1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

* Chế độ cắt:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 119 trang )


TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ



Vt =



 .D.n m

1000







ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



 .90.560

1000



158 (m / p )



Tiện rãnh thoát

+ Chiều sâu cắt t = 2 (mm)

+ Lượng chạy dao (bảng: 17.1/ Chế Độ Cắt Gia Cơng Cơ Khí)

S = 0,5 (mm/vòng)

+Vận tốc cắt:

Tính theo công thức:



V=



Cv .

.k v

T .t x .S y

m



m/phút



Theo Bảng (1-1) : Cv=68,5; x=0; y=0,4 ; m=0,2; T=60

Bảng (2-1) : kmv = 1

Bảng (7-1) : knv = 0,7

Bảng (8-1): kuv = 0,83

Bảng (9-1): K = 0,9 ; K 1 = 0.91; Kqv= 1,04

Bảng (10-1): Kov = 1

vậy Kv = kmv. knv. kuv. K . K 1 . Kqv. Kov =0,49

thay vào cơng thức:

V = = 26,5 (m/ph)

số vòng quay trong 1 phút :

ntt = = 82,7( vòng/phút)

theo thuyết minh máy ta chọn n= 71 vòng/phút

vận tốc thực khi cắt:

Vt = = 22 (m/phút)

Doa

+ Chiều sâu cắt t = (D-d)/2 = (98-97,8)/2=0,1 (mm)

+ Tính S theo cơng thức độ bền của dao

S = Cs.D0,7

Theo bảng (2-3) (Chế Độ Cắt Gia Công Cơ Khí) có Cs = 0,15

S = 0,15.980,7 = 3,8 (mm/vg)

Theo máy ta chọn S = 0,85 (mm/vg)

+ Tốc độ cắt là :

V=



C v .D z

.k v

T m .t x .S y



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 76



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG N

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Theo các bảng trong quyển Chế Độ Cắt Gia Cơng Cơ Khí ta có:

Bảng (3-3) : Cv=15,6 ; Z=0,2 ; x=0,1 ; y=0,5 ; m=0,3

Bảng (4-3) : T=100’

Bảng (5-3) : kmv = 1

Bảng (6-3) : klv = 1

Bảng (7-1) : knv = 0,8

Bảng (8-1): kuv = 0,83

Kv = kmv . klv. knv. kuv = 0,664

V=



15,6.98 0, 2

.0,664 = 9 (m/phút)

100 0,3.0,10,1.0,85 0,5



Tính số vòng quay của mũi doa :

n=



1000.9,3

1000.V

=

= 30,2 (vg/ph)

3,14.98

.D



Chọn theo tốc độ của máy thì n = 28 (vg/ph)

- Do momen xoắn của doa nhỏ nên có thể bỏ qua.

*Bảng chế độ cắt cho ngun cơng VII: (Bảng 2.8)

Bước

Tiện thô

Tiện tinh

Tiện rãnh

Doa



Máy

SU50A



V(m/ph)

100

158

22

9



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



n(vg/ph)

355

560

71

28



t(mm)

1,5

0,5

2

0,1



S(mm/vg)

0,42

0,14

0,5

0,85



Trang 77



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



8. Ngun cơng VIII: Tiện lỗ Ø80+0,05, Ø90+0,05, tiện rãnh thoát dao và doa lỗ

Ø90+0,03

*Thông số máy, dao:

- Chọn máy: Ở nguyên công này ta chọn máy tiện SU50A có các thơng số kĩ thuật

sau:

+ Cơng suất động cơ trục chính: P= 4,5 (kw)

+ Số câp tốc độ trục chính là 22: 11,2; 14; 18; 22,4; 28; 35; 45; 36; 56; 71; 50;

112; 140; 180; 280; 355; 450; 560; 710; 900; 1120; 1400.

+ Lượng chạy dao dọc từ 0,055 ÷ 1,26:0,06; 0,065; 0,07; 0,085; 0,095; 0,1;

0,15; 0,11; 0,12; 0,13; 0,14; 0,17; 0,19; 0,21; 0,22; 0,25; 0,26; 0,28; 0,35; 0,38;

0,42; 0,63; 0,45; 0,5; 0,52; 0,56; 0,7; 0,85; 1,26 mm/phút.

