Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.09 KB, 120 trang )
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
- Khớ H2 v mt lng ít LPG
III .2.1 Xng cú tr s octan cao .[3]
Cht lng xng ph thuc vo cht lng nguyờn liu , xỳc tỏc , iu hnh ch
cụng ngh .Tu vo nhng iu kin cụng ngh v nguyờn liu u m cú th
nhn c xng cú tr s octan khỏc nhau .Cú th iu chnh quỏ trỡnh cú th
nhn c xng cú ch s octan cao cú khi t ti 100 n 105 theo phng phỏp
nghiờn cu.
c trng ca xng kh butan ca quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc t cỏc nguyờn liu
khỏc nhau.[2]
Bng (3)
Hm lng parafin trong nguyờn liu % trng
lng.
>65
o
Trng lng riờng 20 C g/cm
Thnh phn phõn on
0oC
Tsd
10%
50%
90%
Tsc
Thnh phn hoỏ hc % khi
lng
Hydrocacbon úi
Hydrocacbon thm
Parafin + Naphten
Tr số octan
Theo phng phỏp ng c
Theo phng phỏp nghiờn cu
3
<40
0,785
0,38
0,796
0,772
49
82
135
172
202
42
76
137
170
214
58
97
141
171
199
58
110
141
168
205
2,2
59,0
38,8
0,9
65,4
33,7
1,0
62,0
37,0
0,5
68,5
31,0
80,0
89,0
85,0
95,0
80
89
85
95
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
23
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
T bng trờn ta thy xng cú cựng tr s octan thỡ xng nhn c t nguyờn liu
cú hm lng parafin thp thỡ cú thnh phn phõn on nng hn so vi xng nhn
t nguyờn liu cú hm lng parafin cao.
Núi chung xng reforming xỳc tỏc cú thnh phn ch yu l hydro cacbon thm
v iso-paraphin , hm lng hydro cacbon úi < 3%, Naphten khong quỏ 10%
Xng reforming cú phõn b hydrocacbon thm tp trung ti phõn on cú
nhit cao ,do ú phõn b tr s octan theo thnh phn phõn on thng khụng
u.Tr s octan phõn on cui tng t ngt so vi cỏc phõn on u
c trng cỏc phõn on xng hp nhn c khi chng ct phõn on xng
reforming xỳc tỏc vi tr số octan 83 theo phng phỏp RON.Bng(4)[3]
Phõn on
Hiu
sụi oC
n 60
60 n 80
86 n 102
102n
sut vi
5,03
4,81
9,72
9,96
9,87
111
111 -130
130-139
139-141
141-161
161-170
170-183
>183
Mt mỏt
9,88
9,78
9,84
9,91
9,91
4,95
5,77
0,57
Thnh phn hoỏ hc % th tớch
Parafin
Olefin
Naphten
Thm
99,6
0,6
0,1
95,6
3,6
0,8
67,2
1,0
21,9
9,7
63,6
1,4
23,9
11,1
34,5
1,2
12,6
51,7
55,9
43,3
30,4
39,7
25,2
15,5
1,0
-
1,6
1,4
1,0
1,8
1,8
1,5
1,4
-
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
11,3
8,3
5,6
6,9
3,0
2,3
5,0
-
31,2
47,0
63,0
51,0
70,0
80,7
90,0
-
Tr số
octan
89,6
78,9
73,2
64,0
88,3
66,0
82
92,5
80
94,7
99,1
104,1
-
24
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
phương pháp MON
Trị số octan xăng
đối với 0.8ml/(lit) bằng
120
110
100
90
80
70
60
Trị số octan xăng đã
khử butan theo phương pháp
RON
0
40
20
80
100
60
Hàm lượng hydro cacbon thơm trong
xăng đã khử butan %V
110
100
1
2
90
3
80
70
20
30
40
50
60
70
80
Hàm lượng hydro cacbon thơm trong
xăng đã khử butan %V
Sự phụ thuộc giữa hàm lượng hydro cacbon thơm
và trị số octan của xăng reforming xúc tác
III .2.2 Cỏc hydro cacbon thm .[1]
Cỏc hydrocacbon thm nhn c t quỏ trỡnh refoming xỳc tỏc l benzen, toluen,
xylenl nguyờn liu cho tng hp hoỏ du :benzen l nguyờn liu sn xut si
polyamid dựng lm capron v nilon , cao phõn t tng hp trờn c s phenol..
thu c cỏc hydro cacbon thm thỡ ngi ta phi dựng cỏc phõn on hp .
