Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 241 trang )
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
• Chọn chiều quay trên các trục và chọn chiều nghiêng của các cặp bánh răng trong
hộp giảm tốc:
- Hệ thống đã cho là trạm dẫn động dùng cho băng tải, do vậy cần đảm bảo yêu cầu
vận chuyển vật liệu, nhánh trên băng tải phải là nhánh căng. Ta xác định chiều
quay của trục công tác và các trục.
- Các cặp bánh răng đã chọn là bánh răng trụ răng nghiêng, trong quá trình làm
việc ln tồn tại lực dọc trục trên các trục. Do vậy ta phải chọn chiều nghiêng của
các cặp bánh răng sao cho tổng lực dọc trục trên các trục là nhỏ nhất (như hình vẽ).
� Kết cấu của ổ trục nhỏ gọn, rẻ tiền.
1.2 Xác định tải trọng tác dụng lên trục
1.2.1 Bộ truyền cấp nhanh
Lực vòng:
2T 2.68550,685
Ft1 I
2708,98( N )
dW
50,61
1
173
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Ft 2
2TII 2.362879,59
2579,19( N )
dW2
281,39
Lực hướng tâm:
tg t
tg 20o13'
Fr1 Ft1 �
2708,98 �
1009,72( N )
cos1
0,988
tg
tg 20o13'
Fr 2 Ft 2 � t 2579,19 �
961,35( N )
cos1
0,988
Lực dọc trục:
Fa1 Ft1 �
tg 1 2708,98 �
tg 8o53' 423, 41( N )
Fa 2 Ft 2 �
tg 1 2579,19 �
tg 8o53' 403,12( N )
1.2.2 Bộ truyền cấp chậm
Lực vòng:
2T 2.362879,597
Ft 3 II
7906,73( N )
dW
91,79
3
Ft 4
2TIII 2.1086870,568
7541,95( N )
dW 4
288,22
Lực hướng tâm:
tg t
tg 20o 22'
Fr 3 Ft 3 �
7906,73 �
2995,15( N )
cos 2
0,980
tg t
tg 20o 22'
Fr 4 Ft 4 �
7541,95 �
2856,97( N )
cos 2
0,980
Lực dọc trục:
Fa3 Ft 3 �
tg 2 7906,73 �
tg11o 28' 1603,85( N )
Fa 4 Ft 4 �
tg 2 7541,95 �
tg11o 28' 1529,86( N )
1.2.3 Bộ truyền xích
Từ Phần II – A, Thiết kế bộ truyền xích ta có:
Lực tác dụng lên trục được xác định:
Fr = 6915,673 (N) (đã tính ở Phần II – A).
1.3 Xác định đường kính sơ bộ
174
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Đường kính trục được xác định theo mơmen xoắn theo cơng thức:
d k �3
Tk
0, 2 �
Trong đó:-Tk :Mơmen xoắn (N.mm).
:ứng suất xoắn cho phép (Mpa)
-
15 �30( Mpa)
Với:
Tdc=69270,205(N.mm) TI=68550,685(N.mm) TII=362879,597 (N.mm)
TIII=1086870,568 (N.mm) Tct=2062634,989 (N.mm).
Ta có :
15( Mpa)
- Trục động cơ : Chọn
- Trục I : Chọn
d1
15(Mpa)
20( Mpa)
- Trục II : Chọn
30( Mpa)
Trục III: Chọn
d3
ddc
d2
3
3
3
3
69270,205
0,2 �
15
68550,685
0, 2 �
15
362879,597
0, 2 �
20
1086870,568
0,2 �
30
28, 48( mm)
28,38(mm)
44,93( mm)
56,58(mm)
Chọn d1=30mm ; d2=50mm ; d3=60mm.
Theo bảng P1.7[1] Động cơ đã chọn là 4A160S4Y3 ta tra được đường kính trục động cơ là ddc=38mm.
Theo bảng 10.2 [1] từ đường kính d có thể xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn bo:
Trục
d (mm)
b0 (mm)
I
30
19
II
50
27
III
60
31
1.4 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
1.4.1 Trục II:
Sơ đồ hình 10.7 [1].
175
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
lk1: là khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục k.
lki : là khoảng cách giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k.
lmki :là chiều dài mayơ của chi tiết quay thứ I (lắp trên tiết diện thứ i) trên trục k.
lcki: là khoảng cơng xơn trên trục thứ k tính từ chi tiết thứ i.
bki : là chiều rộng vành răng thứ i trên trục k.
