụng ch Nh nc cú nhng chớnh sỏch hp lý
91
H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t
nh loi b dn chớnh sỏch bo h, chớnh sỏch ni a hoỏ c th, chớnh sỏch
u tm chớnh cỏc doanh nghip cng phi ci cỏch mỡnh nh nõng cao
trỡnh cụng ngh, nõng cao cht lng ngun nhõn lcT ú, s dn hỡnh
thnh c ngnh cụng nghip ụ tụ ln mnh, cú sc cnh tranh v thớch
ng tt vi xu hng phỏt trin trờn th gii.
Trờn õy l nhng ý kin, nghiờn cu ca tỏc gi v Kh nng thớch
ng ca ngnh cụng nghip ụ tụ Vit Nam, th hin nhng n lc ca tỏc gi
vi mong mun gúp phn thỏo g khú khn, tỡm hng i ỳng cho ngnh
cụng nghip ụ tụ Vit Nam. Tuy nhiờn, do trỡnh nghiờn cu cũn hn ch,
khoỏ lun khụng th trỏnh khi nhng thiu sút, tỏc gi rt mong nhn c ý
kin úng gúp ca cỏc thy cụ, cỏc bn hon thin khoỏ lun ny.
92
H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t
TI LIU THAM KHO
I.
TI LIU TING VIT
1. Akira Suechico, Hin i hoỏ kiu i tt ún u v chớnh sỏch cụng
nghip- Kinh nghim ca Nht Bn v Thỏi Lan.
2. Bỏo cỏo ca VDF (2006), Cụng nghip ph tr Vit Nam di gúc
nhỡn ca cỏc nh sn xut Nht Bn.
3. Bin ng nn kinh t ụng v con ng Cụng nghip hoỏ Vit
Nam, NXB Chớnh tr quc gia H Ni.
4. Din n phỏt trin Vit Nam, Kenichi Ohno v Mai Th Cng
(2004), Ngnh cụng nghip ụ tụ Vit Nam- Nhng vic cn lm trin khai
thc hin quy hoch ngnh.
5. Hon thin chin lc phỏt trin Cụng nghip Vit Nam (2005),
NXB Lý lun chớnh tr H Ni, 55-56
6. KS. o Phan Long (2005), Nghiờn cu trao i v ụ tụ Vit Nam,
Tp chớ c khớ Vit Nam s 99 v 101.
7. TS.Nguyn Anh Tun v TS.Nguyn Vn Lch (2005), Giỏo trỡnh
kinh t i ngoi Vit Nam, NXB Chớnh tr Quc gia H Ni
8. Nguyn Thỏi Dng (2006), Mi con ng u dn n Detroit
Chõu , Tp chớ cụng nghip ụ tụ Vit Nam s thỏng 5/2006
9. Tng cc thng kờ (2006), Cụng nghip Vit Nam 20 nm i mi v
phỏt trin, NXB Thng kờ.
10. Trn Vn Th (2005), Bin ng kinh t ụng v con ng
Cụng nghip hoỏ Vit Nam, NXB Chớnh tr quc gia.
11. Vin hp tỏc nghiờn cu ASEAN (2001), Khu vc mu dch t do
v doanh nghip Vit Nam, NXB Chớnh tr Quc gia.
93
H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t
12. Xuõn Sn (2006), Kinh doanh ụ tụ trc thm hi nhp
CEPT/AFTA- Nhng iu bn nờn bit, Tp chớ cụng nghip ụ tụ Vit Nam s
thỏng 5/2006.
II. TI LIU TING ANH
13. McKee, Daryl, Konell, Sid (1993), Product Adaptability:
Assessment and strategy, The Journal of Product and Brand Management.
14. Mori, Junichi (2005). Development of Supporting Industries for
Vietnams Industrialization, Master of Arts in Law and Diplomacy Thesis at
Tuft University.
15. Nag, B; Banerjee.S & Chaterjee.R (2007). Changing Features of
the Automobile Industry in Asia: Comparison of Production, Trade and
Market Structure in Selected Countries, Asia-Pacific Research and Training
Network on Trade Working Paper Series, No. 37, July 2007.
16. Nguyen, Bich Thuy (2007). Industrial Policies as Determinant of
Localization: The Case of Vietnamese Automobile Industry, PhD thesis at
Waseda University.
17. Nguyen, Xuan Chuan (2006). World automotive industry and
Vietnam, Autopetro 2006.
