Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.09 KB, 120 trang )
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
xỳc tỏc b ng c m ngay c AL 2O3 cng b bin i , nú tỏc dng vi hp cht
lu hunh to sunfat nhõn (AL2(SO4)3).Do vy lm cho quỏ trỡnh tỏi sinh b phc
tp hn v ũi hi mc tỏi sinh sõu hn.Ngay c sau khi tỏi sinh chuyn AL 2(SO4)3
V AL2O3 nhng hot tớnh ca xỳc tỏc vn b gim xung ỏng k so vi khi khụng
ng dc bi hp cht lu hunh.[3]
S nh hng ca hp cht lu hunh : Bng 8
Hm lng lu hunh trong
Ch tiờu
Hiu sut xng ca quỏ trỡnh % trng lng
Hm lng thm trong xng reforming %
Tr số octan ca xng reforming
Theo phng phỏp nghiờn cu cú thờm 0,8ml nc
nguyờn liu
0,002%S
0,009%S
90,9
87,5
47,0
44,0
81,5
80,6
95,5
93,5
chỡ
Qua ú ta thy rng cht lng xng b gim khi hm lng lu hunh trong xng
nguyờn liu tng lờn.Ngoi ra khi hm lng lu hunh trong xng nguyờn liu
tng lờn thỡ t trng ca khớ cha hydro tun hon tng lờn , khớ to thnh tng lờn
thỡ mc cc hoỏ tng lờn .Vỡ vy m gim hot tớnh ca xỳc tỏc , nu cú khớ H 2S
trong khớ tun hon thỡ s lm r n mũn cỏc thit b.
IV4.1.3 nh hng ca nc.
Nc lm ti chc nng ca axớt ca xỳc tỏc, ngoi ra cũn lm tng quỏ trỡnh n
mũn thit b .
Hm lng H2O trong nguyờn liu quy nh khụng quỏ ( 10 ữ 20).10-4%KL. Yờu
cu ny rt khú thc hin , vỡ rng khi tỏch NH 3 ra khi khớ tun hon thỡ ra bng
nc, cũn tỏch H2S thỡ ra bng monoetanolamin[3]
gi vng hot tớnh xỳc tỏc, ngi ta thng thờm mt lung nh hp cht
halogen (thng l dicloetan, tetraclorua cacbon hay clorua etylen). trỏnh gõy
mũn thit b cn tỏch H2O bng phng phỏp sy trờn ny phõn t.[1]
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
36
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
IV.4.4.nh hng ca hp cht ni t :
Hm lng cỏc hp cht ni t trong nguyờn liu cho phộp khụng vt quỏ 10 -4%
trng lng . Cỏc hp cht ni t cú nh hng xu n hot tớnh ca xỳc tỏc .[1]
Khi reforming xỳc tỏc cỏc hp cht ni t s b phõn hu to thnh NH 3, cht NH3 s
gõy ng c xỳc , khi tng nhit trong cỏc thit b phn ng thỡ lm tng tớnh
kim dn n gim hoat tớnh xỳc tỏc v dn n gim thi gian lm vic ca xỳc
tỏc.[3]
Vớ dụ sau cho thy s nh hng ca hp cht ni t lờn xỳc tỏc Pt/Al2O3: Bng 9
Ch tiờu
Xỳc tỏc cha ng c
Xỳc tỏc sau khi bi ng
c
Hm lng cỏc hp cht ni t
1-2
6-7
89
85
83
96,5
89,5
92,5
trong nguyờn liu mg/lit
Hiu sut xng reforming
%Kl
Tr số
octan
ca
xng
reforming
Theo phng phỏp MON
Theo phng phỏp RON(co
pha thờm 0,8ml nc chỡ)
IV.4.1.5 nh hng ca cỏc cht vụ c kim loi
Cỏc hp cht nh Pb v As gõy ng c xỳc tỏc rt mnh. Nu Pb = 0,5% thỡ xỳc
tỏc Pt/Al2O3 s khụng tỏch c hon ton khi tỏi sinh xỳc tỏc.[2]
S cú mt ca chỡ trong nguyờn liu do nhiu nguyờn nhõn khỏc nhau : cú th do s
dng ng ng dn nguyờn liu v xng etyl hoỏ thng phm .Hp cht chỡ cha
tỏch khi nguyờn liu , nú gom gúp li trờn xỳc tỏc lm mt hot tớnh ca xỳc tỏc.
[3]
IV.4.1.6 nh hng ca hm lng olefin v to cc
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
37
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
Cỏc hp cht olefin thỳc y nhanh quỏ trỡnh to cc, hm lng ca chỳng trong
nguyờn liu cn nh hn 2%. nh hng n quỏ trỡnh to cc cũn do nguyờn liu
cú nhiu, hp cht a vũng, cỏc olefin, diolefin, to ra trong quỏ trỡnh reforming.
Cc to ra s che ph cỏc tõm hot tớnh, lm giu kh nng ca xỳc tỏc.[2]
IV.4.2
Cỏc thay i ca xỳc tỏc do nguyờn nhõn vt lý:
Ngoi s ng c do cỏc cht hoỏ hc trờn thỡ xỳc tỏc cũn cú th thay i tớnh cht
do cỏc yu t vt lý nh bi s thiu kt nhit cao lm cho b mt riờng xỳc
tỏc v cu trỳc Al2O3 Cng nh nhit lm phõn tỏn Pt thay i.[2]
v.Tỏi sinh xỳc tỏc:
V.1 Quỏ trỡnh thay i tớnh cht ca xỳc tỏc:
Trong quỏ trỡnh lm vic, xỳc tỏc b thay i tớnh cht theo thi gian , b gim dn
vớ d : Hot tớnh xỳc tỏc b gim , chn lc ca xỳc tỏc b gim Nhng s thay
i trờn l do s to cc trờn b mt hot tớnh ca xỳc tỏc cng nh do sự thay i
cỏc tớnh cht lý hoỏ ca xỳc tỏc di tỏc dng ca nhit cao v cỏc tp cht cú
hi cha trong nguyờn liu v trong khớ cha hydro tun hon .
Cú th phõn chia ra cỏc dng thay i sau:
- Thay i cú tớnh cht tm thi cú th tỏi sinh c
- Thay i vnh vin khụng th tỏi sinh c, vi dng thay i ny thỡ
sau mt thi gian s dng ta phi thay xỳc tỏc mi loi b xỳc tỏc c.
i vi nhng trng thỏi thay i tm thi thỡ ta dựng tỏi sinh nh k khụi phc
hot tớnh cho xỳc tỏc .Nhng thay i co th tai sinh ú l nhng thay i do s to
cc v do s ng c thun nghch bi cỏc hp cht N,O hay do gim nng clo
trờn cht mang.[3]
Nhng thay i vnh vin l nhng thay i khụng th khụi phc li c .Vớ d
i vi xỳc tỏc Pt/Al2O3 cú s thay i vnh vin do sự thay i b mt riờng ca
xỳc tỏc hay thay i trng thỏi phõn tỏn ca platin trờn cht mang oxyt nhụm , do
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
38
ỏn tt nghip
tỏc
Thit k phõn xng Reforming xỳc
s ng c khụng thun nghch bi cỏc tp cht kim loi[2].Do vic thay i tớnh
cht vnh vin cho nờn sau nhiu ln tỏi sinh thỡ xỳc tỏc s km i rt nhiu.
80
tá
xúc
70
ới
xúc
60
Trị số octan
cm
tá c
cũ
50
40
30
20
Hiệu suất hydro cacbon thơm
90
30
50
40
Thời gian tiếp xúc giờ
ảnh hưởng thời gian tiếp xúc lên
chỉ số octan của xăng reforing
trên xúc tác Pt/oxit nhôm
50
40
30
m
tác
xúc
xúc
ới
tá c
cũ
20
10
0.25 0.5 0.75 1
Thời gian tiếp xúc giờ
ảnh hưởng thời gian tiếp xúc
lên hiệu suất H/C thơm trên
xúc tác Pl/ôxit nhôm
S gim kh nng kh hydro gii thớch bi s thay i trng thỏi platin trờn xỳc tỏc
, mc dự lng platin trong xỳc tỏc dó lm vic khụng thay i . Nhiu tỏc gi cho
rng vic gim kh nng kh hydro l do s thiu kt cỏc cỏc tinh th platin t 50
ữ70 ờn 200Ao v gim s lng tõm hot tớnh xỳc tỏc [2][3]. Ngoi ra platin cũn
cú th kờt hp vi st v cỏc hp cht kim loi khỏc .Vic gim kh nng ng
phõn hoỏ ca xỳc tỏc l do gim axit ca xỳc tỏc bi s gim hm lng halogen
v thnh thong tng hm lng natri .S gim hm lng cỏc cht halogen trong
xỳc tỏc l do s tỏc dng ca cỏc cht halogen vi nc trong nguyờn liu v cha
trong khớ tun hon.
Cỏc nghiờn cu cho thy hm lng Pt xỳc tỏc mi v trong xỳc tỏc c gn ging
nh nhau, nhng phõn tỏn khỏc nhau v nht l hm lng thay i mt cỏch
ỏng k, xỳc tỏc ó lm vic,hm lng Clo gim rt nhiu .[2]
Túm li s gim hoat tớnh v chn lc xỳc tỏc trong quỏ trỡnh lm vic l do sự
thay i trng thỏi phõn tỏn platin trờn cht mang v thay i b mt hot tớnh ca
cht mang.
Hong Minh Th - HDII - K42 - HBKHN
39