Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.83 KB, 71 trang )
Trang 41
Kế toán ghi:
Nợ TK 112:
350.000.0000
Nợ TK 131:
145.281.600
Có TK 511: 450.256.000
Có TK 3331:
45.025.600
VD 2: 22/11/2011 UBND huyện Mỏ Cày Bắc nghiệm thu công trình Trường mẫu
giáo Tân Thành Bình và đưa vào sử dụng với tổng giá thanh toán 589.050.000
đồng, trong đó thuế GTGT 10%. UBND huyện Mỏ Cày Bắc đã thanh toán bằng tiền
gửi ngân hàng
Kế toán ghi:
Nợ TK 112:
589.050.000
Có TK 511:
535.500.000
Có TK 3331:
53.550.000
VD 3: 18/12/2011 bán doanh nghiệp xây dựng thương mại xây lắp 11, địa chỉ
4/21A, Bào Bàng, Phường 3, Quận Tân Bình,TPHCM
Tên hàng
số lượng
giá bán
giá vốn
Ô kẽm 26/34(1.9)
3000 cây
125.924
96.420,2
Tấm lợp
1780kg
18920đ
28.889.400
Sắt 20
3900kg
19500
64.350.000
Doanh nghiệp đã thanh toán bằng TGNH là 436.250.000 đồng, tiền mặt
100.000.000 đồng.
Kế toán ghi:
Nợ TK 632:
Có TK 1561:
382.500.000
82.500.000
Nợ TK 111:
100.000.000
Nợ TK 112:
436.250.000
Có TK 511:
487.500.000
CóTK 3331:
48.750.000
VD 3: 19/12/2011 Xuất bán cho doanh nghiệp TNHH 1 thành viên Hiệp Thành
theo hoá đơn 0051375 địa chỉ 107E, Bình Thành, Bình Phú, TPBT. Thép tấm, số
lượng 335 cây, đơn giá 239.552,2388 đồng, trong đó thuế GTGT 10%, giá vốn
Trang 42
59.505.000 đồng. Doanh nghiệp đã thanh toán bằng TGNH 68.000.000 đồng, tiền
mặt 20.275.000 đồng
Kế toán ghi:
Nợ TK 632:
Có TK 1561:
59.050.000
59.050.000
Nợ TK 111:
20.275.000
Nợ TK 112:
68.000.000
Có TK 511:
80.250.000
Có TK 3331:
8.025.000
VD 4: 24/12/2011 Bán 3.100Kg thép hình cho DNTN Long Huê. Địa chỉ Nguyễn
thị Định – Phú Khương- TPBT. Giá bán 15.120 đồng, giá vốn 13.950 đồng Theo
hoá đơn số 0051376. Thuế GTGT 10%. Tiền hàng chưa thu.
Kế toán ghi:
Nợ TK 632:
Có TK 1561:
Nợ TK 131:
43.245.000
(3.100 x13.950)
43.254.000
51.559.200
Có TK 511:
46.872.000
Có TK 3331:
(31.00 x 15.120)
4.687.200
VD 5: 27/12/2011 Xuất bán cho doanh nghiệp TNHH 1 thành viên Hiệp
Thành.Theo HĐ 0051377
ĐVT: đồng
Tên hàng
15 khối cát vàng
20 bao xi măng Holcim
Giá vốn
100.000
110.0000
80.000
85.0000
Kế toán ghi:
Nợ TK 632:
Có TK 1561:
Nợ TK 131:
Giá bán
3.100.000
3.100.000
3.685.000
Có TK 511:
3.350.000
Có TK 3331:
335.000
Trang 43
SỔ CÁI
Quý IV năm 2011
Tên tài khoản: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu TK: 511
ĐVT: đồng
Chứng từ
Số phát sinh
Trang
SH
Ngày
Số
Nợ
Có
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
Số
trang
trước
chuyển
09/10 HĐ
09/10 Doanh thu bán sắt 8
111
4.914.700
0051395
28/10 005139 28/10 Doanh thu bán sắt 8
112
19.289.200
6
21/10 HĐ
21/10 Nghiệm thu công trình
112
450.256.600
005136
cải tạo và nâng cấp
131
7
đường số 1 nội ô thị
trấn Mỏ Cày Nam
22/11 HĐ
22/11 Nghiệm thu công trình
112
353.500.000
005137
trường mẫu giáo Tân
3
thành Bình
18/12 HĐ
18/12 Doanh thu bán hàng
111,11
487.500.000
0051375
cho c.ty xd TM xây
2
lắp 11
19/12 HĐ
19/12 Doanh thu bán hàng
111,11
80.250.000
005137
cho cty TNHH 1
2
4
thành viên
24/12 HĐ
24/12 Bán thép hình cho
131
46.872.000
005137
DNTN Long Huê
6
27/12 HĐ
27/12 Doanh thu bán hàng
131
3.350.000
005137
cho cty TNHH 1
7
thành
viên
Hiệp
Thành
........ .........