Mun s dng trong quỏ trỡnh tng hp hoỏ du thỡ cn tinh khiờt cao , tuy
nhiờn vic tỏch chỳng rt khú khi tỏch trc tip . Ngi ta chng ct ng phớ ,
dựng cht hp ph sau ú ri tỏch .Tc l s dng 1 trong 2 nguyờn tc sau :
- Thay i bay hi tng i ca cỏc hydro cacbon thm v khụng thm
bng cỏch thờm vo ú mt cu t th 3 . Sau ú s dng phng phỏp phõn
chia ng phớ chng luyn trớch ly tỏch.
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
25
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
- Li dng cỏc tớnh cht vt lý khỏc nhau ca cỏc cu t : ho tan , mc
hp th , nhit ụng c . Dựng cỏc phong phỏp trớch ly, hp th kt tinh
tỏch chỳng.
III . 2.3. Sn phm khớ Hydro k thut[1][2][3]
Trong khớ thu c t quỏ trỡnh thỡ nng H 2 t c t 70-93% so vi cỏc
phng phỏp iu ch hydro khỏc nhau thỡ õy l phng phỏp hiu qu nht
Khớ ny to ra trong quỏ trỡnh ra trong quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc c s dng
mt phn cho tun hon li h thit b phn ng .
Cũn mt phn ln khớ cha hydro c a ra khi h thng s dng c hi cỏc
quỏ trỡnh lm sch sn phm v nguyờn liu , cho mt s quỏ trỡnh v s dng cho
quỏ trỡnh hydrocracking , sn xut du nhn..
õy l quỏ trỡnh sn xut khớ hydro r tin cho nờn khi quỏ trỡnh reforming phỏt
trin thỡ thỳc y cỏc quỏ trỡnh cn s dng hydro phat trin theo.
Thnh phn v hiu sut ca khớ cha hydro trong quỏ trỡnh refoming xỳc tỏc ph
thuc vo thnh phn hoỏ hc ca nguyờn liu , dng xỳc tỏc s dng , iu kin
ch lm vic ca quỏ trỡnh .
S nh hng ca thnh phn phõn on nguyờn liu c trng bng nhit sụi
10% th tớch nguyờn liu v ỏp sut lờn hiu sut khớ chỏ hydro c biu din lờn
Hiệu suất hydro so với
nguyên liệu
hỡnh :
18at
2.4
25at
2.0
1.6
35at
1.2
0.8
20
30
40
50
% V naphten
Sự phụ thuộc giữa hiệu suất hydro
và áp suất trong quá trình và ham lượng
naphten trong nguyên liệu
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
26
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
1.6
250mm
1.2
350H
0.8
0.4
0
60
71
82
93
104
115
116
Nhiệt độ sôi 90% thể tích của nguyên liệu
Hiệu suất hydro
% TL so với nguyên liệu
Hiệu suất hydro
% TL so với nguyên liệu
1.6
25at
1.2
0.8
35at
0.4
0
132
143
154
165
176
187
Nhiệt độ sôi 10% thể tích của nguyên liệu
Khi tng nng hydrocacbon Naphtenic trong nguyờn liu v gim ỏp sut trong
quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc thỡ dn dn vic tng hiu sut khớ cha hydro
Sau õy l cõn bng sn phm ca mt quỏ trỡnh CCR
Bng 5
Xng ó n nh
> 10%
RON
0,38Kg/cm2max
RVP ( ỏp sut hi bao ~ 38 KPa max
ho)
Hiu sut
Hiu sut LPG
Hiu sut H2
>75% V
4,7%V
260 Nm3/ thựng nguyờn
liu
III.2.4 Khớ hoỏ lng :
Quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc thu c ngoi khớ cha hydro cũn thu c khớ hoỏ
cha hydro cũn thu c khớ hoỏ lng khi n nh thnh phn ca xng , ta thu khớ
propan v butan. [3]
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
27
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
Hiệu suất pzo pan
và bu tan % thể tích
25
20
3
15
2
10
1
5
0
60
65
70
75
80
85
90
95
Hiệu suất xăng đã khử butan %V
Sự phụ thuộc giữa hiệu suất xăng đã
khử butan với hiệu suất propan và butan lỏng
1. Hiệu suất min butan lỏng
2. Hiệu suất max butan lỏng
3. Hiệu suất propan lỏng
IV.
IV1.
Xỳc tỏc ca quỏ trỡnh reforming .
Gii thiu cht xỳc tỏc reforming
IV .1.1 Quỏ trỡnh phỏt trin xỳc tỏc cho quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc .[1][2][3]
Xỳc tỏc c s dng trong quỏ trỡnh reforming l loi xỳc tỏc a chc nng ,
gm chc nng oxyhoa - kh v chc nng oxit . Chc nng oxy hoỏ kh cú tỏc
dng tng cng tc cỏc phn ng hydro hoỏ
- Kh hydro . Cũn chc nng axớt cú tỏc dng thỳc y cỏc phn ng xóy ra theo
c ch ion cacboni nh ng phõn hoỏ hydrocracking.
Trc õy ngi ta s dng cỏc cht xỳc tỏc oxit , nh Mo0 2/Al203 . Loi xỳc tỏc
ny cú u im r tin , bn vi lu hunh , song nhc im l hot tớnh thp ,
nờn quỏ trỡnh reforming phi thc hiờn ch cng : vn tc th tớch thp ,ch
nhit cao thỡ dn n cỏc phn ng hydrocracking xy ra mnh . tng chn
lc ca quỏ trỡnh phi duy trỡ ỏp sut thp 14-20at . Nhng s gim ỏp sut li thỳc
y quỏ trỡnh to cc , do vy khụng kộo di c thi gian lm vic ca xỳc tỏc .
Tt c lý do nờu trờn dn dn ngy nay khụng cũn s dng xỳc tỏc ny .
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
28
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
Sau ny loi xỳc tỏc Pt/Al 2o3 ra i cú nhiu u vit hn v c s dng rng
ri trong cụng nghip .
Hm lng Platin trong xỳc tỏc l 0,3 - 0,8 khi lng . nhit phn ng l
500oC ỏp sut 30-35 at õy Pt xỳc tin cho quỏ trỡnh oxyhoa kh cũn Al 2O3 l
cht rn ,Pt xỳc tin cho phn ng hydrohoa v kh hydro . C th trong quỏ trỡnh
reforming : Lm tng tc phn ng kh hydro cua naphten , kh hydro úng
vũng parphin, ngha l thỳc y quỏ trỡnh to hydrocacbon thm . Ngoi ra nú thỳc
y quỏ trỡnh hydro hoỏ liờn tc cỏc sn phm trung gian (hydrohoa cỏc hp cht
khụng no to ra trong quỏ trỡnh .) nờn hn ch c quỏ trỡnh to cc .
Xúc tỏc Pt/Al203 c s dng cho n thp k 70 ca th k 20 .
Ngy nay , xỳc tỏc reforming c ci tin bng cỏch bin tớnh xỳc tỏc khi cho
thờm mt kim loi na (l metal ) hoc thay i cht mang . Vớ d :
Pt/Si02, Pt/ Si02Al2o3 , Pt-Re/ Si02 -Al2o3 , Pt - Sn/ Si02, Pt -Ir/axit rn.
Mc ớch ca vic cho thờm kim loi vo l tng hot tớnh xỳc tỏc hoc gim giỏ
thnh xỳc tỏc .Vớ d: Khi cho thờm Sn (1/2 lng) hot tớnh xỳc tỏc khụng gim
khụng tng m giỏ thnh h .Khi cho Re thỡ hot tính tng dn n ỏp sut cho quỏ
trỡnh gim i.
Vic cho thờm nguyờn t him nh Re cũn cú ý ngha c bit nh kỡm hóm s
thiu kt ca cỏc vi tinh th Pt v to vi Pt hp kim cú n nh cao hn so vi
Pt nguyờn cht .
IV .1.2. Vai trũ ca xỳc tỏc trong quỏ trỡnh ci tin cụng ngh Reforming :
Nhỡn chung vic tỡm kim cỏc loi xỳc tỏc mi luụn luụn i vi vi vic ci
tin cụng ngh .S tin b ca xỳc tỏc em li nhng thay i to ln cho cỏc gii
phỏp cụng ngh .Vic xut hin xỳc tỏc a kim loi ó to ra nhng thnh tu cụng
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
29
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
ngh mi .Vi u im l tc tr hoỏ xỳc tỏc nh , xỳc tỏc a kim loi cho phộp
gim ỏp sut quỏ trỡnh xung thp :1,4-1,5 MPa vi dõy chuyn c nh v vi dõy
chuyn xỳc tỏc chuyn ng cũn thp hn na ch 0,5-1 MPa . Ngy nay ó cú
nhng dõy chuyn CCR lm vic vi ỏp thp ~ 3,5 at (50 Psi) cỏc dõy chuyn cụng
ngh mi cho phộp tng cụng sut , cht lng sn phm lờn cao .
IV.1.3.Cỏc cht xỳc tỏc dựng trong cụng nghip reforming :[2]
Trờn th gii hin nay ngi ta sn xut ra rt nhiu cỏc cht xỳc tỏc platin trờn
cht mang oxyt nhụm khỏc nhau .Trong cụng nghip hiờn nay thng s dng
nhng loi xỳc tỏc sau :
Xỳc tỏc kim loi platin tren cht mang l oxyt nhụm v cho thờm cht kớch thớch l
clo hay alumosilicat , zeolit.Paladi cht mang v cht kớch thớch nh i vi
platin, sunfua wonfram-niken; oxyt crom - oxyt nhụm (32% oxyt crom ; 68 % oxyt
nhụm ); hay dựng loi xỳc tỏc Al-Co-Mo, n nh bi oxyt silic SiO 2.ng dng
ph bin nht l xỳc tỏc Pt/Al 2O3 v cho thờm nguyờn t t him v zeolit , cựng
vi xỳc tỏc a kim loi cho quỏ trỡnh
IV.2. Nhng yờu cu c bn i vi xỳc tỏc cho quỏ trỡnh reforming .[1][3]
Sau õy l mt s yờu cu i vi xỳc tỏc Reforming trong cụng nghip :
- Xúc tỏc cn cú hot tớnh cao i vi phn ng to hydrocacbon thm , cú hot
tớnh i vi cỏc loi phn ng ng phõn hoỏ parafin v cú hot tớnh thp i bi
cỏc loi phn ng ng phõn hoỏ paafin v cú hot tớnh thp i vi cỏc phn ng
hydrocracking.
- Xỳc tỏc phi cú chn lc cao
- Xỳc tỏc phi cú bn nhit v kh nng tỏi sinh tt :
- Xỳc tỏc phi bn vi cỏc cht gõy ng c ( nh cỏc hp cht ca la hunh ,
Nit , nc mui ca cỏc kim loi nng v v cỏc tp cht khỏc
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
30
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
- Xỳc tỏc phi cú n nh cao( kh nng bo ton hot tớnh ban u trong thi
gian lm vic)
-Xỳc tỏc phi cú giỏ thnh r.
-i vi xỳc tỏc cho quỏ trỡnh reforming chuyn ng thỡ cũn cú thờm yờu cu chu
mi mũn v va p tt.
Mi xỳc tỏc cho reforming tt cn phi tng tc cỏc phn ng c bn v cn phi
hn ch cỏc phn ng ph nht l phn ng to cc. Vỡ th m tng quan gia
phn ng to cc vi tng cỏc phn ng c bn cú ý ngha rt quan trng.T s
phn ng to cc phi l cc tiu. tng tc cỏc phn ng c bn, ta cú th tng
nhit hoc gim tc np liu.Nhng hot tớnh ca xỳc tỏc lm tng tc cỏc
phn ng c bn l rt quan trng, vỡ rng khi tng nhit hay thay i iu kin
cụng ngh ch hn ch mt phn rt nh cỏc phn ng ph. Nhng phn ng to
hydrocacbon thm ( dehydro hoỏ, dehydro vũng hoỏ ) v cỏc phn ng iso me hoỏ,
hay hydrocracking l cỏc phn ng chớnh to ra cỏc cu t cú t s oclan cao v cú
ỏp sut hi bo ho nh, thớch hp cho quỏ trỡnh pha tri tao xng cht lng cao
vi bt k cụng thc pha trn no.Hn na, khi gim tc to cc s lm cho xỳc
tỏc lm vic trong thi gian di v n nh hn.
cú xỳc tỏc reforming tt, khi ch to chung ta phi iu chnh tung quan gia 2
cht ca xỳc tỏc sao cho t chn lc mong mun. chn lc ca xỳc tỏc c
ỏnh giỏ thụng qua cụng thc R sau:
R=
ehydro vũng hoỏ
.
hydrocracking+hydro izome hoỏ+ehydro vũng hoỏ
giỏ tr ca R cng ln, chn lc ca xỳc tỏc cng cao.Bi th nờn to nờn s cõn
bng gia hai chỳc to gi vai trũ ch o khi ch to xỳc tỏc reforming.
