1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >

II.4-ẢNH HƯỞNG CỦA KHUẾCH TÁN DỌC ĐẾN ĐỘ CHUYỂN HOÁ X CỦA PHẢN ỨNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 256 trang )


 *Giả



sử:-Ống phản ứng có tiết diện là S (hình

2.10).

 -Tiến hành phản ứng chuyển hoá chất A →

s.phẩm

 *Thực hiện phép tính cân bằng vật chất cho

∆VR = S . ∆l:

A vào = A ra + A phản ứng + A tích tụ.

(2.26)

l

l



l+Δl



H.2.10-Mô hình ống phản ứng có khuếch tán dọc .

S

A vào do dòng ĐLT

V S.CAl



A ra do dòng ĐLT

A ra do dòng ĐLT

A ra do dòng ĐLT

v S.v.CA(l+Δl)

. S . CA(l+Δl)

A(l+Δl)



A vào do khuếch tán

-Dl .S.(∂CA/∂l)l



A ra do khuếch tán

A ra do khu ếch tán

-Dl.S.(∂CA/∂l)l+Δl

L



04/27/10



Δl



54



A tích tụ = VR . dC/dt, ở trạng thái dừng A tích tụ

bằng 0.

 Ta có:

(A ra - A vào)dòng ĐLT+ (A ra - A vào)khuếch tán + A phản ứng

= 0.



Thay các giá trị của A vào,ta có:

v.S(CA(l+∆l)-CAl)+(-Dl.S)[(∂CA/∂l)l+∆l -(∂CA/∂l)l]+S.∆l(-∂CA/

∂t)=0

Chia cho S.∆l , được:

v.(C A(l+∆l) - CAl)/∆l - Dl[(∂CA/∂l) l+∆l - (∂CA/∂l)l ]/∆l +(-∂CA/

∂t) = 0



Thay (-∂CA/∂t) = RA = k.CAn và cho ∆l→0

,được:

v (∂ CA/∂ l) - Dl (∂ 2CA/∂ l2 ) + k .CAn = 0

( 2.27 )

04/27/10

 Đây là mô hình toán một thứ nguyên miêu tả quá

55

trình trong ống phản ứng chỉ ảnh hưởng bởi





v (∂CA/∂l) - Dl (∂2CA/∂l2 ) + k .CAn



= 0



( 2.27 )



*Chuyển ( 2.27) thành dạng không có thứ nguyên:



- Đặt đại lượng chiều dài là z = l/L, ta có:











∂z = ∂l/L , do đó ∂z/∂l = 1/L

∂CA/∂l = (∂CA/∂z) . ∂z/∂l = (1/L) . ∂CA/∂z

∂ 2CA/∂l2 = [1/L. ∂(∂CA/∂z) / ∂z ]. ∂z/∂l =

(1/L2).∂ 2CA/∂z2

Từ đó pt (2.27) thành:

(v/L).∂CA/∂z - (Dl/L2 ).∂ 2CA/∂z2 + kCAn = 0. ( 2 .

28 )

Chia hai vế pt (2.28) cho -L/v = -tTB :



(Dl/L.v).∂ 2CA/∂ z2 - ∂ CA/∂ z - k.tTB.CAn

= 0.(2.29)



04/27/10

56



(D /L.v) . ∂ C /∂ z - ∂ C /∂ z - k . t . C = 0.

( 2 . 29 )

* Giải pt (2.29) với điều kiện bờ :- tại đầu vào z = 0 , CA = CA0

- tại đầu ra







z = 1 , CA = CAL



Được CAL và từ đó tính độ chuyển hoá XA, .

TB



.



l







XA phụ thuộc vào 3 thông số k , t



và Pe =



l







L.v/D .

Với phản ứng bậc 1 (n = 1) đã giải được :

AL



A0



A



1+ 4kt TB /Pe l

C /C = 1 - X

l

04/27/10



2



l



= 4a.exp(Pe /2)/[(1+a) exp(a.Pe /2) - (1-



57



H.2.11-Biểu diễn VRthực/VRĐLT phụ thuộc vào Pel, k.tTB và X củaphản

ứng bậc 1.



04/27/10

58



H.2.12-Biểu diễn VRthực/VRĐLT vào Pel,

của phản ứng bậc 2



k.tTB.C0 và X



04/27/10

59



 Thực



nghiệm cho thấy rằng chuẩn số

khuếch tán dọc Pel chủ yếu phụ

thuộc vào chuẩn số Re = v.dống.ρ/µ.

 Hình sau là kết quả thực nghiệm của

một số tác giảvề sự phụ thuộc của

Dl/v.dống = (Dl/v.L).L/dống vào Re

 Từ



đó có thể rút ra tương quan sau:

Dl/v.dống = 3.107/(Re)2,1+1,35/

(Re)0,125.

04/27/10

60



H.2.13-Số liệu thực nghiệm sự phụ thuộc Dl/v.dống vào Re của

một số tác giả.



04/27/10

61



II.4 THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ HÀM PHÂN BỐ TGL Ở

THIẾT BỊ THỰC.

1/ Thực nghiệm xác định hàm phân bố TGL E(t) và F(t):



*Nguyên tắc:

 -Tại t = 0 bắt đầu cho chất chỉ thị vào.

 -Xác định nồng độ chất chỉ thị ở đầu ra

theo thời gian t.

 -Xử lý tín hiệu nồng độ ra,xác lập F(t).

 Thường cho chỉ thị vào theo 3 dạng tín

hiệu: dạng bậc cấp, dạng xung và dạng

hình sin.



04/27/10

62



a/Tín hiệu vào dạng bậc cấp, xác định hàm

F(t):



-Tín hiệu cho chỉ thị vào dạng bậc cấp:

= 0 khi t ≤ 0

.

C chỉ thị(z=0) {

( 2 . 31 )

= C0 khi t > 0 .



-Miêu tả: Tại t = 0 bắt đầu cho chỉ thị đi

vào thiết bị và duy trì trong suốt thời gian sau

đó ( hình 2.11 ). Như vậy khi t > 0, lượng

chỉ thị vào thiết bị không đổi, bằng FV.C0.



04/27/10

63



Xác lập hàm F(t): Giả sử nồng độ chỉ thị ra ở thời

điểm t là Ct, phần của chỉ thị ra tại thời điểm này

là FV.Ct. Từ định nghĩa của hàm F(t) ta có:

F(t) = FV.Ct / FV.C0 = Ct / C0. ( 2 . 32 )

Nồng độ

Chỉ thị

C0



Tín hiệu vào



Ct

g

ồn

N



0



độ



ch



r

hị

ỉt



a



0

t

H.2.11-Tín hiệu vào dạng bậc cấp và nồng

độ chỉ thị đi ra theo thờ i gian t



04/27/10

64



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (256 trang)

×