Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 241 trang )
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
2. Xác định ứng suất cho phép
Xác định ứng suất cho phép, ta tính toán ứng suất tiếp xúc cho phép
ứng suất uốn cho phép
H và
F :
2.1 Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép
Ứng suất tiếp xúc cho phép
H được xác định theo công thức 6.1[1] :
Ho lim
[ H ]
.Z R .ZV .K xH .K HL ( MPa )
SH
Trong đó: - Z R : Hệ số xét đến độ nhám của bề mặt răng làm việc.
- ZV : Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
- K xH : Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
- Trong bước tính tốn thiết kế sơ bộ lấy: Z R .ZV .K xH 1
- H lim : Ứng suất tiếp xúc cho phép với chu kỳ cơ sở.
o
Tra bảng 6.2[1]:
Ho lim 2 HB 70
-Chọn độ rắn bánh nhỏ HB3 245( HB )
-Chọn độ rắn bánh lớn HB4 230( HB)
o
- Trên bánh răng nhỏ: H lim 2 HB3 70 2.245 70 560( MPa)
o
- Trên bánh răng lớn: H lim 2.HB4 70 2.230 70 530( MPa)
- S H : Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc.
Tra bảng 6.2[1]: S H 1,1
- K HL : Hệ số xét đến tuổi thọ.
38
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
K HL mH
Theo công thức 6.3[1]:
N HO
N HE
Trong đó: - mH : bậc của đường cong mỏi.
Trường hợp HB �350 � Chọn mH 6
- N HO : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
2,4
N
30.
H
HO
HB
Theo công thức 6.5[1]:
- N HE : Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương.
Theo công thức 6.6[1]:
N HE 60.c.n.t�
- c : Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay (c=1).
- n : Số vòng quay trong trong 1 phút.
-
t� Tổng số giờ làm việc.
:
1
2
t� ( .24).( .365).5 9733,33(h)
3
3
a, Bánh răng nhỏ:
-
N HE 3 60.c.n2 .t� 60.1.241,7.9733,33 141152751,7
2,4
2,4
N HO 3 30.H HB
16259974,39
3 30.245
Bắt đầu từ NH03 đường cong mỏi gần đúng là một đường thẳng song song với
trục hoành tức là trên khoảng này giới hạn mỏi tiếp xúc khơng thay đổi. Vì vậy khi
tính ra được NHE3> NHO3, ta lấy NHE3 = NHO3 để tính, do đó KHL3 = 1.
� Ứng suất tiếp xúc trên bánh nhỏ:
[ H 3 ]
Ho lim3
560
.( Z R .ZV .K xH ).K HL 3
.1.1 509,09( MPa)
SH
1,1
b, Bánh răng lớn:
-
N HE 4 60.c.n3.t� 60.1.87, 26.9733,33 50959822,55
39
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
-
2,4
2,4
N HO 4 30.H HB
13972305,13
1 30.230
Bắt đầu từ NH04 đường cong mỏi gần đúng là một đường thẳng song song với
trục hoành tức là trên khoảng này giới hạn mỏi tiếp xúc không thay đổi. Vì vậy khi
tính ra được NHE4> NHO4, ta lấy NHE4 = NHO4 để tính, do đó KHL4 = 1.
� Ứng suất tiếp xúc trên bánh lớn:
Ho lim 4
530
[ H 4 ]
.( Z R .ZV .K xH ).K HL 4
.1.1 481,82( MPa )
SH
1,1
Vậy ứng suất tiếp xúc cho phép của bộ truyền bánh răng (bộ truyền bánh răng
nghiêng):
[ ] [ H 4 ] 509,09 481,82
[ H ] H 3
495,46( MPa)
2
2
�1, 25 H min
H
Xét điều kiện:
[ H ]min [ H 4 ]
Với:
H
1, 25 H min
1,25 H 4
(Công thức 6.12[1] )
1, 25.481,82
602, 28( MPa)
Thỏa mãn điều kiện.