18. Sturgeon, Jimothy. (1998). The automotive industry in Vietnam:
prospects for development in a globalizing economy, Research paper of
International Motor Vehicle Program, Massachusetts Institute of Technology,
Retrieved
March
31,
2008
from
the
World
Wide
Web
http://www.unido.org/filestorage/download?file_id=40538.
19. Tran, Thuy. (2008). Auto production goes up, prices go down.
Retrieved
April
2,
2008
from
the
http://english.vietnamnet.vn/biz/2008/01/764406/
94
World
wide
web
H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t
III. CC WEBSITE
20. http://www.moi.gov.vn
21. http://www.mot.gov.vn
22. http://www.mof.gov.vn
23. http://www.dddn.com.vn
24. http://www.gso.gov.vn
25. http://vneconomy.com.vn
26. http://www.dantri.com.vn
27. http://www.cpv.org.vn
28.http://www.oica.net
29. http://www.sggp.org.vn
30. http://www.vdf.org.vn
31. http://www.vietnamcar.com
95
H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t
B GIAO THễNG VN TI
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
CC NG KIM VIT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà nội, ngày 12 tháng 06 năm 2007
Số: 600/ĐK
PH LC 1
HNG DN
P DNG TIấU CHUN KH THI THEO MC EURO 2
I VI XE C GII SN XUT, LP RP V NHP KHU MI
- Triển khai thực hiện tiêu chuẩn khí thải t-ơng đ-ơng mức EURO 2 đối với xe
cơ giới theo lộ trình đ-ợc quy định tại Quyết định số 249/2005/QĐ-TTg ngày
10/10/2005 của Thủ t-ớng Chính phủ,
- Căn cứ các Quyết định số 34/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2005; Quyết định số
35/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2005; Quyết định số 2557/2002/QĐ-BGTVT ngày
16/8/2002 và Quyết định số 1378/2003/QĐ-BGTVT ngày 15/5/2003 của Bộ tr-ởng Bộ
Giao thông vận tải,
- Căn cứ vào chức năng nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Quyết định số
2570/2003/QĐ-BGTVT ngày 29/8/2003 của Bộ tr-ởng Bộ Giao thông vận tải,
Cục Đăng kiểm Việt Nam h-ớng dẫn một số nội dung liên quan đến việc thử
nghiệm và chứng nhận khí thải đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới,
cụ thể nh- sau:
1. HNG DN CHUNG
1.1. Phạm vi, đối t-ợng áp dụng
1.1.1 H-ớng dẫn này áp dụng trong việc kiểm tra, chứng nhận khí thải theo mức
EURO 2 đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới (ch-a qua sử dụng), bao
gồm: mô tô, xe máy và ô tô.
1.1.2 H-ớng dẫn này không áp dụng cho:
- Xe cơ giới đã qua sử dụng nhập khẩu;
- Xe cơ giới đã đăng ký biển số;
96
H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t
- Xe cơ giới phục vụ cho mục đích quốc phòng, an ninh.
1.2. Việc thử nghiệm khí thải đối với xe cơ giới đ-ợc thực hiện tại các Cơ sở thử
nghiệm trong n-ớc, n-ớc ngoài đ-ợc Cục Đăng kiểm Việt Nam đánh giá và chấp thuận.
Danh sách các Cơ sở thử nghiệm đ-ợc chấp thuận nêu tại Phụ lục I của H-ớng dẫn này.
2. HNG DN KIM TRA CHNG NHN
2.1. Tiêu chuẩn áp dụng
Việc thử nghiệm khí thải xe cơ giới đ-ợc thực hiện theo đúng các quy định tại
các tiêu chuẩn t-ơng ứng với từng loại xe nh- sau:
-
TCVN 7357:2003 (t-ơng đ-ơng với tiêu chuẩn Châu Âu 97/24/EC phụ lục
II và 2002/51/EC);
-
TCVN 7358:2003 (t-ơng đ-ơng với tiêu chuẩn Châu Âu 97/24/EC, ch-ơng
5, phụ lục I);
-
TCVN 6567:2006 (t-ơng đ-ơng với tiêu chuẩn Châu Âu ECE 49-02 hoặc
91/542/EEC);
-
TCVN 6785:2006 (t-ơng đ-ơng với tiêu chuẩn Châu Âu ECE 83-03, ECE
83-04 hoặc 96/69/EC);
-
TCVN 6565:2006 (t-ơng đ-ơng với tiêu chuẩn Châu Âu ECE 24-03 hoặc
72/306/EEC).
