Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.87 MB, 120 trang )
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
- Dựa vào tiêu chuẩn TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động,
Đơn vị sử dụng:
- Chiều dày các cấu kiện:
m
- Trọng lượng riêng (g):
kN/ m3
- Tải phân bố đều:
kN/ m2
- Tải tập trung:
kN
2.1 TĨNH TẢI
*Trọng lượng bản thân các cấu kiện
Phần mềm ETABS tự tính với cơng thức sau:
Dầm, cột: g1=nγ bh
Sàn, vách: g1=nγ hb
Trong đó:
b, h: kích thước của dầm,cột (nhập trong Define Frame Section)
h ,b: bề dày của sàn,vách (nhập trong Define Area Section).
γ =25 kN/m3 (nhập trong Define Material),
n= 1,1 hệ số vƣợt tải (nhập trong phần Define Static Load Cases) với hệ số
Self Weight Multiplier = 1,1.
2.1.1 Tĩnh tải các lớp hoàn thiện
Bảng 2-1: Tĩnh tải sàn
1,Tải trọng sàn WC:
STT
1
2
3
4
5
6
Cấu Tạo Lớp
Lớp gạch chống trơn
250x250 dày5 mm
Vữa lót nền dày 20
Lớp màng chống thấm Sika
Sàn bê tông dày 120
Thiết bị WC+tường WC
Trần thạch cao chịu nước
Tổng tĩnh tải
Tải
Hệ
Trọng
Số
TT
Vượt
Tải (kN/m2)
Chiều
dày
Trọng
Lượng
Riêng
Trọng
Lượng TC
(m)
(kN/m2)
(kN/m2)
0,005
20
0,10
1,3
0,13
0,02
20
0,40
1,3
0,12
25
3,00
1,1
0,52
0,05
0
0,50
0,30
1,5
350
2,Tải trọng sàn phòng làm việc
STT
Cấu Tạo Lớp
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
Chiều
dày
Trọng
Lượng
Riêng
Trọng
Lượng TC
(m)
(kN/m3)
(kN/m2)
Tải
Hệ
Trọng
Số
TT
Vượt
Tải (kN/m2)
1
3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
1
2
3
4
5
Grani tô nhà máy
1 lớp vữa láng dày 20
Bản sàn BT chịu lực dày
120,
Lớp trát trần dày 20,
Đường ống , thiết bị
Tổng tĩnh tải:
0,008
0,020
20
20
0,16
0,40
1,1
1,3
0,176
0,52
0,100
25
2,50
1,1
0
0,02
20
0,30
1,3
0,52
0,5
1,716
3,36
2,Tải trọng sàn sân vườn tầng 3
STT
1
2
3
4
5
6
7
(m)
Trọng
Lượng
Riêng
(kN/m3)
0,100
25
2,50
1,1
0
0,02
0,03
20
0,30
1,3
0,03
0,25
18
18
0,54
4,5
1,1
1,1
0,52
0,03
0
0,59
4,95
0,5
6,59
Chiều
dày
Cấu Tạo Lớp
Bản sàn BT chịu lực dày
120,
Lớp trát trần dày 10,
Tấm Drain cell day 30
Lớp màng chống thấm Sika
Lớp cát phủ dày 30
Lớp đất trồng cỏ dày 250
Đường ông và thiết bị
Tổng tĩnh tải:
Trọng
Lượng TC
(kN/m2)
Tải
Hệ
Trọng
Số
TT
Vượt
Tải (kN/m2)
7,6
2.1.2 Tải trọng tường xây
- Tường ngăn giữa các đơn nguyên, tường bao chu vi nhà dày 220; riêng ở tầng 1
thì có thêm hệ vách kính bao quanh. Tường ngăn trong các phòng, tường nhà vệ
sinh trong nội bộ các đơn nguyên dày 110 được xây bằng gạch có: =18 kN/m3,
Cấu tạo tường bao gồm phần tường đặc xây bên dưới và phần kính ở bên trên.
+ Trọng lượng tường ngăn trên dầm tính cho tải trọng tác dụng trên 1 m dài
tường.
+ Trọng lượng tường ngăn trên các ơ bản (tường 110, 220mm) tính theo tổng tải
trọng của các tường trên các ô sàn sau đó chia đều cho diện tích tồn bản sàn của
cơng trình.
- Chiều cao tường được xác định : ht= H-hs
Trong đó:
+ ht - Chiều cao tường
+ H - Chiều cao tầng nhà.
+ hs - Chiều cao sàn, dầm trên tường tương ứng,
- Ngồi ra khi tính trọng lượng tường, ta cộng thêm hai lớp vữa trát dày 3cm.
Một cách gần đúng, trọng lượng tường được nhân với hế số 0,7, kể đến việc
giảm tải trọng tường do bố trí cửa sổ kính.
Bảng 2-2: Tải trọng tường xây
PHÙNG MINH ĐƠNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
1
4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
1,
TƯỜNG XÂY
Tường xây loại 1: (không cửa)
Các lớp
Chiều dày
lớp
(m)
- 2 lớp trát,
0,03
- Gạch xây,
0,22
- Tải tường phân bố trên
1m2
2,
Hệ số
vượt tải
TT tính tốn
(kN/m2)
1,3
1,1
0,78
4,36
5,14
g
(kN/m3)
20
15
TT tiêu
chuẩn
(kN/m2)
0,60
3,30
Hệ số
vượt tải
TT tính tốn
(kN/m2)
1,3
1,3
0,78
4,29
0,70
3,55
Tường xây loại 3: (khơng cửa)
Chiều dày
lớp
Các lớp
(m)
- 2 lớp trát,
0,03
- Gạch xây,
0,11
- Tải tường phân bố trên
1m2
4,
20
18
TT tiêu
chuẩn
(kN/m2)
0,60
3,96
Tường xây loại 2: (có cửa) Hệ số giảm tải trọng khi kể đến lỗ cửa: 0,7
Chiều dày
Các lớp
lớp
(m)
- 2 lớp trát,
0,03
- Gạch xây,
0,220
- Tải tường phân bố trên
1m2
3,
g
(kN/m3)
g
(kN/m3)
20
18
TT tiêu
chuẩn
(kN/m2)
0,60
1,98
Hệ số
vưượt
tải
1,3
1,1
TT tính tốn
(kN/m2)
0,78
2,18
2,96
Tường xây loại 4: (có cửa)
Chiều dày
lớp
Các lớp
(m)
- 2 lớp trát,
0,03
- Gạch xây,
0,11
- Tải tường phân bố trên
1m2
2.2 HOẠT TẢI
g
(kN/m3)
20
15
TT tiêu
chuẩn
(kN/m2)
0,60
1,65
Hệ số
vưượt
tải
1,3
1,3
0,70
TT tính tốn
(kN/m2)
0,78
2,15
2,05
2.2.1 Bảng thống kê giá trị hoạt tải sàn
Bảng 2-3: Bảng thống kê giá trị hoạt tải sàn,
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
1
5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
STT
Phòng chức năng
1
1
Phòng làm việc
Phòng vệ sinh
Sảnh, hành lang, ban
cơng, cầu thang
Mái bằng có sử dụng
Mái bêtơng khơng có
người sử dụng
TẢI TRỌNG GIĨ
2
3
4
2.4
Hoạt tải tiêu
chuẩn
(kN/m2)
2
1,50
1,2
1,3
Hoạt tải tính
tốn
(kN/m2)
2,4
1,95
3,00
1,50
1,2
1,3
3,60
1,95
0,75
1,3
0,975
Hệ số
vượt tải
Cơng trình có chiều cao h =31,2m <40m nên không xét đến ảnh hưởng của thành
phần gió động,Tính tốn cơng trình với thành phần gió tĩnh.
Theo TCVN 2737-95, áp lực gió tiêu chuẩn đơn vị thành phần tĩnh được tính
Wtc Wo �k �C(kG / m2 )
theo cơng thức:
Trong đó:
-
Wo: là áp lực tiêu chuẩn, Với địa điểm xây dựng tại địa điểm thuộc
Bắc Ninh thuộc vùng gió II,B (Theo phụ lục E TCVN 2737-1995), ta
có Wo = 95 daN/m2
-
Hệ số vượt tải của tải trọng gió n = 1,2
-
Hệ số khí động C được tra bảng 6 theo tiêu chuẩn và lấy :
Cđ = + 0,8 (gió đẩy), Ch = - 0,6 (gió hút)
Trong bảng tính tải trọng gió tĩnh, độ cao Z(m) tính từ cốt tự nhiên mặt đường
phố, Cốt 0,00 của cơng trình cao hơn cốt tự nhiên 0,75m.
Với những độ cao trung gian thì hệ số k được xác định bằng nội suy tuyến tính,
W thực tế thay đổi liên tục theo độ cao, nhưng để đơn giản cho tính tốn, ta coi
tải trọng gió tĩnh W là phân bố trên mỗi tầng.
Tầng
Tầng
lửng
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
H
(m)
Z
(m)
3,6
3,6
3,6
4,2
4,2
7,2
11,4
15,6
Cđ
Ch
Wđ
kN/m2
Wh
kN/m2
Fđ
kN/m
Fh
kN/m
0,824 1,2
0,8
-0,6
0,75
-0,56
2,77
-2,08
0,864 1,2
1,034 1,2
1,094 1,2
0,8
0,8
0,8
-0,6
-0,6
-0,6
0,79
0,94
1,00
-0,59
-0,71
-0,75
3,40
4,07
4,28
-2,55
-3,06
-3,20
k
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
n
1
6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
Tầng 5 4,2 19,8 1,135 1,2 0,8 -0,6
1,04
-0,78
4,43
-3,32
Tầng 6 4,2
24 1,173 1,2 0,8 -0,6
1,07
-0,80
4,56
-3,42
Tầng 7 4,2 28,2 1,211 1,2 0,8 -0,6
1,10
-0,83
3,99
-3,00
Tầng
3
31,2 1,232 1,2 0,8 -0,6
1,12
-0,84
1,68
-1,26
tum
Cơng trình mặt bằng hình tròn nên tải trọng gió tác dụng lên khối đế 3 tầng
được xác địnhTheo sơ đồ số 33 bảng 6 tiêu chuẩn 2737-95.
- Hệ số Ci là hệ số khí động cho thành phần tải trọng gió tác dụng ở mặt trong khi
cơng trình có mái hở hoặc khơng có mái.
-
Khi cơng trình có mái kín thì chỉ cần xác định hệ số Ce1. Hệ số Ce1 thay đổi phụ
thuộc vào góc β là góc lệch của tia chứa điểm đang tính hệ số Ce1 với phương của
hướng gió như trong hình 1, Ce1 = Cβ * k1, trong đó Cβ được xác định theo góc β
dựa trên biểu đồ được thể hiện trong hình 2. Khi Cβ > 0 thì k1 = 1, khi Cβ < 0 thì
k1 được xác định phụ thuộc tỉ số h1/d như trong bảng :
h1
d
k1 khi C 0
0,2
0,5
1
2
5
10
25
0,8
0,9
0,95
1
1,1
1,15
1,2
- Hệ số Cβ được xác định trong hình 2,1
PHÙNG MINH ĐƠNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
1
7