2.2 Xác định ứng suất uốn cho phép
Ứng suất uốn cho phép
[ F ]
F được xác định theo công thức 6.2[1] :
Fo lim
.YR .YS .K xF .K FC .K FL ( MPa )
SF
Trong đó: - YR : Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt lượn chân răng.
- YS : Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
- K xF : Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn.
- Trong bước tính tốn thiết kế sơ bộ lấy: YR .YS .K xF 1
40
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
- K FC : Hệ số kể đến ảnh hưởng đặt tải.(Bộ truyền quay 1 chiều K FC 1 )
- H lim : Ứng suất uốn cho phép với chu kỳ cơ sở.
o
o
Tra bảng 6.2[1]: F lim 1,8 HB
o
- Trên bánh răng nhỏ: F lim 3 1,8.245 441( MPa )
- Trên bánh răng lớn:
Fo lim 4 1,8.230 414( MPa)
- S F : Hệ số an toàn khi tính về uốn.
Tra bảng 6.2[1]: S F 1,75
- K FL : Hệ số tuổi thọ.
K FL mF
Theo công thức 6.4[1]:
N FO
N FE
Trong đó: - mF : bậc của đường cong mỏi.
Trường hợp HB �350 � Chọn mF 6
- N FO : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn.
6
( N FO 4.10 với tất cả các loại thép).
- N FE : Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương.
( Do bộ truyền chịu tải trọng tĩnh nên: N FE N HE )
a, Bánh răng nhỏ:
-
N FE 3 N HE 3 60.c.n2 .t� 60.1.241,7.9733,33 141152751,7
-
N FO 3 4.106
Bắt đầu từ NF03 đường cong mỏi gần đúng là một đường thẳng song song với
trục hoành tức là trên khoảng này giới hạn mỏi tiếp xúc không thay đổi. Vì vậy khi
tính ra được NFE3> NFO3, ta lấy NFE3 = NFO3 để tính, do đó KFL3 = 1.
41
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
� Ứng suất uốn trên bánh nhỏ:
Fo lim3
441
[ F 3 ]
.YR .YS .K xF .K FC .K FL 3
1.1.1 252( MPa )
SF
1,75
b, Bánh răng lớn:
-
N FE 2 N HE 4 60.c.n3.t� 60.1.87, 26.9733,33 50959822,55
-
N FO 4 4.106
Bắt đầu từ N F04 đường cong mỏi gần đúng là một đường thẳng song song với
trục hoành tức là trên khoảng này giới hạn mỏi tiếp xúc khơng thay đổi. Vì vậy khi
tính ra được NFE4> NFO4, ta lấy NFE4 = NFO4 để tính, do đó KFL4 = 1.
� Ứng suất uốn trên bánh lớn:
Fo lim 4
414
[ F 4 ]
.YR .YS .K xF .K FC .K FL 4
1.1.1 236,57( MPa )
SF
1,75
2.3 Ứng suất cho phép khi quá tải
2.3.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
Với bánh răng sử dụng phương pháp nhiệt luyện tôi cải thiện.
Theo công thức 6.13[1]: [ H ]max 2,8 ch
Trong đó: - ch : Giới hạn chảy.
Tra bảng 6.1[1] ta có:
ch3 580( MPa )
�
�
ch 4 450( MPa)
�
- Bánh răng nhỏ: [ H 3 ]=2,8. ch3 2,8.580 1624( MPa)
- Bánh răng lớn:
[ H 4 ]=2,8. ch 4 2,8.450 1260( MPa)
2.3.2 Ứng suất uốn cho phép khi quá tải
Trường hợp HB �350 do vậy ta sử dụng công thức 6.14[1]:
[ F ]max 0,8 ch
- Bánh răng nhỏ:
[ F 3 ]=0,8. ch 3 0,8.580 464( MPa )
42
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
[ F 4 ]=0,8. ch 4 0,8.450 360( MPa)
- Bánh răng lớn:
3. Xác định thông số cơ bản của bộ truyền
3.1 Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Đối với HGT thông số cơ bản là khoảng cách trục a w2, được xác định theo công
thức 6.15[1]:
a w2 K a (u2 1) 3
T2 K H
[ H ]2u2 ba 2
Trong đó: - Ka: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng, theo
bảng 6.5 [1] với cặp vật liệu thép – thép Ka = 43(MPa1/3).
- T2: Momen xoắn trên trục bánh chủ động T2 = TII = 238256,10(N.mm)
- u2: Tỉ số truyền của bộ truyền cấp nhanh u2 = 2,77
- [ H ] : ứng suất tiếp xúc cho phép [ H ] 495, 46( MPa) .
-
ba 2
bw
aw : Hệ số giữa chiều rộng vành răng và khoảng cách trục.
Tra bảng 6.6[1]: Chọn ba 2 0,4 (vị trí bánh răng không đối xứng với các cặp ổ
lăn).
-
KH
: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng khi tính về tiếp xúc.
Theo cơng thức 6.16[1] ta có:
bd 0,53. ba 2 .(u2 1) 0,53.0,4.(2,77 1) 0,8
� Tra bảng 6.7[1] : K H 1,05
Vậy ta xác định được:
a w2 K a (u2 1) 3
T2 K H
[ H ] u2 ba 2
2
43.(2,77 1). 3
238256,10.1,05
157,65( mm)
(495,46)2 .2,77.0,4
43
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Chọn aw2 = 160(mm)
3.2 Xác định các thông số ăn khớp
3.2.1 Xác định Modul
Mô đun được xác định từ điều kiện bền uốn. Tuy nhiên để thuận tiện trong thiết
kế, sau khi tính được khoảng cách trục aw 2 có thể thức dựa theo cơng 6.17 [1] để
tính mơ đun, sau đó kiểm nghiệm răng về độ bền uốn.
m2 = (0,010,02). aw 2 = (0,010,02).160 = 1,6 3,2 (mm)
Theo bảng 6.8 [1]chọn mô đun theo tiêu chuẩn là m2 = 2 (mm).
3.2.2 Xác định số răng, góc nghiêng của răng và hệ số dịch chỉnh
a, Xác định số răng:Giữa khoảng cách trục aw2, số răng bánh nhỏ nhất Z1, số răng
bánh lớn nhất Z2, góc nghiêng của răng và mô đun trong bộ truyền ăn khớp ngồi
liên hệ với nhau theo cơng thức 6.18[1]:
a w2
m2 .( Z 3 Z 4 )
2.cos 2
Với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng: Chọn sơ bộ
2 10�� cos 2 cos10� 0,985
- Số răng bánh nhỏ Z3:
Z3
2.aw 2 .cos 2 2.160.0,985
41,80
m2 . u2 1
2.(2,77 1)
Chọn Z3 = 42 ( răng).
- Số răng bánh lớn Z4: Z 4 u2 .Z 3 2,77.42 116,34
Chọn Z4 = 117 (răng).
� Số răng tổng: Z t Z 3 Z 4 42 117 159 (răng).
• Tính lại góc nghiêng :
44
Đại học kỹ thuật cơng nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Ta có:
cos 2
m2 .Z t 2.159
0,99
0 '
0
0
2.aw2 2.160
� 2 9 4 Thỏa mãn: 8 � 2 �20
• Tính tỷ số truyền thực tế:
u2 t
Z 4 117
2,786
Z3 42
� Xét điều kiện sai lệch tỷ số truyền cho phép:
u2 t u2
2,786 2,77
.100% 0,58% 4%
u2
2,77
� Chọn aw2 = 160(mm) thỏa mãn.
• Vì dịch chỉnh chất lượng ăn khớp được cải thiện rất ít và bánh răng khơng có u
cầu gì thêm nên ta khơng chọn dịch chỉnh .
3.2.3 Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền bánh răng cấp chậm
ST
Thơng số
Ký hiệu
T
1
Đường kính vòng
d3
chia
d4
2
Đường kính vòng
d w3
lăn
3
Cơng thức
Gía trị
m2 .Z 3
cos 2
84,85( mm)
d3
m2 .Z 4
cos 2
2.aw 2
d w3 =
u2 t 1
d4
236,36(mm)
84,52(mm)
dw4
d w 4 =u2t .d w3
Đường kính vòng
d a3
d a3 =d3 2.m2
88,85(mm)
đỉnh
d a4
d a4 =d 4 2.m2
240,36(mm)
235,47(mm)
45
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
4
Đường kính vòng
db 3
db 3 d3.cos
79,73(mm)
5
cơ sở
Đường kính vòng
db 4
df3
db 4 d 4 .cos
d f 3 d3 2,5.m2
222,11(mm)
79,85(mm)
chân
df4
d f 4 d 4 2,5.m2
231,36(mm)
6
Góc profin răng
t
7
Góc ăn khớp
8
Chiều rộng vành
tw
bw
�tg �
t arctg �
�
�cos �
tw t 20011'
bw aw2 . ba
20011'
20011'
64(mm)
răng
3.2.4 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt răng của bộ truyền phải thoả mãn điều
kiện 6.33[1]:
H Z M .Z H .Z .
2.T2 .K H .(u2t 1)
�[ H ]
bw .u2t .d w32
Trong đó; - T2: Mômen xoắn trên bánh chủ động. ( T2 TII 238256,10( N .mm)
- bw : Chiều rộng vành răng bw 64(mm) .
-
d w3
: Đường kính vòng lăn bánh chủ động d w3 84,52( mm) .
- ZM: Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, tra bảng
6.5 [1] � ZM = 274(MPa)1/3.
ZH
- ZH : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
2Cos b
Sin 2 tw
Với: - b : Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở tg b cos t .tg 2
Đối với bánh răng nghiêng không dịch chỉnh:
�tg �
tw t arctg �
�
�cos 2 �
46
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Theo tiêu chuẩn: = 200
�tg 20�� '
tw t arctg �
� 20 11
�0,99 �
� tg b cos t .tg 2 cos20011.' tg 90 4' 0,15
� b arctg (0,190) 8031'
ZH
Vậy
2.cos8031'
1,75
sin 2.2011'
- Z : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Với hệ số trùng khớp dọc
Theo công thức 6.36c[1]:
bw .sin 2 64.sin(90 4' )
1,61 1
m2 .
2.
Z
1
Tính gần đúng theo cơng thức:
�
�
�1
�
� 0 '
�1
�
1�
1 �
�
�
�
�
�
�
�
ea = �
1,88
3,2
+
.cos
b
=
1,88
3,2
+
.cos9 4 =1,75
�
�
�
�
�
� 2 �
�
�
�
�
�
�
�
Z
Z
42
117
�
�
3
4 �
�
�
�
� Z
1
1
0,76
1,75
- KH: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:
K H 1, 05
Với:
K H K H .K H .K Hv
: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng.
K H
: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn
khớp.
47
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Thuyết minh đồ án chi tiết máy
Trị số của cấp chính xác ( phục vụ việc xác định KH và KHV ) được tra theo
bảng 6.13 [1] phụ thuộc vào vận tốc.Với vận tốc xác định theo cơng thức:
v
.d w3 .n2
60.103
Trong đó: -
d w3 84,52(mm)
: đường kính vòng lăn bánh nhỏ
- n2 241,7(v / ph) : số vòng quay của bánh chủ động
.84,52.241,7
1,07(m / s )
60.103
Với v 1,07( m / s) : Tra bảng 6.13[1] chọn cấp chính xác là 9.
�v
Tra bảng 6.14[1] � K H 1,13
- KHv : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Theo công thức 6.41[1]
K Hv 1
vH .bw .d w3
2.T2 .K H .K H
Với vH theo công thức 6.42[1]
vH H .g o .v.
aw2
u2 t
- v 1,07( m / s)
- Tra bảng (6.15) và bảng (6.16) cấp chính xác 9 ta có : H 0,002 và
g o 73
� vH H .g o .v.
aw2
160
0,002.73.1,07.
1,18( m / s)
u2 t
2,786
48
Đại học kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên