Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 241 trang )
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Ft
Ft3
Fr1
Fa1
Ft1
Fr3
Ft2
Fr2
Fa3
Fa4
Ft4
Fr4
Fa2
Fr
1.2 Xác định tải trọng tác dụng lên trục
1.2.1 Bộ truyền cấp nhanh
Lực vòng:
Ft1 �Ft 2
2TI 2.58258,04
2209,67( N )
dW1
52,73
Lực hướng tâm:
tg
tg 20o11'
Fr1 � Fr 2 Ft1 � tw 2209,67 � o ' 820,48( N )
cos1
cos9 41
Lực dọc trục:
Fa1 � Fa 2 Ft1 �
tg 1 2209,67 �
tg 9o 41' 377,04( N )
1.2.2 Bộ truyền cấp chậm
61
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Lực vòng:
Ft 3 � Ft 4
2TII 2.238256,10
5637,86( N )
dW3
84, 52
Lực hướng tâm:
tg t
tg 20o11'
Fr 3 � Fr 4 Ft 3 �
5637,86 �
2093,40( N )
cos 2
0, 99
Lực dọc trục:
Fa3 � Fa 4 Ft 3 �
tg 2 5637,86 �
tg 9o 4' 899,68( N )
1.2.3 Bộ truyền đai
Lực hướng tâm :
Fr 937,98( N )
(Đã tính ở Phần II – A, Thiết kế bộ truyền đai).
1.3 Xác định đường kính sơ bộ
Đường kính trục được xác định theo mômen xoắn theo công thức:
d k �3
Tk
0,2 �
Trong đó : -Tk :Mơmen xoắn (N.mm).
- :ứng suất xoắn cho phép (Mpa), với vật liệu thép 45
12 �20(MPa)
Tdc=43779,04(N.mm), TI=58258,04(N.mm), TII=238256,10 (N.mm)
TIII=627108,64 (N.mm), Tct=620542,06(N.mm).
Ta có :
- Trục I : Chọn
15( Mpa)
- Trục II : Chọn 15( Mpa)
20( Mpa)
Trục III: Chọn
d3
d1
d2
3
3
3
58258,04
0, 2 �
15
238256,10
0,2 �
15
627108,64
0,2 �
20
26,88mm
42,98mm
53,92mm
Chọn đường kính sơ bộ : d1=30mm ; d2=50mm ; d3=60mm.
Theo bảng P1.7[1] Động cơ đã chọn là 4A132S4Y3 ta tra được đường kính trục động cơ là ddc=38mm.
62
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Theo bảng 10.2 [1] từ đường kính sơ bộ của trục để chọn chiều rộng ổ lăn. bo:
Trục
d (mm)
bo (mm)
I
30
19
II
50
27
III
60
31
1.4 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
1.4.1 Trục II:
Sơ đồ hình 10.7 [1].
lk1: là khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục k.
lki : là khoảng cách giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k.
lmki :là chiều dài mayo của chi tiết quay thứ I (lắp trên tiết diện thứ i) trên trục k.
lcki: là khoảng cơng xơn trên trục thứ k tính từ chi tiết thứ i.
bki : là chiều rộng vành răng thứ i trên trục k.
k1= 8…15 mm. Chọn giá trị k1=10 mm.
k2= 5…15 mm. Chọn giá trị k2= 15 mm.
bo =27 mm.
+ Chiều dài mayơ bánh răng trụ :
63
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
- lm22= (1,2 1,5)d2= (1,2 1,5). 50 = 60 75
Chiều dài mayơ bánh răng trụ 2 là: lm22 = 70(mm)
Với lm22 = 70(mm) > bw2 = 44(mm). Lấy lm22 = 70(mm)
- Chiều dài mayơ bánh răng trụ 3 là: lm23 = 70(mm)
Với lm23 = 70(mm) > bw3 = 68(mm). Lấy lm23 = 70(mm)
Thay các giá trị vào công thức:
+) l21=lm22+ lm23+ 3k1+ 2 k2+ b02 = 70+ 70+ 3.10 + 2.15 + 27 = 227 (mm)
+) l22= 0,5 (lm22+ b02) +k1+ k2 = 0,5. ( 70+ 27 ) +10+15 = 73,5 (mm)
+) l23= l22+0,5 (lm22+ lm23) +k1 =73,5 + 0,5.(70 + 70) + 10 = 153,5 (mm)
1.4.2 Trục I:
Sơ đồ hình 10.6[1]
k1= 8…15 mm. Chọn giá trị k1=10 mm.
k2= 5…15 mm. Chọn giá trị k2= 15 mm.
k3= 10…20 mm. Chọn giá trị k3= 15 mm.
hn= 15…20 mm. Chọn giá trị hn= 15 mm.
bo =19 mm.
Từ đó ta có: l13 = l22= 73,5 mm.
l11 = l21 =227 mm.
+ Chiều dài mayơ bánh đai:
64
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
lm12 = B=44 mm (Trong đó B là chiều rộng bánh đai)
+ Chiều dài mayơ bánh răng trụ 1 được tính:
lm13 = (1,2 ÷ 1,5).d1 = (1,2 ÷ 1,5).30 = 36 ÷ 45, chọn lm13 = 45(mm)
Với lm13 = 45(mm) < bw1 = 52(mm). Lấy lm13 = 52(mm)
l12 = -lc12 = 0,5.( lm12 + b01) + k3 + hn = 0,5.(44+19) +15 +15 = 61,5mm.
1.4.3 Trục III:
k1= 8…15 mm. Chọn giá trị k1=10 mm.
k2= 5…15 mm. Chọn giá trị k2= 15 mm.
k3= 10…20 mm. Chọn giá trị k3= 15 mm.
hn= 15…20 mm. Chọn giá trị hn= 15 mm.
b0 =31 mm.
Chiều dài mayơ nửa khớp nối trục III là:
lm32 = (1,4 ÷ 2,5).d3 = (1,4 ÷ 2,5).60 = 84 ÷ 150, chọn lm32 = 90(mm)
Chiều dài mayơ bánh răng trụ 4 là:
lm33=(1,2÷1,5).d3=(1,2÷1,5).60=(72÷ 90) mm.
Chiều dài mayơ bánh răng trụ 4 là: lm33 = 80(mm)
Với lm33 = 80(mm) >bw4 = 60(mm). Lấy lm33 = 80(mm)
l31=l11=227mm.
l33 = l21-l23=227-153,5=73,5 mm.
l32=-lc32 = 0,5.( lm32 + b03) + k3 + hn = 0,5.(90 + 31) +15 +15 = 90,5mm.
65
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
1.5 Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục
1.5.1 Trục I:
Lực vòng :
Ft1= 2209,67 (N)
Lực hướng tâm : Fr1= 820,48(N)
Lực dọc trục : Fa1= 377,04 (N)
Lực từ đai tác dụng lên trục là: Fd =937,98 (N)
Và các phản lực liên kết tại 2 ổ chưa xác định được
l11
l13
l12
Td
FYD
FYB
A
B
Fd
FXB
C
Fr1
Fa1
Ft1
Td
D
A
FYB
Mt1 C
B
Fd
FXB
FXD
FYD
Ma1
D
Fa1
Ft1 Fr1
FXD
Sơ đồ các chi tiết quay và lực từ các chi tiết quay tác dụng lên trục
+)Xác định Ma1;Mt1
M a1 Fa1 .
d w1
52, 73
377,04.
9940,66 ( N .mm)
2
2
66
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
M t 1 Ft 1 .
d w1
52,73
2209,67.
58257,95( N .mm)
2
2
+)Xác định FXB;FXD
F .l
2209, 67.73,5
FXD t 1 13
715, 47( N )
l11
227
FXB FXD Ft1 715,47 2209,67 1494,2( N )
+)Xác định FYB;FYD
F .l Fd .l12 M a1 820, 48.73,5 937,98.59,5 9940,66
FYD r1 13
555,31( N )
l11
227
FYB Fr1 FYD Fd 820,48 555,31 937,98 672,81( N )
Các lực tính có giá trị âm sẽ có chiều ngược lại như hình vẽ.
67
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
+)Ta có momen uốn tổng và mơmen tương đương tại các tiết diện lắp ghép sau:
2
•MA = 0,75.58257,95 =50452,86 (N.mm)
2
2
•MB = 57685, 77 0,75.58257,95 =76636,41 (N.mm)
2
2
•MCphải= 109823, 7 85240,09 139022,01 (N.mm)
2
2
2
•MCtrái= 109823,7 75299,43 0, 75.58257,95 142396,42 (N.mm)
� Do MCtrái>MCphảinên ta chọn MCtrái để tính bền tại C.
•MD = 0
68
Đại học kỹ thuật cơng nghiệp Thái Ngun
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
3
Tính đường kính các đoạn trục : d
M tdj
0,1[ ]
Trong đó : [] là ứng suất cho phép của thép chế tạo trục, tra theo bảng 10.5[1] với
đường kính trục sơ bộ dsb= 30 (mm), thép 45 có b = 600 (MPa)
[] =63 (MPa) ;
Mtdj là tổng mômen tương đương tại tiết diện đang tính.
Đoạn trục tại điểm A (lắp bánh đai):
d A �3
50452,86
20,01(mm)
0,1.63
Tại A có rãnh then nên tăng đường kính trục lên 4% để đảm vảo độ bền cứng.
d A 20, 01 4%.20, 01 20,81(mm)
Chọn lấy theo tiêu chuẩn lấy dA = 24 mm
Đoạn trục tại điểm B, D (lắp ổ lăn):
d B , D �3
76636, 41
23( mm)
0,1.63
Chọn lấy theo tiêu chuẩn lấy dB,D = 25 mm
Đoạn trục tại điểm C (lắp bánh răng):
dC �3
142396,42
0,1.63
28,27( mm)
Tại C có rãnh then nên tăng đường kính trục lên 4% để đảm vảo độ bền cứng.
d C 28, 27 4%.28, 27 29, 40( mm)
Chọn lấy theo tiêu chuẩn lấy dC = 34 mm
+)Kiểm tra liền trục cho bánh răng: Bánh răng làm liền trục thì khoảng cách từ
chân răng tới rãnh then phải thỏa mãn điều kiện sau:
69
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
X
t2
dc
df1
X �2,5.m
X
d f 1 �dC
�
� t2 �
(mm)
2 �2
�
Ta có:
d
Với f 1 là đường kính vòng chân: d f 1 47,53(mm)
d
Với C là đường kính trục tại C: dC 34(mm)
Tra bảng 9.1a
X
1
: b = 10(mm); t1 = 5(mm); t2 = 3,3(mm).
47,53 �34
�
� 3,3 � 3,5 �2,5.m 2,5.2 5( mm)
2
�2
�
� Bánh răng liền trục.
Vậy ta có kết cấu trục như hình vẽ.
1.5.2 Trục II:
Lực vòng:
Ft2= 2209,67(N) ;
Lực hướng tâm: Fr2= 820,48(N) ;
Lực dọc trục:
Ft3= 5637,86(N);
Fr3= 2093,40 (N);
Fa2= =377,04(N) ; Fa3= 899,68 (N).
70
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
l23
l22
Fa2
FYA
A
l21
Ft2 B
FYD
Fr2
C
Fr3
FXA
Fa3
Ft3
FYA
A
Fr2
Mt2
Fa2
B
Ma2
Ft2
FXA
D
Fr3
Mt3
C
Ft3
FXD
FYD
Ma3
D
Fa3
FXD
H2. Sơ đồ các chi tiết quay và lực từ các chi tiết quay tác dụng lên trục II
+) Xác định Ma2; Ma3
M a 2 Fa 2 .
dw2
277, 26
377,04.
52269,06( N .mm)
2
2
M a 3 Fa 3 .
d w3
84,52
899,68.
38020, 48( N .mm)
2
2
+) Xác định Mt2 ;Mt3
M t 2 Ft 2 .
dw 2
227,26
2209,67.
251084,80( N .mm)
2
2
71
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên