Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.09 KB, 120 trang )
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
M
(AH)
(-H )
(-A )
A
A
Đóng
vòng
A
M
(-H )
A
Tạo ion
cacboni
A
M
õy M l trung tõm kim loi
A l trung tõm axit
Ngoi cỏc phn ng chớnh trờn cũn xy ra mt lng ỏng k cỏc phn ng hydro
cracking :
CnH2n+2 + H2
CmH2m+2+ CpH2p+2
c ch ca phn ng ny l c cu ion caboni [1]
R-CH2-CH3 + H+
R-C3H6-R1 +H+
R-CH-CH3 + H2 RCH3 + CH4
R- +CH-CH2- CH2-R (Giai on to ioncacboni )
R- +CH-CH2- CH2-R +2H2
R-C2H5 +R1-CH3+H+
(Giai on phõn hu ioncacboni)
Cỏc hydrocacbon cú phõn t lng ln d b hydrocracking hn chiu cỏc
hydocacbon cú phõn t lng nh. Cỏc phn ng ny cng cú tỏc dng tớch cc lm
tng hiu sut xng v tr s octan ca xng do to isoparafin.
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
13
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
khi iu kin cng thỡ cỏc hydrocacbon cú phõn t lng nh cng b
hydrocracking, lỳc ny lm cho hiu sut khớ v cc tng lờn vỡ vy phn ng ny li
cú tỏc dng tiờu cc.
axit ca xỳc tỏc cú nh hng n phn ng hydrocracking, axit cng ln thỡ
phn ng hydrocracking xy ra cng mnh. T ú lý gii ti sao khụng dựng
Alumino silicat m dựng Al2O3 lm cht mang.
III Nguyờn liu sn phm ca quỏ trỡnh :
III.1. Nguyờn liu
III.1.1. Nguyờn liu cho quỏ trỡnh v tỏc ng ca nguyờn liu n sn phm
Tu theo yờu cu sn phm m nguyờn liu c la chn khỏc nhau. Trong quỏ
trỡnh reforming, nguyờn liu thng dựng cho quỏ trỡnh l phõn on xng cht
lng thp cú nhit sụi ts = 62 ữ 1800C.[2][3]
Tuy nhiờn t c tr s octan cao thỡ cỏc phõn on c s dng ú l 85 ữ
1800C hoc l 105 ữ 1800C.
Vi mc ớch l nhn cỏc hydrocacbon thm riờng bit thỡ nguyờn liu c la
chn s khỏc v phõn on hp.[2]
sn xut benzen : nguyờn liu cú ts 62ữ 850C
sn xut toluen : nguyờn liu cú ts 85ữ 1200C
sn xut xylen : nguyờn liu cú ts120ữ 1400C
Nguyờn liu ca quỏ trỡnh reforming thng c xut phỏt t phõn on xng
chng ct trc tip t du thụ, ngoi ra ngi ta cũn dựng phõn on xng cú NO
thp ca quỏ trỡnh reforming nhit.
Nu thnh phn ct cú nhit sụi quỏ rng, cú cha nhiu phn nh s lm cho
hiu sut v cht lng xng gim xung.
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
14
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
Nguyờn liu thun li nht cho quỏ trỡnh sn xut cỏc cu t octan cao(NO > 100) l
phõn on sụi 105ữ 1400C hay phõn on 105ữ 1800C. Tuy vy nõng cao tr s
octan ca xng s lm cho hiu sut xng gim xung.
+ sn xut Bengen: Nguyờn liu cú Tos : 62 850C
+ sn xut Toluen : Nguyờn liu cú Tos : 85 1200C
+ sn xut Xylen : Nguyờn liu cú Tos : 120 1400C
Nguyờn liu ca quỏ trỡnh Reforming thng c xut phỏt t phõn loi
xng chng ct trc tip t du thụ, ngoi ra ngi ta cũn dựng phõn on xng cú
NO thp ca quỏ trỡnh reforming hay cc hoỏ.
Nu thnh phn ct cú nhit sụi quỏ rng, cú cha nhiu phn nh s lm
cho hiu sut v cht lng xng gim xung.
nh hng n quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc khụng ch l thnh phn ct m
cũn quan trng hn ú l thnh phn hoỏ hc ca phõn on nguyờn liu. Trong
nguyờn liu cú cha cỏc loi hp cht khỏc nhau ca parafin, ca naphten ca
hydrocacbon thm v cỏc hp cht phi hydrocacbon khỏc nh hp cht oxy, nit,
lu hunh.
Nu hm lng ca naphten cng cao, nht l xyclohexan v cỏc dn xut
ca nú cng nhiu thỡ phn ng dehydro hoỏ xy ra cng trit v hm lng aren
s tng lờn. iu ú cú ngha l quỏ trỡnh reforming d xy ra, lỳc ny iu kin
mm, kht khe nh m vn cho hiu sut, cht lng xng cao.
Nu nguyờn liu cha nhiu hp cht parafin thỡ cỏc phn ng ca parafin
ch gúp phn nh to ra hydrocacbon thm bng phn ng dehydro vũng hoỏ
(iu ny ch ỳng vi cỏc xỳc tỏc th h c) cũn i b phn s tham gia isome
hoỏ v hydrocracking.
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
15
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
i vi phn ng hydrocracking, s lm gim hiu sut H 2 do tiờu hao trong
phn ng ny. Do vy, thnh phn hoỏ hc ca nguyờn liu trong iu kin
reforming xỳc tỏc s xỏc nh c hiu sut H2 to ra trong quỏ trỡnh. i vi cỏc th
h xỳc tỏc c thỡ vic cú mt parafin cao s lm gim hiu sut khớ H2 mnh.
Nu nh mc ớch l sn xut hydrocacbon thm thỡ cn phi tin hnh loi
b cỏc hydrocacbon thm ra khi nguyờn liu. Lý do l mc dự lng hydrocacbon
thm ban u trong nguyờn liu l thp ( nht l nguyờn liu t phõn on xng ct
trc tip) nhng vic cú mt cỏc cu t ny s nh hng n xu hng to ra
hydrocacbon thm, nú lm gim tc phn ng dehydro hoỏ hay dehydro vũng
hoỏ.
Hóng UOP cú a ra mt phng phỏp ỏnh giỏ v nguyờn liu rt hiu qu.
ú l ỏnh giỏ thụng qua chun s tng quan K UOP. Nú c xỏc nh bng biu
thc toỏn hc nh sau:[2]
KOUP = 12,6 ( N + 2 Ar )/ 100
N: l hm lng % naphten.
Ar: l hm lng % aren.
Trong cỏc loi nguyờn liu ca quỏ trỡnh refoming xỳc tỏc, K UOP c bit N +
2Ar thay i trong mt khong rng (tng N + 2Ar cú th thay i t 30 - 80). Nu
KUOP =11 thỡ nguyờn liu thỡ Aren mt vũng. Nu K UOP =12 thỡ nguyờn liu cha
mt hn hp bng nhau gia hydrocacbon dũng va hydrocacbonfafin.
Nh vy mt nguyờn liu tt v thun li cho quỏ trỡnh refornong liu cha
nhiu N v quỏ trỡnh s d nhn thy c reformat cú NO cao.
Hiu sut reformat v hydro cng nh: hot ng ca xỳc tỏc s tng khi
tng hm lng hydrocacbon naphten v hydrocacbon thm trong nguyờn liu,
iu ny cú th c rút ra t bng sau:
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
16
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
nh hng ca thnh phn nguyờn tỏc liu n quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc.
Xỳc tỏc KP 104, P =1,5 MPa, t0c = 475.Bng (1)
Ch tiờu
Phõn on sụi
Nguyờn liu
n 85
85 - 105
105-120
120 - 10
140 -180
Mt Kg/m3
69%
722
735
751
751
10%
54
94
112
126
148
50%
68
95
113
128
450
90%
75
97
116
131
159
Thnh phn ct, C
Ch tiờu
Nguyờn liu
Phõn on sụi
n 85
85 - 105
105-120
120 - 10
140 -180
Rh thm
8
9
12
16
14
RH naphten
29
33
29
30
25
RH parafin
63
58
59
54
61
MON sch
69
51
-
44
27
Thnh phn RH%
Sn phm
Hiu sut xng % 6,4
86,0
27,5
39,8
88,4
Hiu sut H2
1,3
2,2
2,3
2,2
2,3
TH thm
37
57
62
6
69
Tr số octanMON 76
79
83
4
86
Tr số octan RON 78 88
93
94
97
Cỏc tp cht phi hydrocacbon trong nguyờn liu u phi cú mt gii hn nht
nh. c im l cỏc loi hp cht ca lu hunh v Nit trong nguyờn liu phi
gim ti mc cc tiu v nh hn gii hn cho phộp. Vỡ cỏc hp cht ny ch lm
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
17
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
tng tc cỏc phn ng ngng t to nha, to cc gõy ng c xỳc tỏc, gim
nhanh hot tớnh xỳc tỏc. Vỡ th nguyờn liu trc khi a vo seporming xỳc tỏc
u phi c qua cụng on x lý, cỏc hp cht obpin, olilefin v c kim loi do
nhim bn vo nguyờn liu reforning trong quỏ trỡnh ch bin Cỏc hp cht phi
hydrocỏcbon s c loi ra dng khi nh NH 3, H2S tiờu v cht lng cho
nguyờn liu reforming xỳc tỏc.
Cỏc ch tiờu cho nguyờn liu reforming xỳc tỏc mt trong nguyờn liu
reforming xỳc tỏc.Bng (2)
Hm lng lu hunh
Hm lng Nit
Hm lng Oxi
Hm lng Clo
Hm lng cỏc kim loi
Hm lng Asenic
Hm lng Chỡ
Hm lng Cu
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
Max
0,5
0,5
0,5
0,5
1
20
5
PPm
PPm
PPm
PPm
PPm
PPm
PPm
PPm
III.1. X lý nguyờn liu trc khi a vo quỏ trỡnh Refoming
- Quỏ trỡnh hydro hoỏ lm sch
Núi chung doi vi cỏc quỏ trỡnh ch bin sõu dựng xỳc tỏc thỡ loi hp
cht Phihydrocacbon.
Trong quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc cng khụng loi tr. Vic x lý nguyờn
liu trc khi phn ng c thc hin bi quỏ trỡnh hydro hoỏ lm sch
III.1.2.1 S lc quỏ trỡnh hydro hoỏ lm sch
Nguyờn liu naphta, xng (cú th dựng c kerosen, gasoil khi x lý cỏc
nguyờn liu ny) c trn vi hydro tin hnh phn ng nhit v ỏp sut
cao. Cỏc phn ng húa hc s xy ra cựng vi quỏ trỡnh hydrodesunpua hoỏ l no
hoa olefin v thm, demetal hoỏ v hydrocracking, khi mc ớch ca quỏ trỡnh na
l x lý nguyờn liu cho quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc thỡ hydrodesunfua hoỏ v
demetal hoỏ l nhim v chớnh ca cụng on ny. Nhng hydrocacbon cha lu
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
18
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
hunh v cỏc tp cht khỏc cha trong nguyờn liu s c phn ng vúi hydro trờn
xỳc tỏc co hoc Ni/Mo trờn cht mang tp cht ny c tỏch ra mt cỏch chn
lc v nh ú cỏc c tớnh nguyờn liu c ci thin.[2][3]
Cỏc tp cht khỏc nh hp cht cha Nit, oxy v kim loi khi phn ng
hydro s to ra cỏc hp cht amoniac, nc v cỏc hydrogenat kim loi. Cỏc hp
cht amoniac, nc v cỏc hydrogenat kim loi. Cỏc hp cht olefin c no hoỏ
nh vy c ci thin n nh ca sn phm.
III. 1.2.2. Cỏc loi phn ng xy ra trong quỏ trỡnh hydro hoỏ lm sch.
a. Tỏch lu hunh: a lu hunh trong cỏc hp cht nh: Mecaptan,
Thiofen,.. ra dng d loi b nh H2S [2]
Mecaptan : R - SH + H2
RH + H2S
Sunfit R - S - R + 2H2
2RH + H2S
Disunfit: R - S - S - R + 3H2
2RH +2H2S
S
Sunfit vũng:
+ 2H2
C4H6 + H2S
S
Thiofen:
+ 4H2
C4H10 + H2S
b. Tỏch Nit: Nit c loi b ra di dng NH3
N
- Pyrydin:
+ 5H2
- Quinolin
N
- Pyrol
C
C
+ 4H2
C
N
C - C -C - C - C + NH3
C3 H7
+ NH3
+ 4H2
C3H8 + NH3
C
c. Tỏch oxy
OH
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
19
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
Tỏch oxy:
Phenol
+ H2
+ H2O
d. Phn ng vi olefin
Olefin
+ H2
Parafin
C Th olefin thng: C - C = C - C - C + H2
C5 H12
Olefin vũng:
+ H2
Naphten
e. Tỏch kim loi
Cỏc kim loi trong hp cht kim loi c tỏch ra trc ht bi s phõn hu cỏc
kim loi gi li trong xỳc tỏc do hp th hoc phn ng hoỏ hc vi xỳc tỏc.
f. Tỏch halogen
Cỏc halogen hu c c phõn hu hon ton trờn xỳc tỏc to ti a s n mũn
thit b.
g.S tỏi hp ca sunphuahydro vi olefin to ra Mecaptan vn ny khng
ch bi ch cụng ngh, c bit l ỏp dng sut Hydro.
III.1.2.3 nh hng ch cụng ngh trong quỏ trỡnh hydro hoỏ lm sch
iu kin cụng ngh ca quỏ trỡnh quyt nh cht lng nguyờn liu sau x
lý.
a. Nhit phn ng[2][3]
Nhit ca nguyờn liu vo cỏcbon cú vai trũ quan trng thỳc y phn
ng hydro hoỏ lỏm sch. Khi tng nhit quỏ trỡnh thỡ quỏ trỡnh esunfuahydro
hoỏ gim. Núi chung nhit nguyờn liu vo tu thuc vo yờu cu sn phm,
hot tớnh ca xỳc tỏc v Yờu cu ca tc sn phm
b. p sut [2][3]
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
20
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
Vic nõng cao ỏp sut cú li cho cỏc phn ng trong quỏ trỡnh khi nõng cao
ỏp sut thỡ lng cc s gim, xỳc tỏc lm vic c cng lõu.
La chn ỏp sut lm vic liờn quan n mc tiờu hao hydro c hai thụng
s ny s xỏc nh ỏp sut riờng phn hydro trong reactor.
p sut cao thỡ tt cho phn ng nhng do iu kin ti u v kinh t cho nờn
khụng th cao quỏ .Thụng thng ngi ta phi tỡm ti u gia cỏc iu kin thụng
s k thut v kinh t .
c)
Tc khụng gian th tớch (LHSV)[2]
õy l lng Naphta trong nguyờn liu / lng xỳc tỏc cha trong reactor trong
thi gian l 1h . n v nú l h -1.Khi LHSV cng cao thỡ dn n cht lng sn
phm gim
d,T l H2/RH [2]
õy l dũng H2 tun hon trờn tc ca dũng Naphta nguyờn liu
T l ny cao thỡ cht lng sn phm cng tt .
III 1.2.4 S h thng hydrohoỏ lm sch .[2]
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
21
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
Khí không ngưng
E4
V
4
H1
V1
E2
V
2
V
3
V
2
E1
E3
Nạp liệu
Hydro
sơ đồ hydro hoá làm sạch phần cất nhẹ (naphta, keroen hoặc diezel)
V Reactor
1
V Thiết bị tách
2
V3 Tháp phân đoạn
V Thiết bị thu đỉnh
4
E1 Thiết bị trao đổi nhiệt
E2 Thiết bị ngưng tụ
E 3 Thiết bị trao đổi nhiệt
E 4 Thiết bị ngưng tụ
H1 Thiết bị đốt nóng
III . 2
Sn phm ca quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc
Quỏ trỡnh Reforming xỳc tỏc cho ta cỏc sn phm nh sau [2] [3]
- Xng cú t l Octan cao
- Cỏc hydro cacbon thm
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
22
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
- Khớ H2 v mt lng ít LPG
III .2.1 Xng cú tr s octan cao .[3]
Cht lng xng ph thuc vo cht lng nguyờn liu , xỳc tỏc , iu hnh ch
cụng ngh .Tu vo nhng iu kin cụng ngh v nguyờn liu u m cú th
nhn c xng cú tr s octan khỏc nhau .Cú th iu chnh quỏ trỡnh cú th
nhn c xng cú ch s octan cao cú khi t ti 100 n 105 theo phng phỏp
nghiờn cu.
c trng ca xng kh butan ca quỏ trỡnh reforming xỳc tỏc t cỏc nguyờn liu
khỏc nhau.[2]
Bng (3)
Hm lng parafin trong nguyờn liu % trng
lng.
>65
o
Trng lng riờng 20 C g/cm
Thnh phn phõn on
0oC
Tsd
10%
50%
90%
Tsc
Thnh phn hoỏ hc % khi
lng
Hydrocacbon úi
Hydrocacbon thm
Parafin + Naphten
Tr số octan
Theo phng phỏp ng c
Theo phng phỏp nghiờn cu
3
<40
0,785
0,38
0,796
0,772
49
82
135
172
202
42
76
137
170
214
58
97
141
171
199
58
110
141
168
205
2,2
59,0
38,8
0,9
65,4
33,7
1,0
62,0
37,0
0,5
68,5
31,0
80,0
89,0
85,0
95,0
80
89
85
95
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
23