1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

CHƯƠNG 3:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢN SÀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.87 MB, 120 trang )


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH



Điểm giống nhau giữa liên kết cứng và ngàm là tại đó đều có xuất hiện momen, tuy

vậy tại ngàm momen sẽ lớn hơn. Ngàm là liên kết cứng tuyệt đối. Cần chú ý là trong

dầm liên tục, mặc dù các gối tựa giữa kê tự do nhưng tại đó vẫn xuất hiện momen,

Người ta nói rằng trong trường hợp đó gối tựa có tác dụng gần như ngàm (vì vậy có

thể có chuyển vị xoay).

Chỉ được xem bản bê tơng cốt thép có liên kết ngàm khi tính tốn bản cơngxơn, có

liên kết chỉ ở một cạnh. Lúc này về mặt cấu tạo phải đảm bảo để bản được liên kết

chắc chắn, ngăn cản chuyển vị xoay.

Phân biệt ô bản đơn và bản liên tục.

- Ô bản đơn khi sàn chỉ có một ơ hoặc tuy có nhiều ơ nhưng rời nhau,

- Bản liên tục khi có nhiều ơ cạnh nhau, liên kết toàn khối với nhau,

3.1.2 Liên kết ơ sàn điển hình

- Bản sàn có hs = 120mm, Liên kết với dầm khung có :

hdc  700mm �



hdc 700



 5.83

hs 120



hdc  600mm �



hdc 600



5

hs 120



hdp  500mm �

hdp  450mm �



hdp

hs

hdp

hs







500

 4.2

120







450

 3.75  3

120



Các bản sàn là bản kê 4 cạnh liên kết ngàm. Ngoài trừ các bản sàn liên kết với dầm

biên , ta quan niệm đây là liên kết khớp để xác định nội lực trong sàn. Khi bố trí

thép tại biên ngàm đối diện để bố trí cho thép biên khớp.

* Sự làm việc của ơ bản:

- Ơ bản có liên kết 4 cạnh luôn luôn chịu uốn theo hai phương nhưng trong tính

tốn, nếu l2 khá lớn so với l1 (M2 khá bé so với M1) thì có thể bỏ qua sự làm việc

theo cạnh dài và tính tốn như bản một phương.

+ Khi



l2

 2 tính tốn liên kết

l1



mII



theo bản một phương.



mII



l2

+ Khi �2 tính bản liên kết

l1



bốn cạnh theo hai phương.

3.2. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ



m2

mI



m2



mI



m1



TÍNH TỐN BẢN SÀN



m2



3.2.1 Tính tốn bản sàn điển

hình

PHÙNG MINH ĐƠNG -MSV: 1302402

LỚP: XDDD&CN2 K54



mII



2



mII



2

mI



mI

m1



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH



a) Sơ đồ tính tốn

Tính theo sơ đồ khớp dẻo :

Sơ đồ khớp dẻo có liên kết

biên đối xứng



Hình 3.1 Sơ đồ tính tốn



Bảng 4-1: Tải trọng sàn tầng 2

Tải trọng sàn phòng làm việc tầng 2

STT



Cấu Tạo Lớp



Trọng

Lượng

Riêng

(kN/m3)



Chiều

dày

(m)



1

2

3

4



-



Grani tơ nhà máy

0,008

20

1 lớp vữa láng dày 20

0,020

20

Bản sàn BT chịu lực

0,100

25

dày 120,

Lớp trát trần dày 20,

0,02

20

Tổng tĩnh tải:

Hoạt tải

Tổng tĩnh tải + Hoạt tải



Tải trọng tính tốn :



Trọng

Lượng

TC

(kN/m2)



Hệ Số

Vượt

Tải



0,16

0,40



1,1

1,3



(kN/m2)

0,176

0,52



2,50



1,1



2,75



0,30

3,36

2



1,3



0,52

3,966

2,4



1,2



Tải

Trọng TT



6,366



q=g+p =6,366 kN/m2,



b) Nội lực

Xét ơ sàn S07 có các cạnh đều liên kết cứng với dầm nên li được tính từ mép dầm,

PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402

LỚP: XDDD&CN2 K54



2

3



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH



Nhịp tính tốn của ô bản này là: l1=4,05 m ,l2= 5,4 m

Do ô bản nằm giữa các ô bản khác nên ô bản có 4 cạnh ngàm, có tỷ lệ giữa 2 cạnh

là: r 



l2

5,4



 1,33 <2, Vậy sàn làm việc theo 2 phương.

