1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kinh tế - Thương mại >

Biểu số 2.9 bảng thanh toán lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.22 KB, 113 trang )


2



Ngô Lân



945.000



3



Nguyễn Minh



945.000



4



Phạm Thái



945.000



5



945.000



6



Nguyễn

Văn

Điện

Hà Văn Linh



7



Phạm Tân



945.000



8



Lê Thị Mai



945.000



9



Nguyễn Mạnh



Phạm Phú Cờng

Hà Thị Thủy



945.000



945.000



13



Nguyễn

Hoàng

Hoàng Long



14



Lê Quỳnh



945.000



15



Ngô Thị Dung



945.000



16



Lê Văn Hùng



945.000



17



Vũ Lê Minh



945.000



18



Đào Văn Dũng



945.000



19



Phan Thị Hoa



945.000



20



Nguyễn

Tuyết

Cộng



945.000



10

11

12



Thị



945.000



945.000

945.000



945.000



18.900.0

00



2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

48.870.0

00



26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

520



73



2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

2.443.50

0

48.870.0

00



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



151.200



28.350



9.450



56



3.024.0

00



567.00

0



189.0

00



1.13



Biểu số 2.10

bảng phân bổ tiền lơng và bảo hiểm xã hội

Tháng 01 năm 2012

Tổng cộng

TK 338 - Phải trả,

TK 334 - Phải trả

nộp khác

ngời lao động

Các

kho

Cộng

Có TK

Ghi nợ các TK ản

L- khá

334

BHX BHY BHT

Ghi có các TK ơng c

H

T

N

48.8

3.02

189

TK 1542 - 70.0

48.87 4.00 567.

.00

CP NCTT

00

0.000

0

000

0

1.13

4.00

0



TK 334

PTNLĐ

TK 338 PT,PNK

Cộng



48.8

70.0

00



-



phải



Cộn

g có

TK

338



TK

33

5



3.78

0.00

0



Tổn

g

cộng

52.6

50.0

00



283.

500



189

.00

0



1.60

6.50

0



1.60

6.50

0



48.8 4.15

70.0 8.00 850.

00

0 500



378

.00

0



5.38

6.50

0



54.2

56.5

00



Ngày 31 tháng 01năm 2012

Ngời lập bảng

Kế toán trởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)



74



Mẫu số 11-LĐTL

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐBTC



Do tất cả công nhân trong phân xởng cùng làm nhiều loại

sản phẩm nên không thể hạch toán chi tiết chi phí nhân công

trực tiếp cho từng loại sản phẩm. Vì thế, vào cuối tháng kế toán

sẽ tổng hợp toàn bộ chi phí nhân công trực tiếp rồi tiến hành

phân bổ cho từng sản phẩm. Tiêu thức phân bổ ở công ty TNHH

thơng mại dịch vụ và xây dựng Đức Hà là dùa trªn chi phÝ nguyªn

vËt liƯu trùc tiÕp( nguyªn vËt liƯu chÝnh xt cho s¶n xt s¶n

phÈm trong kú).

VÝ dơ: phân bổ chi phí nhân công trực tiếp cho sản phẩm

Chậu nhựa

- Tổng chi phí nhân công trực tiếp: 52.650.000

- Tổng chi phí nguyên vật liệu chính xuất cho sản xuất

trong tháng: 192.119.202

- Chi phí nguyên vật liệu chính xuất cho sản xuất chậu

nhựa: 144,520,500

- Chi phí nhân công trực tiếp phân bổ cho sản phẩm chậu

nhựa là:

2.3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung

Chi phí SX chung của công ty TNHH thơng mại dịch vụ và

xây dựng Đức Hà là những chi phí cần thiết còn lại ®Ĩ SX SP, sau

khi trõ ®i chi phÝ nguyªn vËt liệu trực tiếp và chi phí NC trực

tiếp, đây là những chi phí phát sinh tại phân xởng. Kế toán sử

dụng tài khoản 1543 để theo dõi chi phí SX chung. Căn cứ vào

các chứng từ gốc kế toán tổng hợp chi phí SX chung vào bảng kê.

Để theo dõi đc chi tiết, thuận lợi cho công tác hạch toán

kế toán, theo qui định của Bộ tài chính kế toán hạch toán chi tiết

chi phí SX chung nh sau:

"Chi phí vật liệu ": bao gồm các khoản chi phí và vËt liƯu

phơc vơ chung cho ph©n xưởng như: Xt vËt liệu cho sửa chữa,

bảo dỡng máy móc thiết bị, nhà xưëng, vËt kiÕn tróc …, c¸c chi

phÝ vËt liƯu cho quản lý phân xởng nh văn phòng phẩm.

75



Chi phí vật liệu của công ty thng phát sinh chủ yếu là chi

phí dầu nhớt và dầu công nghiệp dùng cho sửa chữa bảo dỡng

máy móc thiết bị, trong thời vụ SX chi phí này phát sinh rất ít.

Chi phí dụng cụ sản xuất: Dụng cụ sản xuất của công ty

bao gồm: thùng cắt tông, nhãn chống hàng giả, nhãn hàng hóa

đây là những dụng cụ phát sinh trong một kỳ nhng lại sử dụng

đợc rất nhiều chu kỳ SXKD.

Chi phí khấu hao tài sản cố định phản ánh khấu khao tài

sản cố định tại bộ phận phân xởng nh máy móc thiết bị và

nhà xởng,

Phơng



pháp



khấu



hao



áp



dụng



theo



quyết



định



206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trởng bộ tài chính về

ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao.

Công ty áp dụng phơng pháp tính khấu hao đnng thẳng

tức là khấu hao theo năm sư dơng.

C«ng thøc tÝnh khÊu hao:

Mức khấu hao bình qn



Ngun giá

=



phải trích trong năm

Mức khấu hao



Thời gian sử dụng

Mức khấu hao bình quân năm



=

bình quân tháng



12



Mức khấu hao



Mức khấu hao bình qn tháng

=



bình qn ngày



Số ngày trong tháng



76



77



BiĨu sè 2.11

B¶ng trích khấu hao TSCĐ phục vụ sản xuất

Tháng 01/2012



Ngà

y

đa

vào

sử

dụn

g



Tên

TSCĐ



Đ

V

T



#

#



2



3



4



5



6



1



Máy

phun

ép

nhựa



C

hi

ế

c



M

P

1



01/0

5/20

08



220,0

00,00

0



2



Máy

phun

ép

nhựa



M

P

2



01/0

5/20

08



260,0

00,00

0



3



Máy ép

nhựa

nhỏ



C

hi

ế

c

C

hi

ế

c



K

E

N



01/0

5/20

09



60,00

0,000



4



Máy ép

nhựa

vừa



C

hi

ế

c



K

E

V



01/0

5/20

08



150,0

00,00

0



5



Máy

phun

ép

nhựa



C

hi

ế

c



M

P

3



01/0

7/20

08



340,0

00,00

0



6



Máy

phun

ép

nhựa



C

hi

ế

c



M

P

4



01/0

7/20

08



520,0

00,00

0



7



Máy ép

nhựa lớn



8



Máy

tiện



Nhà xởng



C

hi

ế

c



9



Cộng



Mức

KH

TSCĐ

(ngà

y)



7



8=6/7



9=7

*36

5



10=

6/9



5



4

4,000,

000



1,82

5



5



5

2,000,

000



Nguy

ên giá

TSCĐ



S

T

T



M

ã

T

S



C

hi

ế

c

C

hi

ế

c



Mức

KH

TSCĐ

(năm )



Thờ

i

gia

n

trí

ch

KH

ngà

y



Số



m

tr

íc

h

K

H



K

V

L



12/1

1/20

08



280,0

00,00

0



M

T



01/0

4/20

09



50,00

0,000



N

T



01/0

4/20

08



890,0

00,00

0

2,770

,000,

000



S



n

g

à

y

tr

í

c

h



Số

KH

kỳ

này



Số

KH

luỹ

kế

kỳ

trớc



Luỹ

kế



1

1



12=1

0*11



13



14=

12+

13



120,

548



3

1



3,736,

986



29,5

34,2

47



33,2

71,2

33



1,82

5



142,

466



3

1



4,416,

438



34,9

04,1

10



39,3

20,5

48



3



2

0,000,

000



1,09

5



54,7

95



3

1



1,698,

630



13,4

24,6

58



15,1

23,2

88



4



3

7,500,

000



1,46

0



102,

740



3

1



3,184,

932



25,1

71,2

33



28,3

56,1

65



5



6

8,000,

000



1,82

5



186,

301



3

1



5,775,

342



34,2

79,4

52



40,0

54,7

94



6



8

6,666,

667



2,19

0



237,

443



3

1



7,360,

731



43,6

89,4

98



51,0

50,2

29



5



5

6,000,

000



1,82

5



153,

425



3

1



4,756,

164



7,67

1,23

3



12,4

27,3

97



3



1

6,666,

667



1,09

5



45,6

62



3

1



1,415,

525



12,5

57,0

78



13,9

72,6

03



10



8

9,000,

000



3,65

0



243,

836



3

1



7,558,

904



67,0

54,7

95



74,6

13,6

99



46



469,8

33,33

3



16,

790



1,28

7,21

5



2

7

9



39,90

3,653



268,

286,

304



308,

189,

957



78



K

H

tr

o

n

g

t

h

á

n

g



79



Do chi phí sản xuất chung phát sinh cho nhiều loại sản phẩm nên

vào cuối tháng kế toán tập hợp toàn bộ chi phí sản xuất chung

phát sinh và tiến hành phân bổ. Tiêu thức phân bổ là dựa trên

chi phí nguyên vật liệu chính.

Tổng CP SXC phát sinh trong tháng

NVL

Chi phí SXC phân

bổchính

cho sản phÈm i



=



Chi phÝ



x

Tỉng CP NVL chÝnh ph¸t sinh trong th¸ng



VÝ dơ: TÝnh chi phÝ s¶n xt chung cho s¶n phÈm Chậu nhựa

Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh trong tháng:

63.162.885

Trong đó:

-



Chi phí CCDC xuất cho SX:



20.760.000



-



Chi phí nhiên liƯu xt cho SX:



-



Chi phÝ khÊu hao TSC§ phơc vơ SX: 39.903.653



-



Tæng chi phÝ NVL chÝnh xuÊt cho SX trong tháng:



2.499.232



192.119.202

-



Tổng chi phí NVL chính xuất cho sản xuất chậu

nhựa: 144.520.500



=> Chi phÝ SXC ph©n bỉ cho SP chËu nhùa là:



2.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp

Để hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất theo phơng pháp kê

khai thờng xuyên, kế toán sử dụng TK 154- chi phÝ s¶n xuÊt kinh

doanh dë dang.

Sau khi tập hợp đợc các khoản chi phí phát sinh trong quá

trình sản xuất trong tháng (chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí

SXC) kế toán tiến hành tổng hợp chi phí sản xuất cho toàn công

80



để



ty cuối quý nh trên đã định khoản. Cuối tháng kết chuyển chi

phí sản xuất đã tập hợp vào sổ Cái TK 154.

-



Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : Căn



cứ vào các hóa đơn GTGT, phiếu nhập, phiếu xuất, bảng

kê phiếu nhập, xuất; bảng tổng hợp nhập - xuất tồn, sổ

chi tiết TK 1541,cuối tháng kế toán tiến hành hạch toán

bút toán kết chuyển:

Nợ TK 155

Có TK 1541

-



Kết chuyển chi phí NC trực tiếp: Căn cứ vào bảng



thanh toán lơng, bảng phân bổ tiền l ơng và bảo hiểm

xã hội, sổ chi tiết TK 1542, cuối tháng kế toán hạch toán

bút toán kết chuyển:

Nợ TK 155

Có TK 1542

- Kết chuyển chi phí SX chung: Căn cứ vào bảng

khấu hao TSCĐ, sổ chi tiết TK 1543, cuối tháng kế toán

hạch toán bút toán kết chuyển:

Nợ TK 155

Có TK 1543



81



82



Biểu số

2.12

Đơn vị:

Địa chỉ:



Công ty TNHH TMDV và XD Đức Hà

Hà Đông Hà Néi

Sỉ Chi TiÕt TK 1541 - Chi phÝ nguyªn vËt liệu dở dang

Tháng 01/2012



Chứng từ

Ngày

tháng ghi

Ngày

Số hiệu

sổ

tháng

A

B

C



TK nợ

Diễn giải



TK



TK có



D



E



đối

ứng

F



Số phát sinh

Nợ







1



2



Số d đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

31/01/2012



PKT



31/01/2012



PKT



31/01/2012



PKT



Chi phí NVL chÝnh xuÊt cho

1541

31/01/2012 sx trong kú



1521



Chi phÝ NVL phô xuÊt cho sx

1541

1522

31/01/2012 trong kú

NhËp kho sp hoµn thµnh

1541 155

31/01/2012 trong kú

Céng sè ph¸t sinh

D cuèi kú



-



83



192,119,202

14,053,000

206,172,202

206,172,20

2206,172,202

-



-



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (113 trang)

×