........ ...........
.........
.....
................
............
30/12 PKT 02 30/12 Cuối kỳ kết chuyển về
911 1.826.865.63
TK 911 để xác định
6
kết quả kinh doanh
Cộng số phát sinh
1.826.865.63 1.826.865.636
6
Ngày
Trang 44
3.1.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
* Các nghiệp vụ hạch toán tại doanh nghiệp
Ngày 17/10/2011 DNTN Mai Thanh có mua một lô Hàng của Doanh
Nghiêp Tư Nhân Xây Dựng Vạn Hoà Phát một lô hàng trị giá 487.500.000 đồng.
Do mua với số lượng lớn nên Doanh nghiệp đã cho doanh nghiệp hưởng chiết khấu
thượng mại trị giá 0.2% doanh số bán hàng . Chiết khấu bằng tiền mặt. Kế toán xác
định kết quả kinh doanh đã điều chỉnh giảm doanh thu trên TK 511.
Kế toán ghi:
Nợ TK 521:
975.000
(487.500.000 x02%)
Có TK 111:
975.000
Ngày 24/11/2011 Cty TNHH Tôn Thép Sài Gòn có mua một lô Hàng của
Doanh Nghiêp Tư Nhân Xây Dựng Vạn Hoà Phát một lô hàng trị giá 350.000.000
đồng. Do mua với số lượng lớn nên Doanh nghiệp đã cho doanh nghiệp hưởng chiết
khấu thượng mại trị giá 0.2% doanh số bán hàng Chiết khấu bằng tiền mặt. Kế toán
xác định kết quả kinh doanh đã điều chỉnh giảm doanh thu trên TK 511
Nợ TK 521:
700.000
(350.000.000 x 0.2%)
Có TK 111:
700.000
Trong tháng doanh nghiệp không có trường hợp hàng bán bị trả lại và giảm
giá hàng bán.
Sổ cái: TK: 521
ĐVT: đồng
Ngày Chứng từ
Tháng
Diễn giải
Ngày
Số
Tháng
1
2
3
4
Số trang trước chuyển
Chiết khấu thương mại
cho DNTN Mai Thanh
0.2% doanh số bán
Trang SH
Sổ
TK
Số phát sinh
Nợ
5
Có
6
7
8
111
975.000
700.000
17/10
HĐ
0050078
17/10
24/11
HĐ
0050081
24/11
Chiết khấu thương mại
cho Cty TNHH Tôn
Thép Sài Gòn 0. 2%
doanh số bán
111
30/12
PKT01
30/12
Cuối kỳ kết chuyển về
TK 511
Cộng số phát sinh
511
1.675.000
1.675.000
1.675.000
Trang 45
3.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:
a. Tài khoản sử dụng: “TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính”
b. Nguyên tắc hạch toán doanh thu hoạt động tài chính:
-Thu lãi tiền gửi
kế toán ghi:
Nợ TK 112: Số tiền lãi
Có TK 515: Số tiền lãi
-Đến cuối tháng kế toán kết chuyển khoản thu nhập hoạt động tài chính về
TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Kế toán ghi:
Nợ TK 515: Tổng thu nhập từ hoạt động tài chính
Có TK 911: Tổng thu nhập từ hoạt động tài chính
c. Các nghiệp vụ thực tế phát sinh tại doanh nghiệp
-Ngày 18/11/2011 thu lãi từ tiền gửi ngân hàng số tiền là 25.695.855 đồng.
Kế toán ghi:
Nợ TK 112:
25.695.855
Có TK 515:
25.695.855
SỔ CÁI
TK 515: Thu nhập từ hoạt động tài chính
Chứng từ
Trang SH
Ngày
Số
Tháng
1
2
3
4
5
6
Số trang trước chuyển
18/11 GBC05 18/11 Thu lãi từ tiền gửi
112
Ngày
ngân hàng
30/12 PKT06 30/12 Cuối kỳ kết chuyển về
Số phát sinh
Nợ
Có
7
8
25.695.855
911
25.695.855
TK 911 để xác định
kết quả kinh doanh
Cộng số phát sinh
3.1.3. Kế toán thu nhập khác:
Tài khoản sử dụng “ TK 711: Thu nhập khác”
* Các nghiệp vụ thực tế tại doanh nghiệp
25.695.855
25.695.855
Trang 46
-Cuối tháng kế toán tiến hành kết chuyển khoản thu nhập khác về
TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Nợ TK 711: Tổng nhập từ hoạt động khác.
Có TK 911: Tổng nhập từ hoạt động khác.
-Trong quý IV/2011 doanh nghiệp tiến hành thanh lý một TSCĐ, số tiền thu
được là 4.200.000 đồng. Khoản thu này đến cuối tháng được kết chuyển về TK 911
để xác định kết quả kinh doanh.
Kế toán ghi:
Nợ TK 111:
4.200.000
Có TK 711:
4.200.000
Cuối tháng kết chuyển về TK 911
Nợ TK 711:
Có TK 911:
4.200.000
4.200.000
SỔ CÁI
TK 711: thu nhập khác
ĐVT: đồng
Ngày
Tháng
1
16/12
30/12
Chứng từ
Trang SH
Diễn giải
Sổ
TK
Ngày
Số
Tháng
2
3
4
5
6
Số trang trước chuyển
PT20
16/12 Thanh lý TSCĐ
111
PKT08 30/12 Cuối kỳ kết chuyển về
911
Số phát sinh
Nợ
7
Có
8
4.200.000
4.200.000
TK 911 để xác định kết
quả kinh doanh
Cộng số phát sinh
4.200.000
4.200.000
3.2. Kế toán chi phí
3.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán
ĐGBQ=
Trị giá hàng hóa tồn đầu kỳ+Trị giá hàng hóa nhập trong
kỳ
Số lượng hàng hóa tồn đầu kỳ+số lượng hàng hóa nhập trong kỳ
Trang 47
Trị giá hàng hoá xuất trong kỳ=số lượng hàng hoá xuất trong kỳ x ĐGBQ
Phương pháp hạch toán:
VD: tình hình tiêu thụ trong kỳ:
DN xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước:
Sắt phi 8.
Số lượng tồn kho trong kỳ 800kg x 10.200 đồng =8.160.000 đồng
Số lượng nhập trong kỳ:
Ngày 1/11/2011: 500kg x 10.200đồng = 5.250.000 đồng
06/11/2011 :1000 kg x 10.500=10.500.000 đồng
Ngày 07/11/2011: 300kg x 10.900 đồng =3.270.000 đồng
1. Ngày 24/12/2011 xuất bán cho DNTN Long Huê ( số hoá đơn 0051395)
413 kg sắt phi 8 với giá bán chưa thuế 11.900đ/kg. Tổng giá thanh toán
5.160.435đ thuế GTGT 5% là 245.735đ. Giá chưa thuế 4.914.700đ thanh
toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 632
4.212.600 (413 x 10200)
Có TK 1561
4.212.600
Nợ TK 111
5.160.435
Có TK 511
4.914.700
Có TK 3331
245.735
2. Ngày 27/12/2011 xuất bán cho doanh nghiệp TNHH một thành viên Hiệp
Thành (số hoá đơn 0051396 ) 1621 kg sắt phi 8 với giá bán chưa thuế
11.900đ/kg tổng giá thanh toán 20.254.395đ. Thuế GTGT 946495đ giá
chưa thuế 19.289.900đ. Thanh toán bằng chuyển khoản
Nợ TK 632 16.904.400 (387 x 10200 + 500 x 10500 + 734 x 10500)
Có TK
16.904.400
Nợ TK 112 20.254.395
Có TK 511
19.289.900
Có TK 3331
1.928.920
SƠ ĐỒ XUẤT KHO THÀNH PHẨM
Trang 48
154
155
632
(1)
(2)
157
(3)
(4)
Ghi chú:
1. Nhập kho thành phẩm
2. Xuất kho thành phẩm đem tiêu thụ
3. Xuất kho thành phẩm gửi bán
4. Kết chuyển giá vốn hàng bán đem tiêu thụ
Cách tổ chức thành phẩm tồn kho:
Hàng tồn kho của doanh nghiệp được hạch toàn theo phương pháp kê khai
thường xuyên và được đánh giá theo thực tế
Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo thực tế
Tri giá hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo công thức sau:
Trị giá HTK
Cuối kỳ
=
Trị giá HTK
đầu kỳ
+
Trị giá HTK
nhập trong kỳ
SỔ CÁI
Giá vốn hàng bán: TK 632
-
Trị giá HTK
xuất trong kỳ
Trang 49
ĐVT: đồng
Ngày Chứng từ
Tháng
Ngày Diễn giải
Số
Tháng
1
2
3
4
Số trang trước chuyển
9/10
HĐ
9/10
Bán sắt phi 8 cho
0051395
DNTN Long huê
27/10 HĐ
27/10 Bán sắt phi 8 cho cty
005139
TNHH 1 thành viên
6
Hiệp Thành
18/11 HĐ
18/11 Bán hàng cho doanh
0051375
nghiệp TNHH Tôn
thép Sài Gòn
19/11 HĐ
19/11 Bán hàng cho doanh
005137
nghiệp TNHH 1 thành
4
viên Hiệp Thành
24/12 HĐ
24/12 Bán thép ình cho
005136
DNTN Long Huê
7
27/12 HĐ
27/12 Bán hàng cho doanh
005137
nghiệp TNHH 1 thành
7
viên Hiệp Thành
....
.......
.......
..............
30/12 PKT03 30/12 Cuối kỳ kết chuyển
sang TK 911 để xác
định kết quả kinh
doanh
Cộng số phát sinh
Trang SH
Sổ
TK
Số phát sinh
Nợ
Có
5
7
8
6
1561
1561
16.904.400
1561
382.500.000
1561
59.505.000
1561
43.245.000
1561
........
911
4.212.600
3.100.000
......
.........
..
1.103.200.000
1.103.200.000 1.103.200.000
3.2.2. Kế toán chi phí bán hàng
Nợ TK 911: Tổng chi phí bán hàng
Có TK 641: Tổng chi phí bán hàng
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp
-Ngày 04/10/2011 chi tiền mặt cho vận chuyển bốc dỡ hàng hoá là 12.000.0000 đ.
Kế toán ghi:
Nợ TK 641:
12.000.0000
Có TK 111:
12.000.000
-Ngày 1/12/2011chi tiếp khách số tiền là 3.850.500 đồng. Chi bằng tiền tạm ứng
Kế toán ghi:
Nợ TK 641:
Có TK: 141:
3.850.500
3.850.500
Trang 50
-Thanh toán chi phí dịch vụ mua ngoài sử dụng cho bộ phận bán hàng số tiền
là 18.000.000 đồng. Thuế GTGT 10% trả bằng TGNH.
Kế toán ghi:
Nợ TK 641:
18.000.000
Nợ TK 133:
1.800.000
Có TK 112:
19.800.000
-Trong quý IV/2011trả lương cho cán bộ bán hàng số tiền là 20.500.000 đ
Kế toán ghi:
Nợ TK 641:
Có TK 334:
Nợ TK 641:
Có TK 338:
20.500.000
20.500.000
4.510.000
4.510.000
SỔ CÁI
TK641: Chi phí bán hàng
ĐVT: đồng
Ngày Chứng từ
Trang
Tháng
Sổ
Ngày Diễn giải
Số
Tháng
1
2
3
4
5
Số trang trước chuyển
04/10 PC07
04/10 Chi vận chuyển bốc dỡ
bằng tiền mặt
01/12 BTT
01/12 Chi tiếp khách bằng
tạm ứng
tiền tạm ứng
01
18/12 UNC01 18/12 Chi phí dịch vụ mua
ngoài trả bằng TGNH
30/12 Bảng
30/12 Trả lương cán bộ bán
tính
hàng
lương
30/12 Bảng
30/12 Trích,BHXH,BHYT,
trích
KPCĐ,BHTN
BHXH
30/12
Cuối kỳ kết chuyển về
TK 911 để xác định kết
quả kinh doanh
Cộng số phát sinh
SH TK Số phát sinh
đối ứng
Nợ
Có
6
8
7
111
12.000.000
141
3.850.000
112
18.000.000
334
20.500.000
338
4.510.000
911
58.860.500
58.860.500
58.860.500
3.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
* Các nghiệp vụ thực tế tại doanh nghiệp
- Ngày 19/10/2011 Chi tiền mặt mua gas, oxy số tiền là 12.040.000 đồng.