1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

- Do momen xoắn của doa nhỏ nên có thể bỏ qua.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 119 trang )


TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



*Bảng chế độ cắt cho nguyên công IX: (Bảng 2.1)

Bước

Khoan

Khoét

Doa



Máy

VR4A



V(m/ph)

13

3,5

9,75



n(vg/ph)

400

170

90



t(mm)

4,5

7,9

0,1



S(mm/vg)

0,75

0,95

0,75



3.3.2 Tra chế độ cắt cho các ngun cơng còn lại.

1. Ngun cơng I: Phay mặt A.

*Thơng số máy, dao:

- Chọn máy : Chọn máy phay đứng X6332B

+ Khoảng dịch chuyển bạn máy: 1250x320 (mm)

+ Công suất động cơ chính: Nc= 3,7 (kw)

+ Số vòng quay trục chính trong 1 phút (20 cấp tốc độ): 40; 114; 152; 173;

228; 262; 346; 408; 524; 658; 816; 995; 1190; 1316; 1496; 2260; 2973; 3510; 4470;

6980.

+ Bước tiến của bàn máy: 10; 20; 40; 80; 140; 250; 420; 740

- Chọn dao: Theo bảng 3-94 (Sổ tay CNCTM 1) chọn dao theo tiêu chuẩn:

D = 200; B = 46; d = 50; Z = 20(răng)

*Chế độ cắt:

Phay thô

+ Chọn chiều sâu cắt t = 1,5 mm

+ Lượng chạy dao:

Theo bảng (6-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : Sz = 0,2÷0,24 mm/răng

chọn Sz= 0,2 (mm/răng)

+ Vận tốc cắt V:

V=



C v .D q

.k v

T m .t x .S y .B u .Z p



Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia công cơ khí ) :

Cv = 445 ; q = 0,2 ; p = 0 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; m = 0,32

Theo bảng (2-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : T = 240’

Theo bảng (2-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kmv= (



190 1,25

.)

=1

HB



Theo bảng (7-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : knv = 0,7

Theo bảng (8-1) (Chế độ cắt gia công cơ khí ) : kuv = 1

445.200 0, 2

.1.0,7.1 = 119,6 m/ph

V=

240 0,32 .1,5 0,15 .0,2 0,35 .46 0, 2 .20 0



Số vòng quay trong một phút của dao :

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 62



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



1000.V 1000.119 ,6

ntt 



 .D

3,14.200



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



190,4 vòng / phút 



Theo máy ta chọn n = 173 (vòng/phút)

Lúc này tốc độ cắt thực tế là :

 .D.n 3,14.200.173



108 m / phút 

VT =

1000



1000



Lượng chạy dao phút và lượng chạy dao răng thực tế theo máy :

Sm = Sz.Z.n = 0,2.20.173 = 692 mm/ph

Theo máy chọn Sm = 420 mm/ph

Szthuc 



420

0,12 mm/răng

20.173



Phay tinh

+ Chọn chiều sâu cắt t = 0,5 mm

+ Lượng chạy dao:

Theo bảng (5-37) (Sổ tay CNCTM 2 ) : S = 0,4÷0,6 mm/vòng

Mà S = Sz.Z

Sz =



S 0,4



0,02 mm/răng

Z 20



+ Vận tốc cắt V:

C v .D q

V = m x y u p .k v

T .t .S .B .Z



Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) :

Cv = 445 ; q = 0,2 ; p = 0 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; m = 0,32

Theo bảng (2-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : T = 240’

Theo bảng (2-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kmv= (



190 1,25

.)

=1

HB



Theo bảng (7-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : knv = 0,7

Theo bảng (8-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kuv = 1

V=



445.220 0, 2

.0,7.1 = 315,6 m/ph

240 0,32.0,5 0,15.0,02 0,35.46 0, 2 .20 0



Số vòng quay trong một phút của dao :

1000.V 1000.315,6

ntt 



 .D

3,14.200



502,5 vòng / phút 



Theo máy ta chọn n = 408 (vòng/phút)

Lúc này tốc độ cắt thực tế là :

 .D.n 3,14.200.408



256 m / phút 

VT =

1000



1000



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 63



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG N

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Lượng chạy dao phút và lượng chạy dao răng thực tế theo máy :

Sm = Sz.Z.n = 0,02.20.408 = 163,2 mm/ph

Theo máy chọn Sm = 140 mm/ph

Szthuc 



140

0,01 mm/răng

20.408



*Bảng chế độ cắt cho nguyên công I: ( Bảng 2.2 ).

Bước

Phay thô

Phay tinh



Máy



V(m/ph)

108

X6332B

256



n(vg/ph)

173

408



t(mm)

1,5

0,5



S(mm/ph)

420

140



2. Nguyên công II: Phay mặt B.

*Thông số máy, dao:

- Chọn máy : Chọn máy phay đứng X6332B

+ Khoảng dịch chuyển bạn máy: 1250x320 (mm)

+ Công suất động cơ chính: Nc= 3,7 (kw)

+ Số vòng quay trục chính trong 1 phút (20 cấp tốc độ): 40; 114; 152; 173;

228; 262; 346; 408; 524; 658; 816; 995; 1190; 1316; 1496; 2260; 2973; 3510; 4470;

6980.

+ Bước tiến của bàn máy: 10; 20; 40; 80; 140; 250; 420; 740

- Chọn dao: Theo bảng 3-94 (Sổ tay CNCTM 1) chọn dao theo tiêu chuẩn:

D = 200; B = 46; d = 50; Z = 20(răng)

*Chế độ cắt:

Phay thô

+ Chọn chiều sâu cắt t = 1,5 mm

+ Lượng chạy dao:

Theo bảng (6-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : Sz = 0,2÷0,24 mm/răng

chọn Sz= 0,2 (mm/răng)

+ Vận tốc cắt V:

V=



C v .D q

.k v

T m .t x .S y .B u .Z p



Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia công cơ khí ) :

Cv = 445 ; q = 0,2 ; p = 0 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; m = 0,32

Theo bảng (2-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : T = 240’

Theo bảng (2-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kmv= (



190 1,25

.)

=1

HB



Theo bảng (7-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : knv = 0,7

Theo bảng (8-1) (Chế độ cắt gia công cơ khí ) : kuv = 1

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 64



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



445.200 0, 2

.1.0,7.1 = 119,6 m/ph

V=

240 0,32 .1,5 0,15 .0,2 0,35 .46 0, 2 .20 0



Số vòng quay trong một phút của dao :

1000.V 1000.119 ,6

ntt 



 .D

3,14.200



190,4 vòng / phút 



Theo máy ta chọn n = 173 (vòng/phút)

Lúc này tốc độ cắt thực tế là :

 .D.n 3,14.200.173



108 m / phút 

VT =

1000



1000



Lượng chạy dao phút và lượng chạy dao răng thực tế theo máy :

Sm = Sz.Z.n = 0,2.20.173 = 692 mm/ph

Theo máy chọn Sm = 420 mm/ph

Szthuc 



420

0,12 mm/răng

20.173



Phay tinh

+ Chọn chiều sâu cắt t = 0,5 mm

+ Lượng chạy dao:

Theo bảng (5-37) (Sổ tay CNCTM 2 ) : S = 0,4÷0,6 mm/vòng

Mà S = Sz.Z

Sz =



S 0,4



0,02 mm/răng

Z 20



+ Vận tốc cắt V:

V=



C v .D q

.k v

T m .t x .S y .B u .Z p



Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) :

Cv = 445 ; q = 0,2 ; p = 0 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; m = 0,32

Theo bảng (2-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : T = 240’

Theo bảng (2-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kmv= (



190 1,25

.)

=1

HB



Theo bảng (7-1) (Chế độ cắt gia công cơ khí ) : knv = 0,7

Theo bảng (8-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kuv = 1

V=



445.220 0, 2

.0,7.1 = 315,6 m/ph

240 0,32.0,5 0,15.0,02 0,35.46 0, 2 .20 0



Số vòng quay trong một phút của dao :

1000.V 1000.315,6

ntt 



 .D

3,14.200



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



502,5 vòng / phút 



Trang 65



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Theo máy ta chọn n = 408 (vòng/phút)

Lúc này tốc độ cắt thực tế là :

 .D.n 3,14.200.408



256 m / phút 

VT =

1000



1000



Lượng chạy dao phút và lượng chạy dao răng thực tế theo máy :

Sm = Sz.Z.n = 0,02.20.408 = 163,2 mm/ph

Theo máy chọn Sm = 140 mm/ph

Szthuc 



140

0,01 mm/răng

20.408



*Bảng chế độ cắt cho nguyên công II: ( Bảng 2.3 ).

Bước

Phay thô

Phay tinh



Máy



V(m/ph)

108

X6332B

256



n(vg/ph)

173

408



t(mm)

1,5

0,5



S(mm/ph)

420

140



3. Nguyên công III: Phay 2 rãnh

*Thông số máy, dao:

- Chọn máy : Chọn máy phay đứng X6332B

+ Khoảng dịch chuyển bạn máy: 1250x320 (mm)

+ Công suất động cơ chính: Nc= 3,7 (kw)

+ Số vòng quay trục chính trong 1 phút (20 cấp tốc độ): 40; 114; 152; 173;

228; 262; 346; 408; 524; 658; 816; 995; 1190; 1316; 1496; 2260; 2973; 3510; 4470;

6980.

+ Bước tiến của bàn máy: 10; 20; 40; 80; 140; 250; 420; 740

- Chọn dao: Theo bảng 4-94 (Sổ tay CNCTM 1) chọn dao theo tiêu chuẩn:

D = 20; L = 104; l = 38; Z = 4(răng)



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 66



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



*Chế độ cắt:

Phay

+ Chọn chiều sâu cắt t = D/2 = 10 mm

+ Lượng chạy dao:

Theo bảng (12-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : Sz = 0,1÷0,14 mm/răng

chọn Sz= 0,12 (mm/răng)

+ Vận tốc cắt V:

C v .D q

V = m x y u p .k v

T .t .S .B .Z



Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) :

Cv = 48,5 ; q = 0,25 ; p = 0,1 ; x = 0,3 ; y = 0,34 ; u = 0,1 ; m = 0,2

Theo bảng (2-5) (Chế độ cắt gia công cơ khí ) : T = 60’

Theo bảng (2-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kmv= (



190 1,25

.)

=1

HB



Theo bảng (7-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : knv = 0,7

Theo bảng (8-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kuv = 0,83

V=



48,5.20 0, 25

.0,7.0,83.1 = 30,35 m/ph

60 0, 2 .10 0,1.0,12 0, 4 .38 0,1.3 0,1



Số vòng quay trong một phút của dao :

1000.V 1000.30,35

ntt 



 .D

3,14.20



483,3 vòng / phút 



Theo máy ta chọn n = 408 (vòng/phút)

Lúc này tốc độ cắt thực tế là :

VT =



 .D.n 3,14.20.408



1000

1000



25,6 vòng / phút 



Lượng chạy dao phút và lượng chạy dao răng thực tế theo máy :

Sm = Sz.Z.n = 0,12.3.408 = 244,8 mm/ph

Theo máy chọn Sm = 140 mm/ph

*Bảng chế độ cắt cho nguyên công III: (Bảng 2.4)

Bước

Phay



Máy

V(m/ph)

X6332B

25,6



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



n(vg/ph)

408



t(mm)

10



S(mm/ph)

140



Trang 67



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



4. Ngun cơng IV: Phay mặt C.

*Thông số máy, dao:

- Chọn máy : Chọn máy phay đứng X6332B

+ Khoảng dịch chuyển bạn máy: 1250x320 (mm)

+ Cơng suất động cơ chính: Nc= 3,7 (kw)

+ Số vòng quay trục chính trong 1 phút (20 cấp tốc độ): 40; 114; 152; 173;

228; 262; 346; 408; 524; 658; 816; 995; 1190; 1316; 1496; 2260; 2973; 3510; 4470;

6980.

+ Bước tiến của bàn máy: 10; 20; 40; 80; 140; 250; 420; 740

- Chọn dao: Theo bảng 3-94 (Sổ tay CNCTM 1) chọn dao theo tiêu chuẩn:

D = 100; B = 39; d = 32; Z = 10(răng)

*Chế độ cẳt:

Phay thô

+ Chọn chiều sâu cắt t = 1,5 mm

+ Lượng chạy dao:

Theo bảng (6-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : Sz = 0,2÷0,24 mm/răng

chọn Sz= 0,2 (mm/răng)

+ Vận tốc cắt V:

V=



C v .D q

.k v

T m .t x .S y .B u .Z p



Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) :

Cv = 445 ; q = 0,2 ; p = 0 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; m = 0,32

Theo bảng (2-5) (Chế độ cắt gia công cơ khí ) : T = 180’

Theo bảng (2-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kmv= (



190 1,25

.)

=1

HB



Theo bảng (7-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : knv = 0,7

Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kuv = 1

445.100 0, 2

.1.0,7.1 = 122,7 m/ph

V=

180 0,32 .1,5 0,15 .0,2 0,35 .32 0, 2 .10 0



Số vòng quay trong một phút của dao :

1000.V 1000.122,7

ntt 



 .D

3,14.100



390,7 vòng / phút 



Theo máy ta chọn n = 262 (vòng/phút)

Lúc này tốc độ cắt thực tế là :

 .D.n 3,14.100.262



82,2 m / phút 

VT =

1000



1000



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 68



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG N

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Lượng chạy dao phút và lượng chạy dao răng thực tế theo máy :

Sm = Sz.Z.n = 0,2.10.262 = 524 mm/ph

Theo máy chọn Sm = 408 mm/ph

408

Szthuc 

0,155 mm/răng

10.262



Phay tinh

+ Chọn chiều sâu cắt t = 0,5 mm

+ Lượng chạy dao:

Theo bảng (5-37) (Sổ tay CNCTM 2 ) : S = 0,4÷0,6 mm/vòng

Mà S = Sz.Z

Sz =



S 0,4



0,02 mm/răng

Z 20



+ Vận tốc cắt V:

C v .D q

V = m x y u p .k v

T .t .S .B .Z



Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) :

Cv = 445 ; q = 0,2 ; p = 0 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; m = 0,32

Theo bảng (2-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : T = 180’

Theo bảng (2-1) (Chế độ cắt gia công cơ khí ) : kmv= (



190 1,25

.)

=1

HB



Theo bảng (7-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : knv = 0,7

Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kuv = 1

V=



445.100 0, 2

.0,7.1.1 = 324 m/ph

180 0,32 .0,5 0,15 .0,02 0,35.32 0, 2 .10 0



Số vòng quay trong một phút của dao :

1000 .V 1000 .324

ntt 



 .D

3,14.100



1031 vòng / phút 



Theo máy ta chọn n = 524 (vòng/phút)

Lúc này tốc độ cắt thực tế là :

 .D.n 3,14.100.524



VT =

1000



1000



164,5 m / phút 



Lượng chạy dao phút và lượng chạy dao răng thực tế theo máy :

Sm = Sz.Z.n = 0,02.10.524 = 104,8 mm/ph

Theo máy chọn Sm = 80 mm/ph

80

Szthuc 

0,015 mm/răng

10.524



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 69



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



*Bảng chế độ cắt cho nguyên công IV: ( Bảng 2.5 ).

Bước

Phay thô

Phay tinh



Máy



V(m/ph)

82,2

X6332B

164,5



n(vg/ph)

262

524



t(mm)

1,5

0,5



S(mm/ph)

408

80



5. Nguyên công V: Phay mặt D.

*Thông số máy, dao:

- Chọn máy : Chọn máy phay đứng X6332B

+ Khoảng dịch chuyển bạn máy: 1250x320 (mm)

+ Cơng suất động cơ chính: Nc= 3,7 (kw)

+ Số vòng quay trục chính trong 1 phút (20 cấp tốc độ): 40; 114; 152; 173;

228; 262; 346; 408; 524; 658; 816; 995; 1190; 1316; 1496; 2260; 2973; 3510; 4470;

6980.

+ Bước tiến của bàn máy: 10; 20; 40; 80; 140; 250; 420; 740

- Chọn dao: Theo bảng 3-94 (Sổ tay CNCTM 1) chọn dao theo tiêu chuẩn:

D = 100; B = 39; d = 32; Z = 10(răng)

*Chế độ cẳt:

Phay thô

+ Chọn chiều sâu cắt t = 1,5 mm

+ Lượng chạy dao:

Theo bảng (6-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : Sz = 0,2÷0,24 mm/răng

chọn Sz= 0,2 (mm/răng)

+ Vận tốc cắt V:

V=



C v .D q

.k v

T m .t x .S y .B u .Z p



Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) :

Cv = 445 ; q = 0,2 ; p = 0 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; m = 0,32

Theo bảng (2-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : T = 180’

Theo bảng (2-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kmv= (



190 1,25

.)

=1

HB



Theo bảng (7-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : knv = 0,7

Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kuv = 1

445.100 0, 2

.1.0,7.1 = 122,7 m/ph

V=

180 0,32 .1,5 0,15 .0,2 0,35 .32 0, 2 .10 0



Số vòng quay trong một phút của dao :

1000.V 1000.122,7

ntt 



 .D

3,14.100



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



390,7 vòng / phút 



Trang 70



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Theo máy ta chọn n = 262 (vòng/phút)

Lúc này tốc độ cắt thực tế là :

 .D.n 3,14.100.262



82,2 m / phút 

VT =

1000



1000



Lượng chạy dao phút và lượng chạy dao răng thực tế theo máy :

Sm = Sz.Z.n = 0,2.10.262 = 524 mm/ph

Theo máy chọn Sm = 408 mm/ph

408

Szthuc 

0,155 mm/răng

10.262



Phay tinh

+ Chọn chiều sâu cắt t = 0,5 mm

+ Lượng chạy dao:

Theo bảng (5-37) (Sổ tay CNCTM 2 ) : S = 0,4÷0,6 mm/vòng

Mà S = Sz.Z

Sz =



S 0,4



0,02 mm/răng

Z 20



+ Vận tốc cắt V:

V=



C v .D q

.k v

T m .t x .S y .B u .Z p



Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia công cơ khí ) :

Cv = 445 ; q = 0,2 ; p = 0 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; m = 0,32

Theo bảng (2-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : T = 180’

Theo bảng (2-1) (Chế độ cắt gia công cơ khí ) : kmv= (



190 1,25

.)

=1

HB



Theo bảng (7-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : knv = 0,7

Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kuv = 1

445.100 0, 2

.0,7.1.1 = 324 m/ph

V=

180 0,32 .0,5 0,15 .0,02 0,35.32 0, 2 .10 0



Số vòng quay trong một phút của dao :

1000 .V 1000 .324

ntt 



 .D

3,14.100



Theo máy ta chọn n = 524 (vòng/phút)

Lúc này tốc độ cắt thực tế là :

 .D.n 3,14.100.524



VT =

1000



1000



1031 vòng / phút 



164,5 m / phút 



Lượng chạy dao phút và lượng chạy dao răng thực tế theo máy :

Sm = Sz.Z.n = 0,02.10.524 = 104,8 mm/ph

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 71



TRƯỜNG ĐHSPKT HƯNG YÊN

TRUNG TÂM ĐT & TH CƠNG NGHỆ CƠ KHÍ



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Theo máy chọn Sm = 80 mm/ph

80

Szthuc 

0,015 mm/răng

10.524



*Bảng chế độ cắt cho nguyên công V: ( Bảng 2.6 ).

Bước

Phay thô

Phay tinh



Máy



V(m/ph)

82,2

X6332B

164,5



n(vg/ph)

262

524



t(mm)

1,5

0,5



S(mm/ph)

408

80



6. Nguyên công VI: Phay mặt E

*Thông số máy, dao:

- Chọn máy : Chọn máy phay đứng X6332B

+ Khoảng dịch chuyển bạn máy: 1250x320 (mm)

+ Cơng suất động cơ chính: Nc= 3,7 (kw)

+ Số vòng quay trục chính trong 1 phút (20 cấp tốc độ): 40; 114; 152; 173;

228; 262; 346; 408; 524; 658; 816; 995; 1190; 1316; 1496; 2260; 2973; 3510; 4470;

6980.

+ Bước tiến của bàn máy: 10; 20; 40; 80; 140; 250; 420; 740

- Chọn dao: Theo bảng 3-94 (Sổ tay CNCTM 1) chọn dao theo tiêu chuẩn:

D = 100; B = 39; d = 32; Z = 10(răng)

*Chế độ cẳt:

Phay thô

+ Chọn chiều sâu cắt t = 1,5 mm

+ Lượng chạy dao:

Theo bảng (6-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : Sz = 0,2÷0,24 mm/răng

chọn Sz= 0,2 (mm/răng)

+ Vận tốc cắt V:

V=



C v .D q

.k v

T m .t x .S y .B u .Z p



Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) :

Cv = 445 ; q = 0,2 ; p = 0 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; u = 0,2 ; m = 0,32

Theo bảng (2-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : T = 180’

Theo bảng (2-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kmv= (



190 1,25

.)

=1

HB



Theo bảng (7-1) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : knv = 0,7

Theo bảng (1-5) (Chế độ cắt gia cơng cơ khí ) : kuv = 1

V=



445.100 0, 2

.1.0,7.1 = 122,7 m/ph

180 0,32 .1,5 0,15 .0,2 0,35 .32 0, 2 .10 0



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Viết Phú

Lớp: CTK44



Trang 72



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

×