Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.87 MB, 120 trang )
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
5.1 SƠ ĐỒ HÌNH HỌC VÀ SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG
5.1.1.Sơ đồ tính khung
Sơ đồ tính là hình ảnh đơn giản hóa của một bộ phận cơng trình hày tồn bộ cơng
trình, được lập ra chủ yếu nhằm hiện thực hố khả năng tính tốn các kết cấu phức
tạp.
Như vậy, với cách tính thủ cơng, người thiết kế buộc phải dùng các sơ đồ tính
tốn đơn giản, chấp nhận việc chia cắt kết cấu thành các phần nhỏ hơn bằng cách bỏ
qua các liên kết không gian. Đồng thời sự làm việc của vật liệu cũng được đơn giản
hoá, cho rằng nó làm việc trong giai đoạn đàn hồi, tuân theo định luật Hooke.
Trong giai đoạn hiện nay, nhờ sự phát triển mạnh mẽ của máy tính điện tử, đã có
những thay đổi quan trọng trong cách nhìn nhận phương pháp tính tốn cơng trình.
Khuynh hướng đặc thù hố và đơn giản hoá các trường hợp riêng lẻ được thay thế
bằng khuynh hướng tổng qt hố. Đồng thời khối lượng tính tốn số học khơng
còn là một trở ngại nữa. Các phương pháp mới có thể dùng các sơ đồ tính sát với
thực tế hơn, có thể xét tới sự làm việc phức tạp của kết cấu với các mối quan hệ phụ
thuộc khác nhau trong khơng gian.
Với độ chính xác cho phép và phù hợp với khả năng tính tốn hiện nay, đồ án này
sử dụng sơ đồ tính tốn khơng gian và tính tốn cấu kiện trong giới hạn đàn hồi,
Phần mềm phân tích kết cấu được sử dụng là phần mềm Etabs Version 2015. Các
kết cấu chịu lực chính của cơng trình như dầm, cột, sàn, vách, vách hầm, vách lõi,
được mơ hình hóa tồn bộ vào chương trình ứng với từng loại phần tử phù hợp. Các
kết cấu phụ như cầu thang được tính tốn bằng tay.
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
4
2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
Hình 5,1- Mơ hình khung tòa nhà trong Etabs
Hình 5,2 : Tiết diện dầm-cột mặt bằng tầng 2
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
4
3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
Hình 5.3: Tiết diện dầm cột khung trục 8
5.1.2.Các trường hợp tải trọng
Bảng 5.1 Các trường hợp tải trọng
Thành phần tải trọng
Loại tải trọng
Tên trường hợp
tải
Tải trọng lớp hoàn thiện và tường
xây
DEAD
TT
Hoạt tải chất đầy
LIVE
HT
Gió cùng chiều X
WIND
GX(+)
Gió ngược chiều X
WIND
GX(-)
Gió cùng chiều Y
WIND
GY(+)
Gió ngược chiều Y
WIND
GY(+)
*Các trường hợp tổ hợp tải trọng:
Tổ hợp cơ bản 1:
1. TH1 = TT + HT
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
4
4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
2. TH2 = TT + GX(+)
3. TH3 = TT + GX(-)
4. TH4 = TT +GY(+)
5. TH5 = TT +GY(-)
Tổ hợp cơ bản 2:
6. TH6 = TT + 0,9( HT + GX(+) )
7. HT7 = TT + 0,9 (HT + GX(-) )
8. TH8 = TT + 0,9( HT + GY(+) )
9. TH9 = TT + 0,9( HT + GY(-) )
10. TH BAO = ENVELOPES(1+2+3+4+5+6+7+8+9)
5.2 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC KHUNG
5.2.1, Phương pháp xác định nội lực
Ta sử dụng phần mềm Etabs 2015 để xác định mơ hình và tình kết cấu cơng trình.
-
Mơ hình cơng trình với sơ đồ không gian.
-
Khai báo đầy đủ đặc trưng vật liệu, tiết diện.
-
Khai báo các trường hợp tải trọng tác dụng lên cơng trình.
-
Tổ hợp nội lực.
Nhập các tường hợp tải trọng, điều chỉnh các thông số cần thiết, dùng phần mềm
tính tốn xác định nội lực các phần tử. Các giá trị nội lực này được tổ hợp dùng để
tính tốn các cấu kiện chịu lực chính của cơng trình.
Vì cơng trình thấp tầng (8 tầng) nên tổ hợp nội lực và tính cột tầng 1 được bố trí
cho các tầng từ tầng 1 đến tầng 7.
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
4
5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
Hình 5.5 Tĩnh tải sàn
Hình 5.6 Hoạt tải sàn
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
4
6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
Hình 5.7 Tải trọng tường trên khung trục 8
Hình 5.8 Biểu đồ bao mơ men Khung trục 8
PHÙNG MINH ĐƠNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
4
7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
Hình 5.9: Biểu đồ bao lực dọc khung trục 8
5.2.2.Tổ hợp nội lực
Bảng tổ hợp nội lực dầm và cột được thể hiện trong phụ lục,
5.3.TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP DẦM
5.3.1. Tính tốn bố trí cốt thép dầm B56 tầng 4
5.3.1.1. Tính tốn cốt thép dọc
Hàm lượng cốt thép cho phép của dầm thỏa mãn điều kiện: min � �max ,
max R . .
Rb
14,5
0,563.
2,91%
Rs
280
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
; min 0, 05%
4
8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm B56 để tính:
* Tính cốt thép cho tiết diện đầu dầm I-I : M 419.42 (kN.m)
Tính theo tiết diện chữ nhật b �h 35 �70 (cm)
Chọn a 5(cm) h0 70 5 65(cm) ,
m
M
419.42 �103
0,196 R 0, 405 (thỏa mãn),
Rb .b.h02 14,5 �35 �652
� As
1 1 2 m 1 1 2.0,196
0,89
2
2
M
419.42 �103
25, 44(cm 2 )
Rs . .h0 280 �0,89 �65
2
Chọn 4 25 2 20 có As 25,90(cm ) ,
Tính duyệt:
Hàm lượng cốt thép:
%
2590
�100% 1.14% 0, 05%
350 �650
Chiều dày lớp bảo vệ c = 2.5cm,
Ta có a = 5.2cm
h0 hd a 70 5.2 64.8(cm)
m
M
419.42 �103
0,19 R 0, 405
Rb .b.h02 14,5 �35 �64.82
� 0, 213
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
4
9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
h0
0, 213 �64.8
) 280 �103 �25.9 �(64.8
)
2
2
426.04( kN .m) M 419.42( kN .m)
M gh Rs . As .(h0
*Tính tốn cốt thép tiết diện III-III: M = -400.2 kN.m
m
Tính tốn tương tự như trên có : α = 0.187 , ζ=0.895 →As = 24.6cm2 ta chọn:
4 25 2 20 có As 25,90(cm 2 ) ,
* Tính tốn cốt thép tiết diện giữa nhịp. M =280.64 kN.m
- Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với h’f = 15 cm.
Giả thiết a = 4 cm, h0 = 70 – 4 = 66 cm
Giá trị độ vươn của cánh Sc lấy bé hơn các trị số sau:
- 1/6 nhịp cấu kiện: 8400/6 = 1400 mm
- Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các sườn dọc: 0,5x(8100-350) = 3875
mm
- 6 lần chiều dày bản sàn : 6.hf =6x120=720mm
Vậy chọn Sc = 720 mm nên tính b’f = b + 2 �Sc = 350 + 2 �720= 1790 mm
Xác định trục trung hòa :
M f Rb �b 'f �h'f �(h0 0,5 �h 'f )
M f 14,5 �1790 �120 �(660 0,5 �120) �10 6 1868,8kN .m
Có Mmax = 280.64 kN.m < 1868,8 kN.m, suy ra trục trung hòa đi qua cánh. Tính
như tiết diện chữ nhật kích thước b’f x h = 1790 x 700 (3m).
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
5
0
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
M
280.64 �106
0.025
Giá trị m
Rb �b 'f �h02 14,5 �1790 �6602
ζ= 0.987 � As
M
280.64 �106
1538.6mm 2
Rs ho 0.987 �280 �660
Chọn 4 25 có As= 1964mm2
Tính duyệt : Hàm lượng cốt thép: %
1964
�100% 0.17% 0, 05%
1790 �660
Chiều dày lớp bảo vệ c = 2.5cm,
h0 hd a 700 (25 0,5 �25) 663( mm)
m
M
280.64 �103
0.025 R 0, 405
Rb .b.h02 14,5 �179 �66,32
� 0,025
h0
0,025 �66,3
) 280 �103 �19,64 �(66,3
)
2
2
360(kN .m) M 280.64( kN .m)
M gh Rs . As .(h0
5.3.1.2. Tính toán cốt đai
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm:Q = 315,09 (kN)
Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:
n
Q �0,3 � w1 �b1 �Rbt �b �h0 �( X i X ) 2
i 1
w1
b1
Do chưa bố trí cốt đai nên ta giả thiết : φ φ = 1
Ta có: 0,3 �Rb �b �h0 = 0,3 �14,5 �350 �660×10-3= 1004.85 kN > Q = 315.09kN
=>Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốt đai
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
5
1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH
Dầm bê tơng nặng , hình chữ nhật có b 2 2 ; b 3 0.6 ; b 2 1,5
Bỏ qua ảnh hưởng của lực dọc trục nên n 0
Qb min b 3 (1 n ) Rbt bh0 0, 6 �(1 0) �1, 05 �350 �660 �10 3 145.53kN
bmin
Q = 315.9 > Q
= > Phải đặt cốt đai chịu cắt
Xác định giá trị: qsw �(
Chọn sơ bộ qsw
Q Qb1 Qb min
;
)
2h0
2h0
Qb min 145.53 �103
110.25daN / cm để tính cốt đai.
2h0
2 �660
Sử dụng đai ∅8, số nhánh n = 2.
Khoảng cách s tính tốn:
R nA
175 �2 �0,503
stt sw sw
160mm
qsw
110, 25
ct
Dầm có h = 700 mm> 450 mm nên s = Min ( h/3, 500mm) = 233.3 mm
Giá trị:
smax
b 4 (1 n ) Rbt bh02 1,5 �(1 0) �1,05 �350 �6602
762mm
Q
315,09
tt
ct
max
Khoảng cách thiết kế của cốt đai: s = min (s , s , s ) = 16cm.
Chọn s = 150 mm trong đoạn 1/4 nhịp dầm gần gối tựa cho tất cả các dầm 350x700
Đoạn giữa dầm đặt theo cấu tạo s = min (3/4xh, 500mm) = 500mm.
Chọn s = 300mm
*Các dầm khác tính tốn và chọn thép được thể hiện trong phụ lục.
5.4. TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CỘT
5.4.1.Tính tốn cốt thép cột
PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402
LỚP: XDDD&CN2 K54
5
2