Tra bảng 10.3 [1] ta có:
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành hộp hoặc khoảng cách
giữa các chi tiết quay là: k1 = (8 ÷ 15), chọn k1 = 10(mm).
Khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp là: k 2 = (5 ÷ 15),
chọn k2 = 8(mm).
b02 = 27(mm).
Ta có:
lm = (1,2 ÷ 1,5).d2 = (1,2 ÷ 1,5).50 = 60 ÷ 75
Chiều dài mayơ bánh răng trụ 2 là: lm22 = 65(mm)
Chiều dài mayơ bánh răng trụ 3 là: lm23 = 75(mm)
Với lm23 = 75(mm) < bw3 = 84(mm). Lấy lm23 = 84(mm)
176
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Thay các giá trị vào công thức:
l21 = lm22 + lm23 +3k1 +2k2 +b02 = 65+84+3.10+2.8+27 = 222(mm)
l22= 0,5.(lm22 + b02) + k1 + k2 = 0,5.(65+27) + 10 + 8 = 64(mm)
l23 = 0,5.(lm22 + lm23) + l22 + k1 = 0,5.(65+75) +65 + 10 = 145(mm)
1.4.2 Trục I:
Sơ đồ hình 10.6[1]
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành hộp hoặc khoảng cách
giữa các chi tiết quay là: k1 = (8 ÷ 15), chọn k1 = 10(mm).
Khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp là: k 2 = (5 ÷ 15),
chọn k2 = 8(mm).
Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến nắp ổ là: k3 = (10 ÷ 20),
chọn k3 = 15 (mm).
Chiều cao nắp ổ và đầu bulơng là: hn = (15 ÷ 20), chọn hn = 20(mm).
b01 = 19(mm).
Từ đó ta có: l13 = l22= 64(mm).
l11 = l21 =222(mm).
Chiều dài mayơ nửa khớp nối trục I là:
lm = (1,4 ÷ 2,5).d1 = (1,4 ÷ 2,5).30 = 42 ÷ 75, chọn lm12 = 50(mm)
Chiều dài mayơ bánh răng trụ 1 là:
lm13 = (1,2 ÷ 1,5).d1 = (1,2 ÷ 1,5).30 = 36 ÷ 45, chọn lm13 = 45(mm)
177
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Với lm13 = 45(mm) < bw1 = 56(mm). Lấy lm13 = 56(mm)
l12 = -lc12 = 0,5.( lm12 + b01) + k3 + hn = 0,5.(50+19) +15 +20 = 69,5(mm).
1.4.3 Trục III:
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành hộp hoặc khoảng cách
giữa các chi tiết quay là: k1 = (8 ÷ 15), chọn k1 = 10(mm).
Khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp là: k 2 = (5 ÷ 15),
chọn k2 = 8(mm).
Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến nắp ổ là: k3 = (10 ÷ 20),
chọn k3 = 15 (mm).
Chiều cao nắp ổ và đầu bulông là: hn = (15 ÷ 20), chọn hn = 20(mm).
b03 = 31(mm).
Ta có:
lm = (1,2 ÷ 1,5).d3 = (1,2 ÷ 1,5).60 = 72 ÷ 90
Chiều dài mayơ đĩa xích là: lm32 = 80(mm).
Chiều dài mayơ bánh răng trụ 4 là: lm33 = 90(mm).
l31 = l11 = l21 = 222(mm).
l33 = l21 - l23= 222 - 145 = 77(mm).
Khoảng cách công xơn trên trục tính từ chi tiết ngồi hộp đến gối đỡ là:
l32=-lc32 = 0,5.( lm32 + b03) + k3 + hn = 0,5.(80 + 31) +15 +20 = 90,5(mm).
1.5 Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục
1.5.1 Trục I:
178
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Lực vòng: Ft1= 2708,98(N)
Lực hướng tâm: Fr1= 1009,72(N)
Lực dọc trục: Fa1= 423,41(N)
Lực từ khớp nối tác dụng lên trục
Fr (0, 2 �0,3) Ft
trong đó :
Ft
2Tt
D0
;
tra bảng 16-1[2] chọn k=1,3 và TI = 68550,685(N.mm)
Ta có: Tt = 1,3.68550,685 = 89115,89(N.mm)
D0 : Đường kính vòng trong qua tâm các chốt nối vòng đàn hồi.
Tra bảng 16.10a 2 với Tt = (N.mm), D0 = 90(mm)
2.89115,89
1980,35(N)
90
Fr (0, 2 �0,3) Ft (0, 2 �0,3).1980,35 396, 07 �594,11( N )
Ft
Chọn Fr = 400(N)
Đặt lực Fr theo phương x chiều ngược với Ft1 xác định phản lực tại các ổ:
179
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
l11
l13
l12
T1
FYD
FYB
A
B
Fr
FXB
C
Fr1
Ft1
Fa1
FYB
B Mt1 C
T1 A
FXB
Fr
D
FXD
FYD
Ma1
D
Fa1
Ft1 Fr1
FXD
H1.Sơ đồ các chi tiết quay và lực từ các chi tiết quay tác dụng lên trục I
+)Xác định Ma1;Mt1
M a1 Fa1 .
M t 1 Ft1 .
d w1
50, 61
423, 41.
10714,39( N .mm)
2
2
d w1
50,61
2708,98.
68550,74( N .mm)
2
2
+)Xác định FXB;FXD
Theo phương X ta có:
�M
X (B)
0 � Fr .l12 Ft1.l13 FXD .l11 0
180
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
� FXD
Fr .l12 Ft1.l13 400.69,5 2708,98.64
906,19( N )
l11
222
�F 0 � F F F
x
r
t1
XB
FXD 0
� FXB Fr Ft1 FXD 400 2708,98 906,19 1402, 79( N )
+)Xác định FYB;FYD
Theo phương Y ta có:
�M
Y( B )
� FYD
0 � M a1 Fr1.l13 FYD .l11 0
M a1 Fr1.l13 10714,39 1009, 72.64
339,35( N )
l11
222
�F 0 � F
y
YD
FYB Fr1 0
� FYB Fr1 FYD 1009, 72 339,35 670,37( N )
+)Xác định T1:
T1 M t 1 Ft 1 .
d w1
50,61
2708,98.
68550, 74 ( N .mm)
2
2
Các lực tính có giá trị âm sẽ có chiều ngược lại như hình vẽ.
181
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
69,5
T1
Fr
158
64
FYD
FYB
Ma1
M
t1
C
B
A
FXB
D
Ft1 Fr1
FXD
MX (N.mm)
27800
143178,56
MY (N.mm)
42903,68
53618,07
+)Ta có momen uốn tổng
sau:
Mj
và mơmen tương đương
Ø25
MZ (N.mm)
Ø30
Ø54,61
Ø25
Ø22
68550,74
M tdj
tại các tiết diện lắp ghép
182
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
M j M 2jx M 2jy ( N .mm)
M tdj M 2j 0,75T j2 ( N .mm)
•
M A 0, 75.68550, 742 59366, 68 N .mm
•
M B 278002 0, 75.68550, 742 65553,36 N .mm
•
M Cphai 143178,562 53618, 07 2 152888, 84( N .mm)
2
2
2
• M Ctrai 143178,56 42903, 68 0, 75.68550.74 160826, 70( N .mm)
� Do MCtrai > MCphainên ta chọn MCtrai để tính bền tại C.
•MD = 0
M tdj
Tính đường kính các đoạn trục : d 0,1[ ]
Trong đó : [] là ứng suất cho phép của thép chế tạo trục, tra theo bảng 10.5 với
đường kính trục sơ bộ dsb= 30(mm), thép 45 có b = 600(MPa)
[] = 63(MPa)
Mtdj là tổng mômen tương đương tại tiết diện đang tính
- Đoạn trục tại điểm A (lắp khớp nối):
3
d A �3
59366,68
21,12(mm)
0,1.63
Tại A có rãnh then nên tăng đường kính trục lên 4% để đảm bảo độ bền cứng.
d A 21,12 4%.21,12 21,96( mm)
Chọn lấy theo tiêu chuẩn lấy dA = 22(mm)
- Đoạn trục tại điểm B, D (lắp ổ lăn):
d B , D �3
65553,36
21,83(mm)
0,1.63
Chọn lấy theo tiêu chuẩn lấy dB,D = 25(mm)
- Đoạn trục tại điểm C (lắp bánh răng):
dC �3
160826,70
29,44(mm)
0,1.63
Tại C có rãnh then nên tăng đường kính trục lên 4% để đảm bảo độ bền cứng.
183
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên