1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

Nguyên công VIII: Tiện lỗ Ø80+0,05, Ø90+0,05,Tiện rãnh thoát dao vào Doa lỗ Ø90+0,03:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 119 trang )


TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



3.3 Tính chế độ cắt cho một nguyên công và tra chế độ cắt cho các ngun cơng

còn lại

Xác định chế độ cắt ảnh hưởng trực tiếp tới: năng suất, chất lượng gia công, tuổi

bền dụng cụ cắt. do đó nó ảnh hưởng tới giá thành sản phẩm và hiệu quả kinh tế đạt

được.

Chế độ cắt phụ thuộc vào vật liệu gia công, kết cấu và các thông số của dụng cụ

cắt phương pháp gá đặt, dung dịch trơn nguội và tình trạng của hệ thống cơng nghệ.

Trình tự xác định chế độ cắt:

- Chọn chiều sâu cắt t.

- Chọn lượng chạy dao S.

- Chọn số vòng quay n và tốc độ cắt V.

Việc xác định chế độ cắt được thực hiện nhờ các công thức tính tốn, tuy nhiên đơi

khi người ta dựa vào kinh nghiệm để xác định các thông số của chế độ cắt.

3.3.1 Tính chế độ cắt cho ngun cơng IX (Khoan - Khoét - Doa lỗ Ø25+0,05)

* Chọn máy: Ở nguyên cơng này ta chọn máy khoan cần VR4A có các thơng số

kĩ thuật sau:

+ Kích thước bàn máy làm việc 1000x1500 mm.

+ Số câp tốc độ trục chính là 16.

+ Cơng suất động cơ trục chính: P= 4,5 (kw)

+ Giới hạn tốc độ trục chính từ 28 ÷ 2500 vòng/phút

* Chọn dao:

+ Mũi khoan: (Theo bảng 4-40 STCNCTM1/319) Chọn mũi khoan ruột gà

bằng thép gió với các thơng số như sau:

Đường kính (d): 9mm; Chiều dài (L): 100mm; Chiều dài phần làm việc

(l):70mm.

+ Mũi khoét: (Theo bảng 4-47 STCNCTM1/332) Chọn mũi khoét ruột liền

khối chuôi côn với các thông số như sau:

Đường kính (D): 24,8mm; Chiều dài (L): 160mm; Chiều dài phần làm việc

(l):80mm.

+ Mũi doa: (Theo bảng 4-49 STCNCTM1/336): Chọn mũi doa liền khối chuôi

côn với các thông số:

Đường kính (d): 25mm; Chiều dài (L): 138mm; Chiều dài phần làm việc

(l):50mm.



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 58



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



*Chế độ cắt

Khoan.

Ta tiến hành khoan trên máy khoan cần VR4A

 Chiều sâu cắt t = (D)/2 = (9)/2=4,5(mm)

 Bước tiến S :

9 0,81

D 0,81

. = 0,85(mm/vòng)

. = 7,34

S = 7,34

190 0,75

HB 0,75



Theo máy ta chọn S = 0,75 (mm/vòng)

 Tốc độ cắt là :

C v .D z

V = m x y .k v

T .t .S



Theo các bảng trong quyển Chế Độ Cắt Gia Cơng Cơ Khí ta có:

Bảng (3-3) : Cv=17,1 ; Z=0,25 ; x=0 ; y=0,4 ; m=0,125

Bảng (4-3) : T=25’

Bảng (5-3) : kmv = 1

Bảng (6-3) : klv = 0,6

Bảng (7-1) : knv = 0,95

Bảng (8-1): kuv = 1

Kv = kmv . klv. knv. kuv = 0,57

V=



17,1.9 0, 25

.0,57 = 13 (m/phút)

25 0,125 .4,5 0 .0,75 0, 4



Tính số vòng quay của mũi khoan :

n=



1000.13

1000.V

=

= 460 (vg/ph)

3,14.9

.D



Chọn theo tốc độ của máy thì n = 400 (vg/ph)

Lực cắt và momen xoắn P0 = Cp . Dz . Sy . Km (KG)

Theo bảng (7-3) Cp = 42,7; Z=1; Y=0,8

Theo bảng (12-1) Km = (



HB n

. ) (HB = 190) => Km = 1

190



Thay vào công thức ta có:

P0 = 42,7 . 91 . 0,750,8 . 1 = 305 KG

Momen xoắn được tính theo cơng thức:

M = Cm . Dz . Sy .Km

Theo bảng (7-3) Cm = 0,021; Z = 2; Y = 0,8

Thay vào công thức ta có:

M = 0,021 . 92 . 0,750,8 . 1 = 1,35 (KGm)

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 59



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Cơng suất cắt:

N=



M .n

1,35 . 400

=

= 0,55

975

975



So với công suất của máy [ N ] = 4,5 KW đảm bảo an toàn khi máy làm

việc.

Khoét

+ Chiều sâu cắt t = (D-d)/2 = (24,8-9)/2 = 7,9 (mm)

+ Tính S theo cơng thức độ bền của dao

S = Cs.D0,7

Theo bảng (1-3) (Chế Độ Cắt Gia Công Cơ Khí) có Cs = 0,15

S = 0,15.24,8 0,7 = 1,4 (mm/vg)

Theo máy ta chọn S = 0,95 (mm/vg)

+ Tốc độ cắt là :

C v .D z

V = m x y .k v

T .t .S



( mm/ph)



Theo các bảng trong quyển Chế Độ Cắt Gia Cơng Cơ Khí ta có:

Bảng (3-3) : Cv=18,8 ; Z=0,2 ; x=0,1 ; y=0,4 ; m=0,125

Bảng (4-3) : T=40’

Bảng (5-3) : kmv = 1

Bảng (6-3) : klv = 1

Bảng (7-1) : knv = 0,95

Bảng (8-1): kuv = 0,83

Kv = kmv . klv. knv. kuv = 0,8

V=



18,8.24,8 0, 2

.0,8 = 13,5 (m/phút)

40 0,125.7,9 0,15.0,95 0, 4



Tính số vòng quay của mũi khoét :

n=



1000.13,5

1000.V

=

= 173 (vg/ph)

3,14.24,8

.D



Chọn theo tốc độ của máy thì n = 170 (vg/ph)

-Momen khi khoét:

M=



Cp.t x .S y .kp.D.Z

. KGm

2.1000



Theo bảng (11-1.Chế độ cắt gia công cơ khí ):

Cp = 114; Xp = 0,9; Yp = 0,75

Theo bảng (12-1, 13-1. Chế độ cắt gia công cơ khí):

Kmp = (



HB

)

190



( HB = 190 )



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 60



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Kmp = 1

Theo bảng (15-1. Chế độ cắt gia cơng cơ khí):

Kεp = 0,98

Kγ = 1

Kp = 1.0,98.1 = 0,98

114 . 0,7 0,9 . 0,95 0, 75 . 0,98 . 24,8 . 4

3,8 ( KGm )

M=

2.1000



Vậy :



-Công suất cắt:

N=



3,8.170

= 0,6 ( KW )

975



So với máy VR4A = 4,5 KW thì đảm bảo việc an toàn.

Doa

+ Chiều sâu cắt t = (D-d)/2 = (25-24,8)/2=0,1 (mm)

+ Tính S theo cơng thức độ bền của dao

S = Cs.D0,7

Theo bảng (2-3) (Chế Độ Cắt Gia Công Cơ Khí) có Cs = 0,15

S = 0,15.250,7 = 1,4 (mm/vg)

Theo máy ta chọn S = 0,75 (mm/vg)

+ Tốc độ cắt là :

V=



C v .D z

.k v

T m .t x .S y



Theo các bảng trong quyển Chế Độ Cắt Gia Cơng Cơ Khí ta có:

Bảng (3-3) : Cv=15,6 ; Z=0,2 ; x=0,1 ; y=0,5 ; m=0,3

Bảng (4-3) : T=120’

Bảng (5-3) : kmv = 1

Bảng (6-3) : klv = 1

Bảng (7-1) : knv = 0,95

Bảng (8-1): kuv = 1

Kv = kmv . klv. knv. kuv = 0,95

15,6.25 0, 2

.0,95 = 9,75 (m/phút)

V=

120 0,3.0,10,1.0,75 0,5



Tính số vòng quay của mũi doa :

n=



1000.9,75

1000.V

=

= 124,2 (vg/ph)

3,14.25

.D



Chọn theo tốc độ của máy thì n = 90 (vg/ph)

- Do momen xoắn của doa nhỏ nên có thể bỏ qua.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 61



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



*Bảng chế độ cắt cho nguyên công IX: (Bảng 2.1)

Bước

Khoan

Khoét

Doa



Máy

VR4A



V(m/ph)

13

3,5

9,75



n(vg/ph)

400

170

90



t(mm)

4,5

7,9

0,1



S(mm/vg)

0,75

0,95

0,75



3.3.2 Tra chế độ cắt cho các ngun cơng còn lại.

1. Ngun cơng I: Phay mặt A.

*Thơng số máy, dao:

- Chọn máy : Chọn máy phay đứng X6332B

+ Khoảng dịch chuyển bạn máy: 1250x320 (mm)

+ Công suất động cơ chính: Nc= 3,7 (kw)

+ Số vòng quay trục chính trong 1 phút (20 cấp tốc độ): 40; 114; 152; 173;

228; 262; 346; 408; 524; 658; 816; 995; 1190; 1316; 1496; 2260; 2973; 3510; 4470;

6980.

+ Bước tiến của bàn máy: 10; 20; 40; 80; 140; 250; 420; 740

- Chọn dao: Theo bảng 3-94 (Sổ tay CNCTM 1) chọn dao theo tiêu chuẩn:

D = 200; B = 46; d = 50; Z = 20(răng)

*Chế độ cắt:

Phay thô

+ Chọn chiều sâu cắt t = 1,5 mm

+ Lượng chạy dao:

Theo bảng (6-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : Sz = 0,2÷0,24 mm/răng

chọn Sz= 0,2 (mm/răng)

+ Vận tốc cắt V:

V=



C v .D q

.k v

T m .t x .S y .B u .Z p



Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia công cơ khí ) :

Cv = 445 ; q = 0,2 ; p = 0 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; m = 0,32

Theo bảng (2-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : T = 240’

Theo bảng (2-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kmv= (



190 1,25

.)

=1

HB



Theo bảng (7-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : knv = 0,7

Theo bảng (8-1) (Chế độ cắt gia công cơ khí ) : kuv = 1

445.200 0, 2

.1.0,7.1 = 119,6 m/ph

V=

240 0,32 .1,5 0,15 .0,2 0,35 .46 0, 2 .20 0



Số vòng quay trong một phút của dao :

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 62



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

×