+ Lượng chạy dao ngang: 0,027 ÷ 0,61: 0,027; 0,03; 0,033; 0,034; 0,042;

0,047; 0,05; 0,075; 0,055; 0,06; 0,064; 0,068; 0,09; 0,15; 0,128; 0,12; 0,136; 0,17;

0,19; 0,2; 0,3; 0,22; 0,24; 0,25; 0,27; 0,34; 0,37; 0,41; 0,61. mm/phút.

- Chọn dao:

Nguyên công này sử dụng

+ Dao tiện lỗ gắn mảnh hợp kim cứng với các thông số:

( bảng 4-14 sổ tay CNCTM1)

Chiều dài: L = 140 mm; Đường kính cán dao h = 16 mm

+ Dao tiện rãnh gắn mảnh hợp kim cứng:

+ Mũi doa: Chọn mũi doa máy có gắn các lưỡi bằng thép gió chi lắp đường kính

(d): 16-40mm: ( bảng 4-49 STCNCTM1/336):

Đường kính (D): 90mm; Chiều dài (L): 90mm; Chiều dài phần làm việc

(l):30mm.

* Chế độ cắt:

Tiện thô

+ Chiều sâu cắt t = 1,5 (mm)

+ Lượng chạy dao S = 0,42 (mm/vòng)

(bảng: 5.65/STCNCTMT2/57)

+ Tốc độ cắt V:

Vận tốc cắt tính theo cơng thức: Vt = Vb.k1.k2.k3



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 78



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG N

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Theo bảng (5-65/ STCNCTMT2/57)

Ta có

Vận tốc cắt khi tiện Vb= 177 (m/ph).

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng của gang k1 = 0,83

Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công k2 = 0,8.

Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3 = 1

Tốc độ cắt theo tính tốn là Vt = 177 . 0,83 . 0,8 . 1 = 117,5 (m/phút )

Số vòng quay của trục chính theo tính tốn là :

1000.Vt 1000 .117 ,5



467.7  v / p 

 .d

 .80



Theo công thức ntt 



Chọn: nm = 355 (v/p).

Vậy tốc độ thực tế là :

Vt =



 .D.n m

1000







 .80.355

89 (m / p )

1000



Tiện tinh

+ Chiều sâu cắt t = 0,5 (mm)

+ Lượng chạy dao S = 0,14 (mm/vòng)

(bảng 5.61/STCNCTMT2/53)

+ Tốc độ cắt V:

Vận tốc cắt tính theo cơng thức: Vt = Vb.k1.k2.k3

Theo bảng (5-65/ STCNCTMT2/57)

Ta có:

Vận tốc cắt khi tiện Vb= 255 (m/ph).

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng của gang k1 = 0.83

Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công k2 = 1

Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k3 = 1

Vậy tốc độ cắt theo tính tốn là: Vt = 255 . 0,83 . 1 . 1 = 186,75 (m/phút )

Số vòng quay của trục chính theo tính tốn là:

1000.Vt 1000.186,75



 .d

 .80



Theo cơng thức ntt 



743,4  v / p 



Chọn: nm = 560 (v/p).

Vậy tốc độ thực tế là :

 .D.n m

 .80.560



140(m / p)

Vt =

1000



1000



Tiện rãnh thoát

+ Chiều sâu cắt t = 2 (mm)

+ Lượng chạy dao (bảng: 17.1/ Chế Độ Cắt Gia Cơng Cơ Khí)

S = 0,5 (mm/vòng)

+Vận tốc cắt:

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 79



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



Tính theo cơng thức:



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



V=



Cv .

.k v

T .t x .S y

m



m/phút



Theo Bảng (1-1) : Cv=68,5; x=0; y=0,4 ; m=0,2; T=60

Bảng (2-1) : kmv = 1

Bảng (7-1) : knv = 0,7

Bảng (8-1): kuv = 0,83

Bảng (9-1): K = 0,9 ; K 1 = 0.91; Kqv= 1,04

Bảng (10-1): Kov = 1

vậy Kv = kmv. knv. kuv. K . K 1 . Kqv. Kov =0,49

thay vào cơng thức:

V = = 26,5 (m/ph)

số vòng quay trong 1 phút :

ntt = = 91,7( vòng/phút)

theo thuyết minh máy ta chọn n= 71 vòng/phút

vận tốc thực khi cắt:

Vt = = 20 (m/phút)

Doa

+ Chiều sâu cắt t = (D-d)/2 = (90-89,8)/2=0,1 (mm)

+ Tính S theo cơng thức độ bền của dao

S = Cs.D0,7

Theo bảng (2-3) (Chế Độ Cắt Gia Cơng Cơ Khí) có Cs = 0,15

S = 0,15.880,7 = 3,4 (mm/vg)

Theo máy ta chọn S = 0,85 (mm/vg)

+ Tốc độ cắt là :

C v .D z

V = m x y .k v

T .t .S



Theo các bảng trong quyển Chế Độ Cắt Gia Cơng Cơ Khí ta có:

Bảng (3-3) : Cv=15,6 ; Z=0,2 ; x=0,1 ; y=0,5 ; m=0,3

Bảng (4-3) : T=100’

Bảng (5-3) : kmv = 1

Bảng (6-3) : klv = 1

Bảng (7-1) : knv = 0,8

Bảng (8-1): kuv = 0,83

Kv = kmv . klv. knv. kuv = 0,664

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 80



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



15,6.88 0, 2

.0,664 = 9 (m/phút)

V=

100 0,3.0,10,1.0,85 0,5



Tính số vòng quay của mũi doa :

n=



1000.8,7

1000.V

=

= 31,48 (vg/ph)

3,14.88

.D



Chọn theo tốc độ của máy thì n = 28 (vg/ph)

- Do momen xoắn của doa nhỏ nên có thể bỏ qua.

*Bảng chế độ cắt cho nguyên công VIII: (Bảng 2.9)

Bước

Tiện thô

Tiện tinh

Tiện rãnh

Doa



Máy

SU50A



V(m/ph)

89

140

20

9



n(vg/ph)

355

560

71

28



t(mm)

1,5

0,5

2

0,1



S(mm/vg)

0,42

0,14

0,5

0,85



9. Nguyên công X: Khoan - Doa lỗ Ø24+0,05

*Thông số máy, dao:

- Chọn máy: Ở nguyên công này ta chọn máy khoan cần VR4A có các thơng số kĩ

thuật sau:

+ Kích thước bàn máy làm việc 1000x1500 mm.

+ Số câp tốc độ trục chính là 16.

+ Cơng suất động cơ trục chính: P= 4,5 (kw)

+ Giới hạn tốc độ trục chính từ 28 ÷ 2500 vòng/phút

- Chọn dao:

+ Mũi khoan: (Theo bảng 4-40 STCNCTM1/319) Chọn mũi khoan ruột gà

bằng thép gió với các thơng số như sau:

Đường kính (d): 23,8mm; Chiều dài (L): 140mm; Chiều dài phần làm việc

(l):60mm.

+ Mũi doa: (Theo bảng 4-49 STCNCTM1/336): Chọn mũi doa liền khối chuôi

côn với các thơng số:

Đường kính (d): 24mm; Chiều dài (L): 138mm; Chiều dài phần làm việc

(l):40mm.

*Chế độ cắt

Khoan.

Ta tiến hành khoan trên máy khoan cần VR4A

 Chiều sâu cắt t = (D)/2 = (23,8)/2=11,9(mm)

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 81



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



 Bước tiến S :

S = 7,34



23,8 0,81

D 0,81

7

,

34

. = 1,8 (mm/vòng)

.

=

190 0,75

HB 0,75



Theo máy ta chọn S = 0,95 (mm/vòng)

 Tốc độ cắt là :

C v .D z

V = m x y .k v

T .t .S



Theo các bảng trong quyển Chế Độ Cắt Gia Cơng Cơ Khí ta có:

Bảng (3-3) : Cv=17,1 ; Z=0,25 ; x=0 ; y=0,4 ; m=0,125

Bảng (4-3) : T=50’

Bảng (5-3) : kmv = 1

Bảng (6-3) : klv = 1

Bảng (7-1) : knv = 0,95

Bảng (8-1): kuv = 0,83

Kv = kmv . klv. knv. kuv = 0,79

V=



17,1.23,8 0, 25

.0,79 = 19 (m/phút)

50 0,125 .11,9 0 .0,95 0, 4



Tính số vòng quay của mũi khoan :

n=



1000.19

1000.V

=

= 250 (vg/ph)

3,14.23,8

.D



Chọn theo tốc độ của máy thì n = 224 (vg/ph)

Doa

+ Chiều sâu cắt t = (D-d)/2 = (24-23,8)/2=0,1 (mm)

+ Tính S theo cơng thức độ bền của dao

S = Cs.D0,7

Theo bảng (2-3) (Chế Độ Cắt Gia Cơng Cơ Khí) có Cs = 0,15

S = 0,15.240,7 = 1,38 (mm/vg)

Theo máy ta chọn S = 0,75 (mm/vg)

+ Tốc độ cắt là :

C v .D z

V = m x y .k v

T .t .S



Theo các bảng trong quyển Chế Độ Cắt Gia Cơng Cơ Khí ta có:

Bảng (3-3) : Cv=15,6 ; Z=0,2 ; x=0,1 ; y=0,5 ; m=0,3

Bảng (4-3) : T=50’

Bảng (5-3) : kmv = 1

Bảng (6-3) : klv = 1

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 82



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Bảng (7-1) : knv = 0,95

Bảng (8-1): kuv = 0,83

Kv = kmv . klv. knv. kuv = 0,79

V=



15,6.24 0, 2

.0,79 = 10,4 (m/phút)

50 0,3.0,10,1.0,75 0,5



Tính số vòng quay của mũi doa :

n=



1000.10,4

1000.V

=

= 138 (vg/ph)

3,14.24

.D



Chọn theo tốc độ của máy thì n = 125 (vg/ph)

*Bảng chế độ cắt cho nguyên công X: ( Bảng 3.1 )



Bước

Khoan

Doa



Máy

VR4A



V(m/ph)

19

10,4



n(vg/ph)

224

125



t(mm)

11,9

0,1



S(mm/vg)

0,95

0,75



10. Nguyên công XI: Khoan – Taro 4 lỗ M8

*Thông số máy, dao:

- Chọn máy: Ở nguyên công này ta chọn máy khoan cần VR4A có các thơng số kĩ

thuật sau:

+ Kích thước bàn máy làm việc 1000x1500 mm.

+ Số câp tốc độ trục chính là 16.

+ Cơng suất động cơ trục chính: P= 4,5 (kw)

+ Giới hạn tốc độ trục chính từ 28 ÷ 2500 vòng/phút

- Chọn dao:

+ Mũi khoan: (Theo bảng 4-40 STCNCTM1/319) Chọn mũi khoan thép gió

chuyên dùng loại có bậc để đồng thời mặt vát đầu và khoan lỗ làm ren đuôi trụ với

các thông số như sau:

Đường kính (d): 6,75mm; Chiều dài (L): 80mm; Chiều dài phần làm việc

(l):40mm.

+ Mũi taro: ngắn có cổ dùng cho ren hệ mét M8



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 83



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



*Chế độ cắt

Khoan.

Chiều sâu cắt t =D/2 = 6,75/2 = 3,375 (mm)

Bước tiến S :

D 0,81

6,75 0,81

7,34

.

7

,

34

.

HB 0,75 =

190 0, 75 = 0,67 (mm/vòng)

S=



Theo máy ta chọn S = 0,56 (mm/vòng)

Tốc độ cắt là :

C v .D z

V = m x y .k v

T .t .S



Theo các bảng trong quyển Chế Độ Cắt Gia Công Cơ Khí ta có:

Bảng (3-3) : Cv=17,1 ; Z=0,25 ; x=0 ; y=0,4 ; m=0,125

Bảng (4-3) : T=35’

Bảng (5-3) : kmv = 1 (hệ số phụ thuộc vật liệu gia công)

Bảng (6-3) : klv = 0,85 (Hệ số phụ thuộc chiều sâu khoan)

Bảng (7-1) : knv = 0,95 (Hệ số điều chỉnh bổ sung)

Bảng (8-1): kuv = 0,83 (Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt)

Kv = kmv . klv. knv. kuv = 0,6

V=



17,1.6,75 0, 25

.0,67 = 15 (m/phút)

35 0,125 .3,375 0 .0,56 0, 4



Tính số vòng quay của mũi khoan :

n=



1000.15

1000.V

=

= 707 (vg/ph)

3,14.6,75

.D



Chọn theo tốc độ của máy thì n = 560 (vg/ph)

Tốc độ cắt thực tế:

n . .D 560. .6,75



11,8(mét / phút )

Vtt = m

1000



1000



Tarô ren.

Chiều sâu cắt t = 0,613 . 1,25 = 0,76 (mm)

Bước tiến S = 1,25 ( mm/vòng)

Tốc độ cắt là :

V=



C v .D q

T m .S y



.k v



Theo bảng 5-49 ( Sổ tay CNCTM 2) ta có:

Cv= 64,8 ; y= 0,5 ; q = 1,2 ; m = 0,9.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 84



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Chu kì bền trung bình : T=90 phút

Hệ số điều chỉnh tổng quát, phụ thuộc vào các điều kiện cắt cụ thể của tốc độ cắt:

kv = kMv . kev . kTV

Trong đó: kmv – Hệ số phụ thuộc vào tính chất của vật liệu gia công.

kuv – Hệ số phụ thuộc vào tính chất của vật liệu phần lưỡi cắt.

kTV – Hệ số phụ thuộc vào độ chính xác của ren cần được gia công

Theo bảng 5-50(Sổ tay CNCTM 2) ta có:

kmv = 0,5; kev= 1 ; KTV = 0,8

Thay vào được: Kv= 0,4

Vậy tốc độ cắt là:

V=



64,8.81, 2

90 0,9 .1,25 0,5



.0,4 = 5 (m/phút)



Tính số vòng quay của ta rơ :

n=



1000.5

1000.V

=

= 199 (vg/ph)

3,14.8

.D



Chọn theo tốc độ của máy thì n = 170 (vg/ph)

Tốc độ cắt thực tế:

n . .D 170. .8



4,3 (mét / phút )

Vtt = m

1000



1000



*Bảng chế độ cắt cho nguyên công XI: (Bảng 3.2)

Bước



Máy



V(m/ph)



n(vg/ph)



t(mm)



S(mm/vg)



Khoan

Taro M8



VR4A



11,8

4,3



560

170



3,375

0,76



0,56

1,25



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 85



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



3.4 Tính thời gian gia cơng cơ bản cho tất cả các nguyên công

Trong sản xuất hàng loạt và sản xuất hàng khối thời gian gia công được xác định

theo công thức sau:

Ttc = T0 + TP + TPV + Ttn

Trong đó:

Ttc: Thời gian từng chiếc (thời gian ngun cơng).



T0: Thời gian cơ bản (thời gian cần thiết để biến đổi trực tiếp hình dạng kích



thước và tính chất cơ lý của chi tiết, thời gian này có thể thực hiện bằng máy

hoặc bằng tay và trong từng trường hợp gia cơng cụ thể có cơng thức tính

tương ứng.

TP: Thời gian phụ, thời gian cần thiết để người công nhân gá đặt, tháo chi tiết



mở máy, chọn chế độ cắt, dịch chuyển khi xác định thời gian ngun cơng ta

có thể có giá trị gần đúng TP = 9%T0.

TPv: Thời gian phục vụ chỗ làm việc: Thời gian phục vụ kỹ thuật (Tpvkt) để



thay dụng cụ, mài dao, sửa đá, điều chỉnh máy, điều chỉnh dụng cụ.T PVKT =

8%T0

thời gian phục vụ tổ chức (TPVTC) để tra dầu cho máy, thu dọn chỗ làm việc, bàn

giao ca, kíp (TPVTC = 3%T0).

Ttn: Thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân. (Ttn = 5%T0).



Trong khuôn khổ giới hạn của đồ án sau đây em tính thời gian gia cơng cơ bản:

Áp dụng CT: TO 



L  L1  L2

.i (TKĐACNCTM/54)

S .n



Trong đó :

T0: Thời gian gia công

L: Chiều dài bề mặt gia cơng (mm)

L1: Chiều dài ăn dao (mm).

L2: Chiều dài thốt dao (mm).

S: Lượng chạy dao vòng.(mm/vòng)

n: Số vòng quay hoặc hành trình kép trong 1 phút.

i: Số mặt cần gia công



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 86



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

×