1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

Tạo đòn bẩy kích thích tinh thần làm việc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.52 KB, 41 trang )


Chuyên đề tốt nghiệp



GVHD: NCS.ThS Hồ Tuấn Vũ



Đối với doanh nghiệp thì tiền lương lại là khoản chi phí của doanh nghiệp. Tuy

nhiên doanh nghiệp phải biết tận dụng tối đa chức năng của tiền lương nhằm tạo

động lực mạnh nhất cho người lao động trong tổ chức.

 Khi nào tiền công, tiền lương trở thành công cụ tạo động lực?

Theo Maslow, hệ thống nhu cầu cá nhân gồm năm nhóm nhu cầu trong đó

nhóm nhu cầu sinh lý hay nhu cầu vật chất là nhu cầu hàng đầu. Trong doanh

nghiệp thì tiền lương người lao động nhận được chính là hình thức cơ bản nhất của

sự thoả mãn về nhu cầu sinh lý hay nhu cầu vật chất. Tiền lương có thực sự là một

đòn bẩy kinh tế hay khơng hồn tồn phụ thuộc vào mức độ thoả mãn nhu cầu vật

chất của người lao động bằng chính khoản tiền cơng, tiền lương mình nhận được.

Tiền lương về bản thân nó chưa phải là động lực. Tiền lương quá thấp không đủ để

người lao động tái sản xuất sức lao động, không đủ để họ lo toan cho con cái họ thì

tiền lương khơng thể trở thành động lực cho người lao động đựơc, thậm trí nó còn

có tác dụng phản nghịch. Tiền lương chỉ trở thành động lực khi nó đáp ứng đủ nhu

cầu vật chất cho người lao động, tạo cho họ yên tâm về khoản thu nhập của mình,

việc chi trả lương cũng phải đảm bảo tuân thủ đúng nguyên tắc trong chi trả tiền

lương:

-



Đảm bảo nguyên tắc trả lương ngang nhau cho những lao động như nhau

Đảm bảo nguyên tắc tốc độ tăng NSLĐ nhanh hơn tốc độ tăng tiền lương

Đảm bảo mối quan hệ hợp lý về tiền lương giữa các người lao động khác

nhau trong nền kinh tế



Khi mức sống của người lao động còn thấp thì việc nâng cao vai trò của tiền lương

sẽ đáp ứng đúng nhu cầu thiết yếu nhất đối với người lao động, đó là nhu cầu vật

chất.

Tạo động lực thông qua tiền thưởng

Tiền thưởng là khoản tiền bổ sung thêm ngồi tiền lương và tiền cơng nhằm

khuyến khích người lao động mà tiền lương, tiền cơng khơng làm được

Tiền thưởng là một dạng khuyến khích tài chính thường được thực hiện vào cuối

mỗi quí hoặc mỗi năm tài chính. Tiền thưởng cũng có thể được chi trả độ xuất ghi

nhận những thành tích xuất sắc của người lao động như hồn thành các dự án cơng

việc quan trọng, tiết kiệm nguyên vật liệu hay có những sáng kiến lớn có giá trị.



SVTH: Phạm Thị Thiên Trang-D18KKT2B



Trang 30



Chuyên đề tốt nghiệp



GVHD: NCS.ThS Hồ Tuấn Vũ



Để nâng cao vai trò kích thích của tiền thưởng, xác định đúng đắn mối quan hệ giữa

tiền thưởng nhận được với mức cống hiến của ngày lao động hay tập thể lao động

trong sự nghiệp phát triển nâng cao hiệu quả sản xuất kinh của tổ chức.

Tạo động lực thông qua phụ cấp, phúc lợi và dịch vụ

Phụ cấp là khoản mà doanh nghiệp trả thêm cho người lao động, do họ đảm

nhận thêm trách nhiệm hoặc do họ phải làm việc trong những điều kiện khơng bình

thường hoặc khơng ổn định.

Trên cơ sở định nghĩa như vậy chúng ta thấy được phụ cấp có hai tác dụng

chính:

- Nâng cao thu nhập: Các khoản trợ cấp thêm cho người lao động sẽ giúp cho

người lao độn có thêm thu nhận, bù đắp cho những trách nhiệm nặng nề hơn mà họ

phải làm. Ngoài ra, trợ cấo có tác dụng kích thích tinh thần đối với người lao động,

do họ biết rằng ban quản lý của doanh nghiệp đã hiểu được sự khó nhọc trong công

việc mà họ đang làm, họ cảm nhận được sự thấu hiểu từ phía cấp trên đối với họ.

