1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

III .2.2 Các hydro cacbon thơm .[1]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.09 KB, 120 trang )


ỏn tt nghip

tỏc



Thit k phõn xng Reforming xỳc



- Li dng cỏc tớnh cht vt lý khỏc nhau ca cỏc cu t : ho tan , mc

hp th , nhit ụng c . Dựng cỏc phong phỏp trớch ly, hp th kt tinh

tỏch chỳng.

III . 2.3. Sn phm khớ Hydro k thut[1][2][3]

Trong khớ thu c t quỏ trỡnh thỡ nng H 2 t c t 70-93% so vi cỏc

phng phỏp iu ch hydro khỏc nhau thỡ õy l phng phỏp hiu qu nht

Khớ ny to ra trong quỏ trỡnh ra trong quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc c s dng

mt phn cho tun hon li h thit b phn ng .

Cũn mt phn ln khớ cha hydro c a ra khi h thng s dng c hi cỏc

quỏ trỡnh lm sch sn phm v nguyờn liu , cho mt s quỏ trỡnh v s dng cho

quỏ trỡnh hydrocracking , sn xut du nhn..

õy l quỏ trỡnh sn xut khớ hydro r tin cho nờn khi quỏ trỡnh reforming phỏt

trin thỡ thỳc y cỏc quỏ trỡnh cn s dng hydro phat trin theo.

Thnh phn v hiu sut ca khớ cha hydro trong quỏ trỡnh refoming xỳc tỏc ph

thuc vo thnh phn hoỏ hc ca nguyờn liu , dng xỳc tỏc s dng , iu kin

ch lm vic ca quỏ trỡnh .

S nh hng ca thnh phn phõn on nguyờn liu c trng bng nhit sụi

10% th tớch nguyờn liu v ỏp sut lờn hiu sut khớ chỏ hydro c biu din lờn



Hiệu suất hydro so với

nguyên liệu



hỡnh :

18at



2.4



25at



2.0

1.6



35at



1.2

0.8

20



30



40



50

% V naphten



Sự phụ thuộc giữa hiệu suất hydro

và áp suất trong quá trình và ham lượng

naphten trong nguyên liệu



Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN



26



ỏn tt nghip

tỏc



Thit k phõn xng Reforming xỳc



1.6



250mm



1.2



350H



0.8

0.4

0

60



71



82



93



104



115



116



Nhiệt độ sôi 90% thể tích của nguyên liệu



Hiệu suất hydro

% TL so với nguyên liệu



Hiệu suất hydro

% TL so với nguyên liệu



1.6



25at



1.2

0.8



35at



0.4

0

132



143



154



165



176



187



Nhiệt độ sôi 10% thể tích của nguyên liệu



Khi tng nng hydrocacbon Naphtenic trong nguyờn liu v gim ỏp sut trong

quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc thỡ dn dn vic tng hiu sut khớ cha hydro

Sau õy l cõn bng sn phm ca mt quỏ trỡnh CCR

Bng 5

Xng ó n nh

> 10%

RON

0,38Kg/cm2max

RVP ( ỏp sut hi bao ~ 38 KPa max

ho)

Hiu sut

Hiu sut LPG

Hiu sut H2



>75% V

4,7%V

260 Nm3/ thựng nguyờn

liu



III.2.4 Khớ hoỏ lng :

Quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc thu c ngoi khớ cha hydro cũn thu c khớ hoỏ

cha hydro cũn thu c khớ hoỏ lng khi n nh thnh phn ca xng , ta thu khớ

propan v butan. [3]



Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN



27



ỏn tt nghip

tỏc



Thit k phõn xng Reforming xỳc



Hiệu suất pzo pan

và bu tan % thể tích



25

20

3



15

2



10

1



5

0

60



65



70



75



80



85



90



95



Hiệu suất xăng đã khử butan %V

Sự phụ thuộc giữa hiệu suất xăng đã

khử butan với hiệu suất propan và butan lỏng

1. Hiệu suất min butan lỏng

2. Hiệu suất max butan lỏng

3. Hiệu suất propan lỏng



IV.

IV1.



Xỳc tỏc ca quỏ trỡnh reforming .

Gii thiu cht xỳc tỏc reforming



IV .1.1 Quỏ trỡnh phỏt trin xỳc tỏc cho quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc .[1][2][3]

Xỳc tỏc c s dng trong quỏ trỡnh reforming l loi xỳc tỏc a chc nng ,

gm chc nng oxyhoa - kh v chc nng oxit . Chc nng oxy hoỏ kh cú tỏc

dng tng cng tc cỏc phn ng hydro hoỏ

- Kh hydro . Cũn chc nng axớt cú tỏc dng thỳc y cỏc phn ng xóy ra theo

c ch ion cacboni nh ng phõn hoỏ hydrocracking.

Trc õy ngi ta s dng cỏc cht xỳc tỏc oxit , nh Mo0 2/Al203 . Loi xỳc tỏc

ny cú u im r tin , bn vi lu hunh , song nhc im l hot tớnh thp ,

nờn quỏ trỡnh reforming phi thc hiờn ch cng : vn tc th tớch thp ,ch

nhit cao thỡ dn n cỏc phn ng hydrocracking xy ra mnh . tng chn

lc ca quỏ trỡnh phi duy trỡ ỏp sut thp 14-20at . Nhng s gim ỏp sut li thỳc

y quỏ trỡnh to cc , do vy khụng kộo di c thi gian lm vic ca xỳc tỏc .

Tt c lý do nờu trờn dn dn ngy nay khụng cũn s dng xỳc tỏc ny .



Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN



28



ỏn tt nghip

tỏc



Thit k phõn xng Reforming xỳc



Sau ny loi xỳc tỏc Pt/Al 2o3 ra i cú nhiu u vit hn v c s dng rng

ri trong cụng nghip .

Hm lng Platin trong xỳc tỏc l 0,3 - 0,8 khi lng . nhit phn ng l

500oC ỏp sut 30-35 at õy Pt xỳc tin cho quỏ trỡnh oxyhoa kh cũn Al 2O3 l

cht rn ,Pt xỳc tin cho phn ng hydrohoa v kh hydro . C th trong quỏ trỡnh

reforming : Lm tng tc phn ng kh hydro cua naphten , kh hydro úng

vũng parphin, ngha l thỳc y quỏ trỡnh to hydrocacbon thm . Ngoi ra nú thỳc

y quỏ trỡnh hydro hoỏ liờn tc cỏc sn phm trung gian (hydrohoa cỏc hp cht

khụng no to ra trong quỏ trỡnh .) nờn hn ch c quỏ trỡnh to cc .

Xúc tỏc Pt/Al203 c s dng cho n thp k 70 ca th k 20 .

Ngy nay , xỳc tỏc reforming c ci tin bng cỏch bin tớnh xỳc tỏc khi cho

thờm mt kim loi na (l metal ) hoc thay i cht mang . Vớ d :

Pt/Si02, Pt/ Si02Al2o3 , Pt-Re/ Si02 -Al2o3 , Pt - Sn/ Si02, Pt -Ir/axit rn.

Mc ớch ca vic cho thờm kim loi vo l tng hot tớnh xỳc tỏc hoc gim giỏ

thnh xỳc tỏc .Vớ d: Khi cho thờm Sn (1/2 lng) hot tớnh xỳc tỏc khụng gim

khụng tng m giỏ thnh h .Khi cho Re thỡ hot tính tng dn n ỏp sut cho quỏ

trỡnh gim i.

Vic cho thờm nguyờn t him nh Re cũn cú ý ngha c bit nh kỡm hóm s

thiu kt ca cỏc vi tinh th Pt v to vi Pt hp kim cú n nh cao hn so vi

Pt nguyờn cht .



IV .1.2. Vai trũ ca xỳc tỏc trong quỏ trỡnh ci tin cụng ngh Reforming :

Nhỡn chung vic tỡm kim cỏc loi xỳc tỏc mi luụn luụn i vi vi vic ci

tin cụng ngh .S tin b ca xỳc tỏc em li nhng thay i to ln cho cỏc gii

phỏp cụng ngh .Vic xut hin xỳc tỏc a kim loi ó to ra nhng thnh tu cụng



Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN



29



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

×