Các nội dung kỹ thuật cơ bản liên quan tới việc kiểm tra, chứng nhận khí thải
theo mức EURO 2 đ-ợc nêu trong Phụ lục II của H-ớng dẫn này.
2.2. Mẫu thử nghiệm
2.2.1 Đối với mô tô, xe máy và ô tô hạng nhẹ mẫu thử nghiệm là xe đã đ-ợc lắp
ráp hoàn chỉnh.
2.2.2 Đối với ô tô hạng nặng mẫu thử nghiệm là động cơ.
2.2.3 Riêng đối với ô tô tải hạng nhẹ thì mẫu thử nghiệm có thể là xe đã đ-ợc
lắp ráp hoàn chỉnh hoặc động cơ.
2.2.4 Việc phân loại xe cơ giới đ-ợc nêu tại mục I, Phụ lục II của H-ớng dẫn này.
2.3. Tài liệu liên quan đến khí thải để đ-ợc cấp giấy chứng nhận chất l-ợng,
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi tr-ờng cho xe cơ giới
2.3.1 Ngoài các hồ sơ yêu cầu theo quy định hiện hành, kể từ thời điểm H-ớng
dẫn này có hiệu lực, các Cơ sở sản xuất, các tổ chức cá nhân nhập khẩu cần phải bổ
sung một trong số các tài liệu liên quan đến khí thải nh- sau:
97
H V Huyn Du - Lp A16 - K43D - Khoa Kinh t v Kinh doanh quc t
a) Báo cáo thử nghiệm về khí thải của Cơ sở thử nghiệm cấp cho loại xe cơ giới
hoặc động cơ xe cơ giới trong đó có ghi các kết quả thử nghiệm của các phép thử quy
định trong Phụ lục II của H-ớng dẫn này; hoặc
b) Bản sao giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền n-ớc ngoài xác nhận xe
cơ giới hoặc động cơ của xe cơ giới đã thoả mãn tiêu chuẩn về khí thải t-ơng đ-ơng với
mức EURO 2 hoặc mức cao hơn.
2.3.2 Miễn các tài liệu nêu trên đối với các loại xe cơ giới đ-ợc Cục Đăng kiểm
Việt Nam cấp Giấy chứng nhận chất l-ợng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi tr-ờng đã
thoả mãn tiêu chuẩn khí thải mức EURO 2 hoặc mức cao hơn.
3. CC HNG DN KHC
3.1 Thời hạn hiệu lực:
a) Đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp:
- Các loại xe cơ giới sản xuất, lắp ráp đ-ợc cấp Giấy chứng nhận chất l-ợng, an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi tr-ờng lần đầu sau ngày 30/06/2007, tối thiểu phải thoả
mãn tiêu chuẩn khí thải mức EURO 2.
- Các loại xe cơ giới sản xuất, lắp ráp theo Giấy chứng nhận chất l-ợng, an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi tr-ờng đã đ-ợc cấp tr-ớc ngày 01/07/2007 sẽ phải đáp ứng tiêu chuẩn
khí thải mức EURO 2 chậm nhất là ngày 01/07/2008.
- Các loại xe cơ giới đ-ợc đóng mới từ xe sát xi, xe hoàn chỉnh đã có Phiếu kiểm
tra chất l-ợng xuất x-ởng hoặc Giấy chứng nhận chất l-ợng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi tr-ờng xe cơ giới nhập khẩu, Thông báo miễn kiểm tra chất l-ợng, an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi tr-ờng xe cơ giới nhập khẩu sẽ không phải kiểm tra khí thải theo các yêu
cầu của H-ớng dẫn này.
b) Đối với xe cơ giới nhập khẩu:
- Xe cơ giới mới (ch-a qua sử dụng) nhập khẩu sau ngày 30/06/2007 tối thiểu phải
thoả mãn tiêu chuẩn khí thải mức EURO 2, trừ các xe cơ giới nhập khẩu theo các Hợp
đồng đã ký và mở L/C tr-ớc ngày 01/07/2007.
- Xe cơ giới đã qua sử dụng nhập khẩu phải đáp ứng quy định tại khoản 1 và 2
Điều 6 của Quyết định số 249/2005/QĐ-TTg ngày 10/10/2005 của Thủ t-ớng Chính phủ.
3.2 Trong quá trình thực hiện nếu có v-ớng mắc đề nghị liên hệ với Cục Đăng
kiểm Việt Nam để đ-ợc h-ớng dẫn, giải quyết.
98