Do đó họ tin tưởng vào doanh nghiệp.

- Chế độ phụ cấp còn có tác dụng tạo sự cơng bằng giữa những người lao

động. Những người lao động làm ở các mơi trường làm việc độc hại, khó khăn,

phức tạp, nguy hiểm thì họ phải được trợ cấp cao để họ có thêm khoản thu nhập đề

phòng cho những rủi ro rất lớn đang dinh dập họ.

Đối với tổ lò đốt, tăng thêm mức phụ cấp độc hại do đây là khu vực nhiều tro bụi

gây ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe của cơng nhân trong q trình làm việc.

Phúc lợi là phần thù lao gian tiếp được trả dưới dạng hỗ trợ về cuộc sống

người lao động

Dịch vụ cho người lao động là các khoản tài chính gián tiếp hỗ trợ cuộc sống cho

người lao động nhưng người lao động phải trả thêm một khoản tiền nào đó.

Việc cung cấp các hoạt động phúc lợi và dịch vụ có ý nghĩa rất lớn đối với cả người

lao động và doanh nghiệp:

- Đảm bảo cuộc sống thông qua việc nâng cao thu nhập, hỗ trợ viện phí, khám sức

khoẻ miễn phí….

- Tăng cường uy tín của doanh nghiệp trên thương trường, tăng cường khả năng

cạnh tranh trong việc thu hút những nhân tài vào làm việc.



SVTH: Phạm Thị Thiên Trang-D18KKT2B



Trang 31



Chuyên đề tốt nghiệp



GVHD: NCS.ThS Hồ Tuấn Vũ



- Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của người lao động

- Tạo niềm tin, gây dựng sự tin tưởng của người lao động với cơng ty.

Lương bộ phận văn phòng và phân xưởng cao hơn so với lương của bộ phận trực

tiếp sản xuất. Điều này cho thấy sự chênh lệch làm công ăn lương giữa người lao

động chân tay và lao động trí óc. Vì vậy , để khuyến khích tất cả cơng nhân viên

làm việc hết mình khơng cảm thấy bị thiệt thòi , cơng ty cần có những chính sách

hơp lý hơn trong việc tính lương để tiền lương và tiền thưởng thật sự là đòn bẩy

kích thích tinh thần làm việc của người lao động.



KẾT LUẬN

Công tác hạch toán tiền lương được thực hiện tốt đảm bảo cho việc quản lý ,

sử dụng lao động có chất lượng hơn.Việc phân loại cách trả lương cho từng đối

tượng công nhân viên giúp cho việc trả lương được rõ ràng , đúng nười đúng việc.

Bộ phận kế toán tiền lương ln tính tốn kịp thời và chính xác chế độ nâng lương

được đảm bảo đúng quy định.Chế độ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đều được trích

nộp đúng thời hạn.

Cơng tác kế tốn tiền lương có vai trò quan trọng và có ý nghĩa rất lớn trong mọi

loại hình doanh nghiệp , ảnh hưởng trực tiếp đến người lao động và sử dụng lao

động. Vì vậy , tổ chức cơng tác kế toán tiền lương một cách khoa học và hợp lý phù

hợp với điều kiện thực tế của doanh nghiệp là một vấn đề hết sức quan trọng và

thiết thực.

Trong thời gian thực tập tại cơng ty TNHH NINH HỊA được sự giúp đỡ của

Thầy Hồ Tuấn Vũ cùng tập thể đội ngũ phòng kế tốn tại cơng ty đã giúp em tìm

hiểu tình hình thực tế tại cơng ty , tạo điều kiện củng cố kiến thức trình độ nghiệp



SVTH: Phạm Thị Thiên Trang-D18KKT2B



Trang 32



Chuyên đề tốt nghiệp



GVHD: NCS.ThS Hồ Tuấn Vũ



vụ của bản thân , đồng thời giúp em hồn thành chun đề “ Kế tốn tiền lương và

các khoản trích theo lương tại cơng ty TNHH NINH HỊA “.

Do trình độ bản thân và do thời gian thực tập không nhiều nên chuyên đề của em

không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhân được sư quan tâm giúp đỡ của

thầy cơ giáo, góp ý cho chuyên đề tốt nghiệp của em được tốt hơn.

Em xin chân thành cảm ơn Thầy Hồ Tuấn Vũ cùng các cô chú, các anh chị em

trong Công ty đã hết sức tận tình giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập để hoàn

thành chuyên đề này. Em xin chân thành cảm ơn.!

Đà Nẵng , ngày 01 tháng 12 năm 2014

Sinh viên thực hiện

Phạm Thị Thiên Trang- D18KKT2B



SVTH: Phạm Thị Thiên Trang-D18KKT2B



Trang 33



Chuyên đề tốt nghiệp



GVHD: NCS. ThS. Hồ Tuấn Vũ



NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Đà Nẵng , ngày tháng năm 2014



NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

SVTH: Phạm Thị thiên Trang-D18KKT2B



Chuyên đề tốt nghiệp



GVHD: NCS. ThS. Hồ Tuấn Vũ



.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................



Đà Nẵng , ngày tháng năm 2014



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

TK

NVLTT

NCTT

SXC

CPSXKD

GTGT

BHXH



Tài khoản

Nguyên vật liệu trực tiếp

Nhân công trực tiếp

Sản xuất chung

Chi phí sản xuất kinh doanh

Giá trị gia tăng

Bảo hiểm xã hội



SVTH: Phạm Thị thiên Trang-D18KKT2B



Chuyên đề tốt nghiệp

BHYT

BHTN

KPCĐ

TNHH

BCC

CNSX

LCB

BPQL

BPCN



CKTTL



GVHD: NCS. ThS. Hồ Tuấn Vũ

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm thất nghiệp

Kinh phí cơng đồn

Trách nhiệm hữu hạn

Bảng chấm cơng

Cơng nhân sản xuất

Lương cơ bản

Bộ phận quản lý

Bộ phận công nhân

Hợp đồng

Các khoản trích theo lương



DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

STT Số hiệu

Tên sơ đồ

1

Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán tổng hợp kế toán tiền lương

Sơ đồ hạch toán tổng hợp kế tốn các khoản trích

2

Sơ đồ 2.2

theo lương

3

Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hạch tốn trích trước tiền lương nghỉ phép

4

Sơ đồ 3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý

5

Sơ đồ 4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán

6

Sơ đồ 4.3 Sơ đồ hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty



SVTH: Phạm Thị thiên Trang-D18KKT2B



Trang



Chuyên đề tốt nghiệp



GVHD: NCS. ThS. Hồ Tuấn Vũ



TÀI LIỆU THAM KHẢO



1. Bộ Tài Chính (2006), “Chế độ kế toán Doanh nghiệp”, ban hành theo Quyết định

số 15/2006/QĐ-BTC, NXTB Tài chính Hà Nội.

2. “Kế Toán Doanh Nghiệp Sản Xuất” - Trường Đại Học Tài Chính Kế Toán. Chủ

biên: TS Nguyễn Đinh Đỗ - Nhà xuất bản Tài Chính T12/2000.

3. “Kế toán tài chính” - Nhà xuất bản tài chính năm 2006. Chủ biên: PGS - TS Võ

Văn Nhị, TS Nguyễn Ngọc Dung, TS Trần Anh Hoa, TS Nguyễn Xuân Hưng (Giảng

viên trường Đại Học Kinh Tế Hồ Chí Minh). Th.S Trần Thị Duyên (Giảng viên trường

Cao Đẳng Tài Chính - Kế tốn IV).

4. “Kế toán tài chính doanh nghiệp” - Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng

5. www.tailieu.vn

6. www.webketoan.vn

SVTH: Phạm Thị thiên Trang-D18KKT2B



Chuyên đề tốt nghiệp



GVHD: NCS. ThS. Hồ Tuấn Vũ



7. www.tapchiketoan.com.vn ...

8. http://doc.edu.vn



MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................................................. 1

I .KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, NHIỆM VỤ HẠCH TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ

CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG....................................................................2

1. Khái niệm tiền lương và các khoản trích theo lương............................................2

1.1. Tiền lương.............................................................................................................2

1.1.1 Khái niệm............................................................................................................2

1.2 Các khoản trích theo lương...................................................................................2

1.2.1. Quỹ Bảo hiểm xã hội (BHXH).............................................................................2

1.2.2 . Quỹ Bảo hiểm y tế (BHYT).................................................................................3

1.2.3. Kinh phí công đoàn (KPCĐ)...............................................................................3

1.2.4. Quỹ Bảo hiểm tai nạn ( BHTN)...........................................................................3

2. Đặc điểm của tiền lương.........................................................................................3

