Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.8 KB, 64 trang )
10) Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3
11) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O
12) 2NaCl + H2O
NaCl + NaClO + H2↑
dd
Hoặc viết: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
13) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
t0c
14) 3NaClO
2NaCl + NaClO3
KOHđặc
15) 5NaClO3 + 6P → 3P2O5 + 5NaCl
Hoặc viết: 2NaClO3 + 3C → 3CO2 + 2NaCl
Bài 2:
1
2
3
4
5
6
7
NaClO → NaCl → Cl2 → Clorua vôi → CaCl2 → Cl2 → KClO3 → KCl
Lời giải
1) NaClO + 2HCl → NaCl + H2O + Cl2
2) NaCl
đpnc
Na + 1/2Cl2
3) Cl2 + Ca(OH)2khô → CaOCl2 + H2O
4) 2CaOCl2
5) CaCl2
oxit CO
đpnc
2CaCl2 + O2↑
Ca + Cl2
t0c
6) 3Cl2 + 6KOHđđ
t0c
7) 4KClO3
KCl
5KCl + KClO3 + 3H2O
+ 3KClO4
53
Bài 3
1
2
3
4
Ca → CaC2 → CaCl2 → Ca(OH)2 → CaO
12
11
13
5
14
6
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
7
9
15
8
CaOCl2 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → Ca(NO2)2
16
10
Lời giải
t0c
1) Ca + 2C
CaC2
2) CaC2 + 2HCl → CaCl2 + C2H2
3) CaCl2 + 2H2O
đpdd
có vách ngăn
Ca(OH)2 + Cl2 + H2
t0c
4) Ca(OH)2
5) CaO +
CaO + H2O
CO2 → CaCO3
6) CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
7) Ca(HCO3)2
8) Ca(NO3)2 t0c
t 0c
CaCO3 + CO2 + H2O
Ca(NO2)2 + 1/2O2
9) CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2↑ + H2O
10) CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl↓
11) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
12) Ca + H2CO3 → CaCO3↓ + H2↑
13) Ca + 2 H2O → Ca(OH)2 + H2↑
54
14) Ca(OH)2 dư + CO2 → CaCO3↓ + H2
15) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
16) 2 CaOCl2 oxit CO 2 CaCl2 + O2↑
Hoặc viết: CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + H2O + Cl2↑
Bài 4:
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A + B → C + H2O
t0cao C + H2O + D↑
B
D + A → B hoặc C
(D là hợp chất của cacbon)
Biết A, B, C là hợp chất của một kim loại, khi đốt nóng cho ngọn lửa màu
vàng. Các hợp chất A, B, C, D là hợp chất nào sau đây:
a
b
c
d
A
Ca(OH)2
KOH
NaOH
NaOH
B
Ca(HCO3)2
KHCO3
NaHCO3
Na2CO3
C
CaCO3
K2CO3
Na2CO3
NaHCO3
D
CO2
CO2
CO2
CO2
Bài 5:
Cho sơ đồ chuyển hố sau:
+HCl
M
+NaOH+Z
B
+X+Z
D
t0
E
điện phân
nóng chảy
M
+Y+Z
C
Biết M là kim loại. Các chất M, B, C, Z, X, Y, D, E là chất nào sau đây:
M
B
C
X
Z
Y
D
E
Zn
ZnCl2 Na2ZnO NaOH H2O CO2 Zn(OH)2 ZnO
a
2
Al
AlCl3 NaAlO2 NH3
H2O CO2 Al(OH)3 Al2O3
b
Al
AlCl3 NaAlO2 NaOH H2O CO2 Al(OH)3 Al2O3
c
d
b và c đúng
55
Bài 6:
1
2
3
4
5
MgCl2 → Mg → MgO → Mg(NO3)2 → MgO → MgCl2 →
6
7
8
→ Mg(OH)2 → Mg(CH3COO)2 → Axeton
9
10
11
12
MgO → MgSO4 → MgCO3 → Mg(HCO3)2
Lời giải
1) MgCl2
đpnc
Mg + Cl2
2) Mg + 1/2O2 → MgO
3) MgO + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2H2O
4) Mg(NO3)2
t0
MgO + 2NO2 + 1/2O2
5) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
6) MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl
7) Mg(OH)2 + 2CH3COOH → Mg(CH3COO)2 + H2O
8) Mg(CH3COO)2
9) Mg(OH)2
t0 c
t 0c
MgCO3 + CH3COCH3
MgO + H2O
10) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
11) MgSO4 + Na2CO3 → MgCO3↓ + Na2SO4
12) MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
56
Bài 7:
NaAlO2
2
3
4
Al4C3 → Al2(SO4)3 → Al(OH)3
5
NaAlO2 → NaOH
17
1
15
6
Al2O3
7
8
9
Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3
14
10
16
Al2S3
13
11
Ba(AlO2)2
12
Al(OH)3
Lời giải
1) 4Al + 3C
t 0c
Al4C3
2) Al4C3 + 6H2SO4 → 3CH4 +
3) Al2(SO4)3 + 6NaOH vừa đủ
2Al2(SO4)3
→ 2Al(OH)3↓ + 3Na2SO4
4) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
(HAlO2.H2O)
5) NaAlO2 + 2H2O
NaOH + Al(OH)3↓
6) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
7) AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
t0 c
8) 2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O
9) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
10) 2Al + 3S
t0 c
Al2S3
11) Al2S3 + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2S↑
12) 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O
13) 2Al +
Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑
14) 2Al + 3/2O2
t0 c
Al2O3
57
15) Al2O3
đpnc
Na3AlF6
2Al + 3/2O2
16) Al2O3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + H2O
17) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
Bài 8:
1
2
3
4
5
6
Đá vôi → Vôi → Vôi tôi → Cloruavôi → Canxi fomiat → Thạch cao →
Thạch cao nung
Lời giải
1) CaCO3
9000c
CaO + CO2↑
2) CaO + H2O → Ca(OH)2
3) Ca(OH)2 khô + Cl2 → CaOCl2 + H2O
4) CaOCl2 + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + Cl2↑ + H2O
5) (HCOO)2Ca + H2SO4 → CaSO4 + 2HCOOH
Để lâu ta có CaSO4.H2O
1500c
6) 2CaSO4.2H2O
2CaSO4.H2O + 2H2O
Bài 9:
3
4
5
6
7
Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CO2
1
CaCl2
2
8
9
10
11
12
CaCO3 → CO2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → CaSO4
Lời giải
1) CaCl2
đpnc
Ca + Cl2
58
2) CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaCl
3) Ca + 1/2O2 → CaO
4) CaO + H2O → Ca(OH)2
5) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
6) CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
t0
7) Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2↑
9000c
CaO + CO2↑
8) CaCO3
9) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
10) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
11) CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl↓
12) Ca(NO3)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HNO3
Ít tan
Bài 10:
1
2
3
4
5
Al2O3 → Al → Ca(AlO2)2 → Al(OH)3 → AlCl3 → Al(NO3)3
6
Lời giải
1) Al2O3
đpnc 2Al + 3/2O2
Na3AlF6
2) 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O → Ca(AlO2)2 + 3H2↑
3) Ca(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O → 2Al(OH)3 + CaCl2
4) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
5) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl↓
6) 3Mg + 2AlCl3 → 2Al + 3MgCl2.
59
Bài 11:
KMnO4 → Cl2 → KClO3 → KCl → KOH → Fe(OH)3 → Fe2O3 → FeCl3 →
AgCl → Cl2 → NaClO.
Gợi ý
6KClO3
2KCl + 3O2
t0
MnO2
2AgCl
as
2Ag + Cl2
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
Bài 12: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Na2CO3
NaCl
NaOH
Na
NaClO
Gợi ý
NaCl
đpnc
Na + 1/2Cl2
Bài 13: Cho sơ đồ:
A
X
C
NaCl
E
NaCl
NaCl
B
D
F
Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl
Lời giải
+H2O
Na
NaCl
Cl2
+H2SO4
NaOH
Na2SO4
NaCl
NaCl
NaCl
+H2
+Ba(OH)2
HCl
BaCl2
60
Bài 14:
KClO3 t0
A + B
A + MnO2 + H2SO4 → C + D + E + F
A → G + C
G + H2O → L + M
C + L
Gợi ý
KClO3
t0
KClO3 + A + F
t0
MnO2
KCl + O2
2KCl + MnO2 + 2H2SO4 → Cl2 + K2SO4 + MnSO4 + 2H2O
KCl
đpnc
2K + Cl2
2K + H2O → 2KOH + H2
t0
3Cl2 + 6KOH
KClO3 + 5KCl + 3H2O
Bài 15:
FeS
+F
+B
Zn
A
+B
D
+F
K2S
E
+B
KNO3
KHSO4
K2SO4
H2
Lời giải
FeS
+AgNO3
+HCl
H2SO4đặc
Zn
H2SO4
+KOH
H2S
+KOH
KHS
+HCl
+AgNO3
K2S
KCl
+S,t0
H2
K2SO4
61
KNO3
+KOH
KHSO4
Bài 16:
Na → NaH → NaOH → NaCl → NaNO3 → NaNO2
Bài 17:
NaCl → HCl → Cl2 → KClO3
KClO → KHCO3
Bài 18:
Na2O → NaOH → Na → NaCl → NaClO → NaCl
Na2SO4
Bài 19:
K2S → KOH → KClO → KClO3 → KClO4 → KCl → KNO3
Bài 20:
BaCO3 → BaO → Ba(OH)2 → BaCO3 → BaSO4
BaCl2
Ba(NO3)2
Bài 21:
CaCO3 → CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → Na2SO4
62
KẾT LUẬN
Sau thời gian cố gắng thì bài nghiên cứu đã được hồn thành được các
nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài đặt như sau:
1. Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn của việc lựa chọn bài tập thực
nghiệm rèn kiến thức kỹ năng thực hành hóa học cho học sinh THPT
chương Kim loại Kiềm- Kiềm Thổ- Nhôm. Đây là một đề tài khá mới
mẻ.
2. Lựa chọn được hệ thống bài tập thực nghiệm khách quan rèn kiến thức
kỹ năng thực hành mơn Hóa học cho học sinh THPT phong phú, đa
dạng, trong đó chủ yếu là phần bài tập trắc nghiệm nhiều lựa chọn
3. Về thái độ của học sinh đối với các bài tập thực nghiệm rèn kiến thức
kỹ năng thực hành hóa học là tích cực, chứng tỏ tính khả thi của đề tài.
63