Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.22 KB, 113 trang )
2
Ngô Lân
945.000
3
Nguyễn Minh
945.000
4
Phạm Thái
945.000
5
945.000
6
Nguyễn
Văn
Điện
Hà Văn Linh
7
Phạm Tân
945.000
8
Lê Thị Mai
945.000
9
Nguyễn Mạnh
Tú
Phạm Phú Cờng
Hà Thị Thủy
945.000
945.000
13
Nguyễn
Hoàng
Hoàng Long
14
Lê Quỳnh
945.000
15
Ngô Thị Dung
945.000
16
Lê Văn Hùng
945.000
17
Vũ Lê Minh
945.000
18
Đào Văn Dũng
945.000
19
Phan Thị Hoa
945.000
20
Nguyễn
Tuyết
Cộng
945.000
10
11
12
Thị
945.000
945.000
945.000
945.000
18.900.0
00
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
48.870.0
00
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
520
73
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
2.443.50
0
48.870.0
00
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
151.200
28.350
9.450
56
3.024.0
00
567.00
0
189.0
00
1.13
Biểu số 2.10
bảng phân bổ tiền lơng và bảo hiểm xã hội
Tháng 01 năm 2012
Tổng cộng
TK 338 - Phải trả,
TK 334 - Phải trả
nộp khác
ngời lao động
Các
kho
Cộng
Có TK
Ghi nợ các TK ản
L- khá
334
BHX BHY BHT
Ghi có các TK ơng c
H
T
N
48.8
3.02
189
TK 1542 - 70.0
48.87 4.00 567.
.00
CP NCTT
00
0.000
0
000
0
1.13
4.00
0
TK 334
PTNLĐ
TK 338 PT,PNK
Cộng
48.8
70.0
00
-
phải
Cộn
g có
TK
338
TK
33
5
3.78
0.00
0
Tổn
g
cộng
52.6
50.0
00
283.
500
189
.00
0
1.60
6.50
0
1.60
6.50
0
48.8 4.15
70.0 8.00 850.
00
0 500
378
.00
0
5.38
6.50
0
54.2
56.5
00
Ngày 31 tháng 01năm 2012
Ngời lập bảng
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
74
Mẫu số 11-LĐTL
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐBTC
Do tất cả công nhân trong phân xởng cùng làm nhiều loại
sản phẩm nên không thể hạch toán chi tiết chi phí nhân công
trực tiếp cho từng loại sản phẩm. Vì thế, vào cuối tháng kế toán
sẽ tổng hợp toàn bộ chi phí nhân công trực tiếp rồi tiến hành
phân bổ cho từng sản phẩm. Tiêu thức phân bổ ở công ty TNHH
thơng mại dịch vụ và xây dựng Đức Hà là dùa trªn chi phÝ nguyªn
vËt liƯu trùc tiÕp( nguyªn vËt liƯu chÝnh xt cho s¶n xt s¶n
phÈm trong kú).
VÝ dơ: phân bổ chi phí nhân công trực tiếp cho sản phẩm
Chậu nhựa
- Tổng chi phí nhân công trực tiếp: 52.650.000
- Tổng chi phí nguyên vật liệu chính xuất cho sản xuất
trong tháng: 192.119.202
- Chi phí nguyên vật liệu chính xuất cho sản xuất chậu
nhựa: 144,520,500
- Chi phí nhân công trực tiếp phân bổ cho sản phẩm chậu
nhựa là:
2.3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung
Chi phí SX chung của công ty TNHH thơng mại dịch vụ và
xây dựng Đức Hà là những chi phí cần thiết còn lại ®Ĩ SX SP, sau
khi trõ ®i chi phÝ nguyªn vËt liệu trực tiếp và chi phí NC trực
tiếp, đây là những chi phí phát sinh tại phân xởng. Kế toán sử
dụng tài khoản 1543 để theo dõi chi phí SX chung. Căn cứ vào
các chứng từ gốc kế toán tổng hợp chi phí SX chung vào bảng kê.
Để theo dõi đc chi tiết, thuận lợi cho công tác hạch toán
kế toán, theo qui định của Bộ tài chính kế toán hạch toán chi tiết
chi phí SX chung nh sau:
"Chi phí vật liệu ": bao gồm các khoản chi phí và vËt liƯu
phơc vơ chung cho ph©n xưởng như: Xt vËt liệu cho sửa chữa,
bảo dỡng máy móc thiết bị, nhà xưëng, vËt kiÕn tróc …, c¸c chi
phÝ vËt liƯu cho quản lý phân xởng nh văn phòng phẩm.
75
Chi phí vật liệu của công ty thng phát sinh chủ yếu là chi
phí dầu nhớt và dầu công nghiệp dùng cho sửa chữa bảo dỡng
máy móc thiết bị, trong thời vụ SX chi phí này phát sinh rất ít.
Chi phí dụng cụ sản xuất: Dụng cụ sản xuất của công ty
bao gồm: thùng cắt tông, nhãn chống hàng giả, nhãn hàng hóa
đây là những dụng cụ phát sinh trong một kỳ nhng lại sử dụng
đợc rất nhiều chu kỳ SXKD.
Chi phí khấu hao tài sản cố định phản ánh khấu khao tài
sản cố định tại bộ phận phân xởng nh máy móc thiết bị và
nhà xởng,
Phơng
pháp
khấu
hao
áp
dụng
theo
quyết
định
206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trởng bộ tài chính về
ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao.
Công ty áp dụng phơng pháp tính khấu hao đnng thẳng
tức là khấu hao theo năm sư dơng.
C«ng thøc tÝnh khÊu hao:
Mức khấu hao bình qn
Ngun giá
=
phải trích trong năm
Mức khấu hao
Thời gian sử dụng
Mức khấu hao bình quân năm
=
bình quân tháng
12
Mức khấu hao
Mức khấu hao bình qn tháng
=
bình qn ngày
Số ngày trong tháng
76
77
BiĨu sè 2.11
B¶ng trích khấu hao TSCĐ phục vụ sản xuất
Tháng 01/2012
Ngà
y
đa
vào
sử
dụn
g
Tên
TSCĐ
Đ
V
T
#
#
2
3
4
5
6
1
Máy
phun
ép
nhựa
C
hi
ế
c
M
P
1
01/0
5/20
08
220,0
00,00
0
2
Máy
phun
ép
nhựa
M
P
2
01/0
5/20
08
260,0
00,00
0
3
Máy ép
nhựa
nhỏ
C
hi
ế
c
C
hi
ế
c
K
E
N
01/0
5/20
09
60,00
0,000
4
Máy ép
nhựa
vừa
C
hi
ế
c
K
E
V
01/0
5/20
08
150,0
00,00
0
5
Máy
phun
ép
nhựa
C
hi
ế
c
M
P
3
01/0
7/20
08
340,0
00,00
0
6
Máy
phun
ép
nhựa
C
hi
ế
c
M
P
4
01/0
7/20
08
520,0
00,00
0
7
Máy ép
nhựa lớn
8
Máy
tiện
Nhà xởng
C
hi
ế
c
9
Cộng
Mức
KH
TSCĐ
(ngà
y)
7
8=6/7
9=7
*36
5
10=
6/9
5
4
4,000,
000
1,82
5
5
5
2,000,
000
Nguy
ên giá
TSCĐ
S
T
T
M
ã
T
S
C
hi
ế
c
C
hi
ế
c
Mức
KH
TSCĐ
(năm )
Thờ
i
gia
n
trí
ch
KH
ngà
y
Số
nă
m
tr
íc
h
K
H
K
V
L
12/1
1/20
08
280,0
00,00
0
M
T
01/0
4/20
09
50,00
0,000
N
T
01/0
4/20
08
890,0
00,00
0
2,770
,000,
000
S
ố
n
g
à
y
tr
í
c
h
Số
KH
kỳ
này
Số
KH
luỹ
kế
kỳ
trớc
Luỹ
kế
1
1
12=1
0*11
13
14=
12+
13
120,
548
3
1
3,736,
986
29,5
34,2
47
33,2
71,2
33
1,82
5
142,
466
3
1
4,416,
438
34,9
04,1
10
39,3
20,5
48
3
2
0,000,
000
1,09
5
54,7
95
3
1
1,698,
630
13,4
24,6
58
15,1
23,2
88
4
3
7,500,
000
1,46
0
102,
740
3
1
3,184,
932
25,1
71,2
33
28,3
56,1
65
5
6
8,000,
000
1,82
5
186,
301
3
1
5,775,
342
34,2
79,4
52
40,0
54,7
94
6
8
6,666,
667
2,19
0
237,
443
3
1
7,360,
731
43,6
89,4
98
51,0
50,2
29
5
5
6,000,
000
1,82
5
153,
425
3
1
4,756,
164
7,67
1,23
3
12,4
27,3
97
3
1
6,666,
667
1,09
5
45,6
62
3
1
1,415,
525
12,5
57,0
78
13,9
72,6
03
10
8
9,000,
000
3,65
0
243,
836
3
1
7,558,
904
67,0
54,7
95
74,6
13,6
99
46
469,8
33,33
3
16,
790
1,28
7,21
5
2
7
9
39,90
3,653
268,
286,
304
308,
189,
957
78
K
H
tr
o
n
g
t
h
á
n
g
79
Do chi phí sản xuất chung phát sinh cho nhiều loại sản phẩm nên
vào cuối tháng kế toán tập hợp toàn bộ chi phí sản xuất chung
phát sinh và tiến hành phân bổ. Tiêu thức phân bổ là dựa trên
chi phí nguyên vật liệu chính.
Tổng CP SXC phát sinh trong tháng
NVL
Chi phí SXC phân
bổchính
cho sản phÈm i
=
Chi phÝ
x
Tỉng CP NVL chÝnh ph¸t sinh trong th¸ng
VÝ dơ: TÝnh chi phÝ s¶n xt chung cho s¶n phÈm Chậu nhựa
Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh trong tháng:
63.162.885
Trong đó:
-
Chi phí CCDC xuất cho SX:
20.760.000
-
Chi phí nhiên liƯu xt cho SX:
-
Chi phÝ khÊu hao TSC§ phơc vơ SX: 39.903.653
-
Tæng chi phÝ NVL chÝnh xuÊt cho SX trong tháng:
2.499.232
192.119.202
-
Tổng chi phí NVL chính xuất cho sản xuất chậu
nhựa: 144.520.500
=> Chi phÝ SXC ph©n bỉ cho SP chËu nhùa là:
2.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp
Để hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất theo phơng pháp kê
khai thờng xuyên, kế toán sử dụng TK 154- chi phÝ s¶n xuÊt kinh
doanh dë dang.
Sau khi tập hợp đợc các khoản chi phí phát sinh trong quá
trình sản xuất trong tháng (chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí
SXC) kế toán tiến hành tổng hợp chi phí sản xuất cho toàn công
80
để
ty cuối quý nh trên đã định khoản. Cuối tháng kết chuyển chi
phí sản xuất đã tập hợp vào sổ Cái TK 154.
-
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : Căn
cứ vào các hóa đơn GTGT, phiếu nhập, phiếu xuất, bảng
kê phiếu nhập, xuất; bảng tổng hợp nhập - xuất tồn, sổ
chi tiết TK 1541,cuối tháng kế toán tiến hành hạch toán
bút toán kết chuyển:
Nợ TK 155
Có TK 1541
-
Kết chuyển chi phí NC trực tiếp: Căn cứ vào bảng
thanh toán lơng, bảng phân bổ tiền l ơng và bảo hiểm
xã hội, sổ chi tiết TK 1542, cuối tháng kế toán hạch toán
bút toán kết chuyển:
Nợ TK 155
Có TK 1542
- Kết chuyển chi phí SX chung: Căn cứ vào bảng
khấu hao TSCĐ, sổ chi tiết TK 1543, cuối tháng kế toán
hạch toán bút toán kết chuyển:
Nợ TK 155
Có TK 1543
81
82
Biểu số
2.12
Đơn vị:
Địa chỉ:
Công ty TNHH TMDV và XD Đức Hà
Hà Đông Hà Néi
Sỉ Chi TiÕt TK 1541 - Chi phÝ nguyªn vËt liệu dở dang
Tháng 01/2012
Chứng từ
Ngày
tháng ghi
Ngày
Số hiệu
sổ
tháng
A
B
C
TK nợ
Diễn giải
TK
TK có
D
E
đối
ứng
F
Số phát sinh
Nợ
Có
1
2
Số d đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
31/01/2012
PKT
31/01/2012
PKT
31/01/2012
PKT
Chi phí NVL chÝnh xuÊt cho
1541
31/01/2012 sx trong kú
1521
Chi phÝ NVL phô xuÊt cho sx
1541
1522
31/01/2012 trong kú
NhËp kho sp hoµn thµnh
1541 155
31/01/2012 trong kú
Céng sè ph¸t sinh
D cuèi kú
-
83
192,119,202
14,053,000
206,172,202
206,172,20
2206,172,202
-
-