3. Ý nghĩa của hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương........................4

4. Nhiệm vụ của hạch tốn tiền lương và các khoản trích theo lương....................4

SVTH: Phạm Thị thiên Trang-D18KKT2B



Chuyên đề tốt nghiệp



GVHD: NCS. ThS. Hồ Tuấn Vũ



II. HẠCH TỐN CHI TIẾT LAO ĐỘNG................................................................4

1.Hạch tốn số lượng lao động...................................................................................4

2.Hạch toán thời gian lao động...................................................................................5

3.Hạch toán kết quả lao động.....................................................................................6

III. CÁC HÌNH THỨC TIỀN LƯƠNG, QUỸ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ.....7

1. Các hình thức tiền lương........................................................................................7

1.1 Hình thức lương thời gian.....................................................................................7

1.2. Hình thức lương theo sản phẩm...........................................................................8

2. Quỹ Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế , Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp , Kinh phí cơng

đồn.............................................................................................................................. 9

2.1. Quỹ Bảo hiểm xã hội (BHXH)..............................................................................9

2.2. Quỹ Bảo hiểm y tế (BHYT).................................................................................10

2.3. Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN)....................................................................10

2.4. Quỹ Kinh phí cơng đồn (KPCĐ).......................................................................10

IV. HẠCH TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG. .10

1. Chứng từ và tài khoản sử dụng............................................................................10

1.1. Các chứng từ.......................................................................................................10

1.2. Tài khoản sử dụng...............................................................................................11

1.2.1Tài khoản 334 – Phải trả công nhân viên............................................................11

1.2.2 Tài khoản 338 – Phải trả phải nộp khác............................................................12

1.2.3 Tk 335 – Trích trước tiền lương trả trước..........................................................13

2. Phương pháp hạch toán........................................................................................14

2.1 Hạch toán tiền lương...........................................................................................14

2.2 Hạch toán các khoản trích theo lương................................................................15

CHƯƠNG II..............................................................................................................16

THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO

LƯƠNG TẠI CƠNG TY TNHH NINH HỊA.........................................................16

I. GIỚI THIỆU KHÁI QT VỀ CƠNG TY TNHH NINH HỊA.......................16

1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty TNHH Ninh Hòa........................16

2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty...................................................................16

3. Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty.....................................................................17

SVTH: Phạm Thị thiên Trang-D18KKT2B



Chuyên đề tốt nghiệp



GVHD: NCS. ThS. Hồ Tuấn Vũ



3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý..........................................................................................17

3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận............................................................17

4. Tổ chức cơng tác kế tốn tại công ty....................................................................18

4.1. Tổ chức bộ máy kế toán......................................................................................18

4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận............................................................18

4.3. Hình thức kế toán áp dụng tại cơng ty...............................................................19

II. THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO

LƯƠNG TẠI CƠNG TY TNHH NINH HÒA.........................................................20

1. Đặc điểm chung về lao động và tiền lương tại cơng ty TNHH Ninh Hòa.........20

1.1. Đặc điểm chung về lao động tại cơng ty TNHH Ninh Hòa................................20

1.2. Phương pháp tính lương và các khoản trích theo lương tại cơng ty TNHH

Ninh Hòa.................................................................................................................... 20

1.1.1. Phương pháp tính lương....................................................................................20

1.1.2. Các khoản trích theo lương...............................................................................21

2. Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại cơng ty TNHH Ninh

Hòa............................................................................................................................. 21

2.1. Hạch toán tiền lương..........................................................................................21

2.1.1. Chứng từ sử dụng..............................................................................................21

2.1.2. Tài khoản sử dụng.............................................................................................21

2.1.3. Trình tự hạch toán : Tháng 6/2013....................................................................21

2.2. Hạch toán các khoản trích theo lương...............................................................23

2.2.1. Chứng từ sử dụng..............................................................................................23

2.2.2. Tài khoản sử dụng :...........................................................................................23

2.2.3. Trình tự hạch toán.............................................................................................23

CHƯƠNG III............................................................................................................. 25

CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC

KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CƠNG TY TNHH NINH HỊA...............25

I .ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN

TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CƠNG TY TNHH NINH HỊA...............................25

1.Ưu điểm................................................................................................................... 25

2.Hạn chế...................................................................................................................25

SVTH: Phạm Thị thiên Trang-D18KKT2B



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

×