IV.3 Thnh phn xỳc tỏc
Nhỡn chung gm 2 thnh phn chớnh:
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
31
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
IV.3.1 cht mang cú tớnh axớt.
Cht mang õy úng vai trũ l axớt rn.Nhỡn chung cht mang c s dng
thng l:
AL 2O3, Sio2, Aluninosilicat v cú th l feolit nh: X, Y, ZSM-5, ZSM-11.
Bn thõn Al2O3 l mt axớt lewis vỡ nguyờn t nhụm cũn cú mt ụ lng t tự do,
cũn AL2O3 cha nc l mt axớt Brosted vỡ nú mang H+ :
AL-O
AL-O
AL-O -- AL
AL-O
AL-O- AL- OHH+
AL-O
B mt
B mt
Khi cht mang axớt nhụm hoc hn hp AL2O3 -SIO2, axớt ca nú c quyt
nh bi quỏ trỡnh x lý c bit tỏch nc b mt nhm to ra b mt riờng ln (
400 m2/g) v to ra cỏc tõm axớt. Nu s dng cht mang - AL2O3 hay -AI2O3
vi din tớch b mt khong 250 m 2/g thỡ c b sung thờm cỏc hp cht halogen
nh :flo, clo, hay hn hp ca chỳng. axớt tng khi tng hm lng ca halogen,
thc t cho thy ch nờn khụng ch hm lng ca halogen khong 1% so vi xỳc
tỏc trỏnh phõn hu mnh. Halogen c a vo xỳc tỏc khi ch to hoc khi tỏi
sinh xỳc tỏc. Khi ú Clo vo thỡ quỏ trỡnh xy ra nh sau:
AL
OH
AL - OH
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
32
ỏn tt nghip
tỏc
O
Thit k phõn xng Reforming xỳc
+ CL
+ OH-
O
AL- OH
AL - CL
Chc nng axớt c th hin bi cht mang. axớt ca nú cú vai trũ c bit
quan trng khi ch bin nguyờn liu Parafin ln : Cỏc tõm axớt kớch ng phn ng
hydrocracking ca cỏc parafin, phn ng ng phõn hoỏ hydrocacbon naphten 5
cnh thnh 6 cnh, tip theo ú l cỏc naphten 6 cnh b kh hydro 5 to thnh
hydro cacbon thm.
ũi hi vi cht mang cng rt cao. i vi cht mang AL 2O3 cn phi tinh khit :
hm lng Fe v Na khụng quỏ 0,02% khi lng.
Vic tng axớt thng l bng cỏch thờm vo cỏc halogen hu c nh C 2H4Cl2,
CH3Cl. Ngoi vic tng axớt, nú cũn cú tỏc dng lm n nh phõn tỏn ca Pt
nh nú to phc hp PT v AL2O3. Một trong nhng u im ca hp cht clo l
nú ít thỳc y cỏc phn ng cracking trong iu kin phn ng. Hm lng Clo
c tng thờm vo khong 0,5 - 1% khi lng
IV.3. 2 Kim loi Pt:
Cho n bõy gi, th gii u cụng nhn Pt l cu t rt tt cho xỳc tỏc quỏ trỡnh
reforming.[2]
Nú cú kh nng hot tớnh rt tt cho phn ng dehydro_hydro hoỏ. Trong quỏ trỡnh
reforming , Pt lm tng tc phn ng kh hydro cỏc hydrocacbon naphten, kh
hydro vũng hoỏ cỏc hydrocacbon parafin to thnh hydrocacbon thm. Ngoi ra
nú cũn thỳc y quỏ trỡnh no hoỏ cỏc hp cht trung gian l olefin, diolefin, lm
gim vn tc to thnh cc bỏm trờn xỳc tỏcm ú l nguyờn nhõn chớnh lm gim
hot tớnh ca xỳc tỏc.Hm lng Pt trờn xỳc tỏc chim vo khong 0,3 - 0,7% kl.
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
33