l1 4.05

MII'



5400



M2

M2



M1



MII

4050



MI'



MI

M1



Hình 3.2: Mơ men ơ sàn 4 cạnh



Với r 



Khi đó:



l2

 1,33 ta lấy θ=0,7 ,aI=aI’=1,2 , aII=aII’=0,9

l1

M1 



6,366 �4.052 (3 �5,4  4.05)

 3.4kN.m

12((2  1.2  1.2) �4.05  (2 �0.7  0.9  0.9) �5,4))



=>M1=3,40 kN,m/m ; =>M2= 0,7x3,4= 2,38 kN,m/m

MI=MI’=1,2x3,4 = 4,08kN,m/m

MII=MII’=0,9x3,4= 3,06 kN,m/m

Cốt thép chịu momen dương : M1=3,40 kN,m/m

Tính cho dải bản có bề rộng b = 1m, có M1=3,40,1=3,40 kN,m/m

Giả thiết a  2 cm



� h0  hs  a  12  2  10 (cm)



Với Cấp bê tông là B25 và Cốt thép thuộc nhóm AI

M

3, 4.103

m 



 0,0235

Rb .b.h02 14,5.100.102

PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402

LỚP: XDDD&CN2 K54



2

4



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH



  1  1  2 m  1  1  2.0,0235  0,023   R  0,618

�   1  0,5  1  0,5.0,023  0,988

M

3, 4.103



 1,529(cm 2 )

Rs . .h0 225.0,988.10



As 



Chọn cốt thép chịu lực  8, s  200mm có As  251mm 2 ,



15



19



120



1000



100



200



200



200



200



100



Hình 3,3: Bố trí thép sàn

Tính duyệt: Hàm lượng cốt thép:  



As

251



 0, 25%  min  0,05%

bh0 1000.100



Chiều dày lớp bảo vệ c= 15mm,

h0  hs  (c  0,5.d )  120  (15  0,5.8)  101 ( mm)







Rs As

225.2,5



 0,076   R  0,618 ( thỏa mãn),

Rb .b.h0 14,5.100.101



M gh  Rs . As .(1  0,5 ).h0  225 �251 �(1  0,5 �0,076) �101

 5,5 �106 ( Nmm)  5,5(kNm)  M  3, 4( kNm)

Cốt thép chịu momen âm



M I  4.06( kNm / m)



Tính cho dải bản có bề rộng b = 1m, có M  4.06 �1  4.06( kNm)

Giả thiết a  2 cm



� h0  hs  a  12  2  10 (cm)



Với Cấp bê tơng là B25 và Cốt thép thuộc nhóm AI



m 



M

4.06 �106



 0,028

Rb .b.h02 14,5 �1000 �100 2



  1  1  2 m  1  1  2.0,028  0,0284   R  0,618

�   1  0,5  1  0,5.0,0284  0,986

PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402

LỚP: XDDD&CN2 K54



2

5



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH



M

4.06 �103

As 



 1.84(cm 2 )

Rs . .h0 225.0,986.10



Chọn cốt thép chịu lực  8, s  200mm có As  251,3mm 2

200



200



200



200



100



120



19



15



100



1000



Hình 3,4: Bố trí thép sàn chịu mơ men âm

Tính duyệt:

Hàm lượng cốt thép:







As

251.3



 0, 25%  min  0,05%

bh0 1000.100



Chiều dày lớp bảo vệ c= 15mm,

h0  hs  (c  0,5.d )  120  (15  0,5 �8)  101 (mm)







Rs As

225 �251.3



 0,076   R  0,618 ( thỏa mãn),

Rb .b.h0 14,5 �1000 �101



M gh  Rs . As .(1  0,5 ).h0  225 �251,3 �(1  0,5 �0,076) �100

 5.5 �106 ( Nmm)  5.5( kNm)  M  4.06( kNm)

3.2.2 Tính tốn bản sàn bằng phần mềm kết cấu.



Hình 3.5 Mặt bằng chia ơ sàn tầng 2

PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402

LỚP: XDDD&CN2 K54



2

6



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH



Mơ hình tính tốn kết cấu trong phần mềm Etabs 2015 phản ánh sự làm việc gần

thực thế của kết cấu. Vì vậy để phản ánh chính xác sự làm việc của ơ sàn ta sẽ tính

tốn cốt thép với nội lực được xuất từ phần mềm etabs



4

5400



M2-2

3



1



2



5

M1-1

4050

Hình 3.6a,b

Vị trí nội lực theo các phương momen M11 và M22



Tính tốn và bố trí cốt thép sàn tầng 2 được kết quả trong bảng sau :

BẢNG TÍNH THÉP SÀN TẦNG 2

Ơ

sàn



Vị trí

tính

tốn



M

(kN,m/m)



ho

(mm)



1-M11



10,35



100



2-M11



6,83



100



3-M11



6,2



100



3-M22



7,12



100



4-M22



4,12



100



5-M22



11,67



100



1-M11



10,35



100



2-M11



3,2



100



3-M11



3,98



100



3-M22



2,81



100



4-M22



7,31



100



S11



S07



α



ζ



0,07

1

0,04

7

0,04

3

0,04

9

0,02

8

0,08

0

0,07

1

0,02

2



0,96

3

0,97

6

0,97

8

0,97

5

0,98

6

0,95

8

0,96

3

0,98

9



0,02

7



0,98

6



0,01

9

0,05

0



0,99

0

0,97

4



PHÙNG MINH ĐƠNG -MSV: 1302402

LỚP: XDDD&CN2 K54



Asyc

(mm2/m)



φ



@



Astk

(mm2/m)



383,9



10



150



526,0



250,0



10



150



526,0



226,4



10



260,9



10



149,3



10



150



526,0



435,1



10



150



526,0



383,9



10



115,6



10



144,1



10



101,3



10



268,0



10



20

0

20

0



20

0

20

0

20

0

20

0

20

0



392,5

392,5



392,5

392,5

392,5

392,5

392,5



μ%

0,52

6

0,52

6

0,39

3

0,39

3

0,52

6

0,52

6

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3



Tinh

duyệt

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok



2

7



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH

5-M22



5,69



100



1-M11



9,9



100



2-M11



0,96



100



3-M11



3,23



100



3-M22



4,2



100



4-M22



8,81



100



5-M22



9,61



100



1-M11



10,53



100



2-M11



5,98



100



3-M11



1,11



100



3-M22



2,81



100



4-M22



4,85



100



5-M22



5,69



100



1-M11



4,43



100



2-M11



3,7



100



3-M11



2,04



100



3-M22



1,7



100



4-M22



2,12



100



5-M22



8,86



100



1-M11



7,23



100



2-M11



1,1



100



3-M11



3,2



100



3-M22



2,51



100



4-M22



7,1



100



5-M22



1,05



100



1-M11



4,9



100



2-M11



5,4



100



3-M11



0,73



100



3-M22



1,35



100



4-M22



1,87



100



S01



S02



S03



S04



S05



0,03

9

0,06

8

0,00

7

0,02

2

0,02

9

0,06

1

0,06

6

0,07

3

0,04

1

0,00

8

0,01

9

0,03

3

0,03

9

0,03

1

0,02

6

0,01

4

0,01

2

0,01

5

0,06

1

0,05

0

0,00

8

0,02

2

0,01

7

0,04

9

0,00

7

0,03

4

0,03

7

0,00

5

0,00

9

0,01

3



PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402

LỚP: XDDD&CN2 K54



0,98

0

0,96

5

0,99

7

0,98

9

0,98

5

0,96

9

0,96

6

0,96

2

0,97

9

0,99

6

0,99

0

0,98

3

0,98

0

0,98

4

0,98

7

0,99

3

0,99

4

0,99

3

0,96

8

0,97

4

0,99

6

0,98

9

0,99

1

0,97

5

0,99

6

0,98

3

0,98

1

0,99

7

0,99

5

0,99

4



207,4



10



366,5



10



34,4



10



116,7



10



152,2



10



324,8



10



355,4



10



390,8



10



218,2



10



39,8



10



101,3



10



176,2



10



207,4



10



160,7



10



133,9



10



73,4



10



61,1



10



76,3



10



326,7



10



265,0



10



39,4



10



115,6



10



90,4



10



260,1



10



37,6



10



178,1



10



196,6



10



26,1



10



48,4



10



67,2



10



20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0



392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5



0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3



ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok



2

8



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH

5-M22



4,68



100



1-M11



5,6



100



2-M11



5,1



100



3-M11



3,26



100



3-M22



2,81



100



4-M22



2,11



100



5-M22



7,63



100



1-M11



5,93



100



2-M11



4,86



100



3-M11



1,3



100



3-M22



3,15



100



4-M22



1,03



100



5-M22



5,73



100



1-M11



5,91



100



2-M11



3,95



100



3-M11



2,8



100



3-M22



2,41



100



4-M22



8,4



100



5-M22



1,63



100



1-M11



13,35



100



2-M11



9,91



100



3-M11



7,33



100



3-M22



9,06



100



4-M22



12,29



100



5-M22



13,84



100



1-M11



4,46



100



2-M11



6,65



100



3-M11



2,05



100



3-M22



3,12



100



4-M22



4,31



100



S06



S08



S09



S10



S12



0,03

2

0,03

9

0,03

5

0,02

2

0,01

9

0,01

5

0,05

3

0,04

1

0,03

4

0,00

9

0,02

2

0,00

7

0,04

0

0,04

1

0,02

7

0,01

9

0,01

7

0,05

8

0,011

0,09

2

0,06

8

0,05

1

0,06

2

0,08

5

0,09

5

0,03

1

0,04

6

0,01

4

0,02

2

0,03

0



PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402

LỚP: XDDD&CN2 K54



0,98

4

0,98

0

0,98

2

0,98

9

0,99

0

0,99

3

0,97

3

0,97

9

0,98

3

0,99

5

0,98

9

0,99

6

0,98

0

0,97

9

0,98

6

0,99

0

0,99

2

0,97

0

0,99

4

0,95

2

0,96

5

0,97

4

0,96

8

0,95

6

0,95

0

0,98

4

0,97

7

0,99

3

0,98

9

0,98

5



20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0

20

0



169,9



10



204,0



10



185,5



10



117,8



10



101,3



10



75,9



10



280,1



10



216,3



10



176,6



10



46,6



10



113,7



10



36,9



10



208,9



10



215,6



10



143,0



10



101,0



10



86,8



10



309,2



10



58,5



10



501,0



10



150



526,0



366,9



10



150



526,0



268,8



10



334,4



10



459,3



10



150



526,0



520,4



10



150



526,0



161,8



10



150



526,0



243,2



10



150



526,0



73,7



10



112,7



10



156,3



10



20

0

20

0



20

0

20

0

150



392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5

392,5



392,5

392,5



392,5

392,5

526,0



0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,39

3

0,52

6

0,52

6

0,39

3

0,39

3

0,52

6

0,52

6

0,52

6

0,52

6

0,39

3

0,39

3

0,52

6



ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok



2

9



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH

5-M22



5,25



100



1-M11



3,34



100



2-M11



4,24



100



3-M11



1,9



100



3-M22



0,53



100



4-M22



1,8



100



5-M22



1,7



100



1-M11



4,3



100



2-M11



5,7



100



3-M11



1,4



100



3-M22



2,6



100



4-M22



2,23



100



5-M22



6,3



100



1-M11



10,58



100



2-M11



5,32



100



3-M11



4,35



100



3-M22



3,14



100



4-M22



12,29



100



5-M22



8,27



100



S13



S14



S15



0,03

6

0,02

3

0,02

9

0,01

3

0,00

4

0,01

2

0,01

2

0,03

0

0,03

9

0,01

0

0,01

8

0,01

5

0,04

3

0,07

3

0,03

7

0,03

0

0,02

2

0,08

5

0,05

7



0,98

2

0,98

8

0,98

5

0,99

3

0,99

8

0,99

4

0,99

4

0,98

5

0,98

0

0,99

5

0,99

1

0,99

2

0,97

8

0,96

2

0,98

1

0,98

5

0,98

9

0,95

6

0,97

1



191,0



10



150



526,0



120,7



10



150



526,0



153,7



10



150



526,0



68,3



10



19,0



10



64,7



10



150



526,0



61,1



10



150



526,0



155,9



10



150



526,0



207,7



10



150



526,0



50,2



10



93,7



10



80,3



10



150



526,0



230,1



10



150



526,0



392,8



10



150



526,0



193,6



10



150



526,0



157,8



10



113,4



10



459,3



10



150



526,0



304,3



10



150



526,0



20

0

20

0



20

0

20

0



20

0

20

0



392,5

392,5



392,5

392,5



392,5

392,5



0,52

6

0,52

6

0,52

6

0,39

3

0,39

3

0,52

6

0,52

6

0,52

6

0,52

6

0,39

3

0,39

3

0,52

6

0,52

6

0,52

6

0,52

6

0,39

3

0,39

3

0,52

6

0,52

6



ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok

ok



Như vậy có thể nhận thấy rằng có sự chênh lệch kết quả so với 2 phương pháp tính

thép sàn. Kết quả từ tính tốn cốt thép sử dụng nội lực do phần mềm Etabs cho kết

quả lớn hơn so với phương pháp tính tay thơng thường và có sự phân phối lại mơ

men giữa vị trí gối kê và giữa bản. Mô men âm lớn hơn ở vị trí kê nên các dầm chính,

vị trí kê dầm phụ mơ men âm nhỏ ( có mơ men dương) . Điều này có thể giải thích

được vì dầm phụ có chiều cao nhỏ hơn so với dầm chính nên độ cứng thường nhỏ

nên việc quan niệm dầm phụ là các gối cứng tuyệt đối là chưa hoàn toàn chính xác,

Mặt khác khi chịu lực dầm phụ chịu uốn và có mo men dương tại giữa nhịp nên mơ

men âm tại dầm phụ giảm đi và phân phối đến dầm chính.

Để thiên về an tồn và dễ thi cơng ta chọn bố trí thép cho tồn bộ sàn như sau:

+ Với thép chịu mô men dương theo 2 phương là ∅10a200 bố trí lớp dưới cho

tồn bộ sàn.

+ Thép chịu moomen âm đặt là ∅10a200 bố trí lớp trên theo 2 phương cho các ô

sàn từ S01 đến S09.

PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402

LỚP: XDDD&CN2 K54



3

0



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH



+Với cá bản sàn hình dạng đặt biệt kê lên các dầm cong bố trí thép chịu moomen

âm lớp trên là ∅10a150 cho các ô sàn S10, S12-S15.



CHƯƠNG 4:TÍNH TỐN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ



4.1 CẤU TẠO CẦU THANG

Cấu tạo chi tiết thang cho như hình vẽ dưới đây:



Hình 4,1: Mặt bằng kiến trúc cầu thang



PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402

LỚP: XDDD&CN2 K54



3

1



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -CUNG QUY HOẠCH KIẾN TRÚC BẮC NINH



Hình 4,2 Mặt bằng kết cấu thang

4.2 TÍNH CẦU THANG BỘ TẦNG LỬNG LÊN TẦNG 2

4.2.1 Lựa chọn giải pháp kết cấu của cầu thang

-



Cầu thang hai đợt làm bằng bêtông cốt thép, bậc thang xây bằng gạch đặc,

mặt bậc ốp đá



-



Kết cấu cầu thang có thể là cầu thang có cốn hoặc cầu thang không cốn,



-



Xét về khả năng chịu lực: Cầu thang có cốn và cầu thang khơng cốn đều như

nhau vì đều phải đảm bảo khả năng chịu lực.



-



Xét về độ cứng thì:

+ Cầu thang có cốn: dùng cốn thang để đỡ bản thang và tay vịn, làm giảm

chiều dày của bản thang, có độ cứng lớn hơn so với cầu thang không cốn.

+ Cầu thang không cốn: bản thang được kê trực tiếp lên tường, chiều dày

bản thang lớn hơn so với cầu thang không cốn, độ cứng nhỏ hơn so với

cầu thang có cốn



 Do đó kết hợp với giải pháp kiến trúc, chọn giải pháp thiết kế cầu thang khơng

cốn.

4.2.2 Chọn vật liệu

- Bêtơng: B25 có: Rb=14,5MPa, Rbt =1,05 MPa, Eb=30x103MPa,

4

- Thép dọc chịu lực nhóm AII có : Rs=Rsc=280MPa , Es  21�10 MPa

4

- Thép bản và thép đai nhóm AI có : Rs=Rsc=225MPa, Es  21�10 MPa



4.2.3 Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận cầu thang

- Cầu thang bộ gồm 2 vế: Vế 1 đi lên gồm 11 bậc và vế 2 đi tới có 10 bậc

PHÙNG MINH ĐÔNG -MSV: 1302402

LỚP: XDDD&CN2 K54



3

2



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

×